Andiep227
Vote: 2
Employer : người tuyển dụng
Employee : người cần được tuyển dụng
Interview: buổi phỏng vấn
Vacancy/ opening-job : vị trí tuyển dụng
job description (JD) : mô tả công việc
Job Requirement : yêu cầu của công việc
qualification : tiêu chuẩn thuôc về bằng cấp học vấn,kinh nghiệm...
Curriculum vitea (CV) : sơ yếu lý lịch
Các mục chủ yếu của một CV bao gồm:
Personal information : thông tin cá nhân
Career Objective : mục tiêu nghề nghiệp
Education : học vấn
Experience : Kinh nghiệm
Skill : kỹ năng
Hobbies : sở thích
Achievement : thành tưu
Functional preference : vị trí ứng tuyển/mong muốn
cover letter : thư xin việc
eligible/qualified: đủ tiêu chuẩn
apply for : nộp đơn
aplicant : đơn/ người nộp đơn
candidate : ứng cử viên
supervisor : giám sát, thông thường đi phỏng vấn, những người này là người tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
head of deparment : trưởng phòng
chairman/chairwoman : người có vị trí cao nhất trong hội đồng phỏng vấn/ session/meeting.
background/profile/resume: thông tin tổng quan của một ứng cử viên
benefit : phúc lợi
salary/wage : lương, salary dùng cho lương tháng, wage là lương theo giờ.
hired : trúng tuyển
rejected : bị đánh rớt
training : học việc
trainer: người chỉ đao học việc
trainee :người học việc
mentor/guide : người hướng dẫn
code-value : giá trị cốt lõi
code-dress : quy tắc ăn mặc
Updating...
2015-11-19T12:07:18Z
SupremeKing4 | Vote: 0những từ này thì mình học hết một nửa rồi nhưng có vài từ mình học theo nghĩa khác cơ
2015-11-20T00:07:14Z
Thanhhuong137 | Vote: 0Hay quá ha
2015-11-20T15:03:27Z