danh sách bài viết

Cách đọc tiếng anh siêu chuẩn trong thời gian ngắn!

tinkerbellstar
Vote: 6

Bạn đã bao giờ thắc mắc tại sao mình học tiếng Anh đã lâu mà vẫn không thể giao tiếp được với người nước ngoài. Thậm chí nhiều từ gặp hàng ngày, nghe quen thuộc mà vẫn không thể nhận ra. Câu trả lời đó là bạn đang thiếu kiến thức về phát âm, đọc chưa chuẩn. Vậy nếu muốn đọc tiếng Anh chuẩn trong thời gian ngắn thì nên làm thế nào???

  1. Nghe nhiều: Nếu muốn học phát âm chuẩn và đọc tốt, bạn nên nghe nhiều. Nghe từ nhiều kênh khác nhau. Bạn có thể nói chuyện với người bản xứ qua các trang mạng xã hội. Bạn cũng có thể nghe các bài hát tiếng Anh trên máy tính, trên tivi có giọng đọc chuẩn (như: a little love, pretty boy, pround of you, mouse love rice,...) -> nghe những gì bạn yêu thích. Điều chính là giúp bạn tập quen với các phát âm chuẩn. Điều quan trọng là khi nghe bạn nên tập trung. Khi nghe bạn có thể đọc/ hát theo bất kỳ từ nào bạn nghe được. Nếu giai đoạn đầu khó khăn, bạn hãy thử bắt đầu với những bộ phim nước ngoài có phụ đề tiếng Anh ( như "Extra",...) dần dần bạn sẽ phát âm giống giọng bản ngữ hơn.

  2. Đọc nhiều: Mỗi ngày các bạn phải dành ít nhất 15 phút để luyện đọc và đặt chỉ tiêu cho mình một ngày phải đọc ít nhất 10 trang tiếng Anh Nên nhớ một điều là các bạn phải đọc to các từ đó lên. Vì một thực tế rằng: Nếu các bạn đọc to, các bạn sẽ phát hiện tốt hơn lỗi sai trong cách phát âm của bạn. Việc phát hiện ra lỗi sai sẽ giúp các bạn điều chỉnh phát âm của mình và điều đó sẽ giúp các bạn tiến bộ.

  3. Ghi âm lại giọng nói của mình Khi bạn đọc một đoạn văn bạn nên ghi âm lại giọng nói của mình. Sau đó bạn sẽ so sánh giọng của mình với giọng của người bản xứ xem giọng nói của mình khác họ ở điểm nào? Sau khi đã nhận biết được những sự khác nhau thì các bạn sẽ dễ dàng điều chỉnh sao cho giống giọng của người bản xứ.

  4. Tập thói quen giao tiếp Bạn có thể giao tiếp với giáo viên, thầy cô người bản xứ. Họ sẽ giúp bạn sửa các lỗi sai trong phát âm một cách nhanh nhất và chính xác nhất. Trên đây là một số cách học đọc tiếng Anh chuẩn mà bạn có thể tham khảo. Việc quan trọng là bạn phải duy trì thói quen luyện tập hàng ngày, kiên trì và nỗ lực, như vậy mới đạt hiệu quả cao.

2016-03-19T14:44:37Z

21 bình luận

tinkerbellstar | Vote: 0

sau khi mình áp dụng thấy rất tốt đấy, các bạn cũng cố gắng nha!!!

2016-03-19T14:47:46Z


CristimiLuna | Vote: 0

Mình đã thăng tiến trong sự nghiệp tiếng Anh, trong đó bạn đã giúp mik

2016-03-19T14:49:43Z


tinkerbellstar | Vote: 0

cảm ơn bạn

2016-03-19T15:11:55Z


Takei61 | Vote: 0

Cảm ơn bạn nhưng... bạn nên trình bày khoa học tí chứ thế này hơi khó nhìn...

2016-03-19T15:00:30Z


tinkerbellstar | Vote: 0

khó nhìn thật à?

2016-03-19T15:11:42Z


Takei61 | Vote: 0

À, mình xin lỗi. Tại you đăng 2 topic nên nhầm sang topic kia....sorry :)

2016-03-19T15:14:15Z


_Story_ | Vote: 0

Thanks and đề nghị you chép đường link.

2016-03-19T15:01:47Z


tinkerbellstar | Vote: 1

mình đọc trên mạng thấy hay nên tai về đây cho mọi người tham khảo thì có gì sai...

2016-03-19T15:11:05Z


_Story_ | Vote: 0

Chép link ra chớ bộ bài này của người khác chứ ko phải của bạn, Mình đâu có nói bài của bạn sai đâu. Bạn không chép đường link ra thì như ăn cắp bản quyền vậy.

2016-03-19T15:18:51Z


tinkerbellstar | Vote: 1

mặc mình đi

2016-03-21T13:16:44Z


_Story_ | Vote: 0

Hơ hơ...

2016-03-21T13:18:51Z


thuyduong04 | Vote: 0

hay quá à nhờ bạn nói mà tớ mới biết đó !

2016-03-19T15:15:21Z


tinkerbellstar | Vote: 0

cảm ơn bạn

2016-03-19T15:15:54Z


vophi1997 | Vote: 0

cảm ơn bạn nha mình đã tăng kĩ năng tiếng anh nhiều lam!

2016-03-20T01:09:54Z


tinkerbellstar | Vote: 0

không sao đâu

2016-03-21T13:17:06Z


-A.R.M.Y-BTS- | Vote: 0

hay wá!

2016-03-21T14:06:08Z


tinkerbellstar | Vote: 0

mình cũng nghĩ vậy

2016-03-21T14:37:45Z


Gihalf | Vote: 0

Khi họ nói nhanh họ sẽ nối các từ và lướt một số thành âm trong câu rất nhiều. Do vậy cũng cần phải biết để hiểu cách họ phát âm và có thể phát âm giống như họ. Sau đây là một số quy tắt tuy chưa đầy đủ nhưng cũng quá đủ cho số đông.

Khi đang tập phát âm thì mọi người cố gắng giữ cố định hàm dưới chỉ chuyển động môi, lưỡi, rung rung dây thanh quản mà thôi.

Luyện tiếng Anh cũng như luyện võ vậy, một chiêu ( một câu mẫu) bạn tập đi tập lại cho nhuần nhuyễn và tưởng tượng một đối thủ tấn công trước mặt ( tưởng tượng ra ngữ cảnh cho câu mẫu đó) để khi có phản xạ tốt rồi thì gặp đối thủ thật nó phun ra một câu thì bạn cũng phun lại nó một câu. Nếu có đối thủ thật thì tốt quá rồi.

Hãy nhớ là chúng ta đang nói về âm chứ không phải là nói về chữ cái nhá.

( Được góp nhặt từ nhiều nguồn như nhặt phế liệu vậy nên đừng ai hỏi nguồn góc của nó nhé. )

I/ Các âm cơ bản: a) Vowels (nguyên âm): các âm này khi phát âm nghe cũng gần như tiếng Việt, đọc là: a, e, i, o, u. A E I O U

b) Semi-vowels (bán nguyên âm): các âm này khi phát âm nghe cũng gần như tiếng Việt, đọc là: r, q, d. R (rờ), W (qùơ), Y (dờ)

c) Consonants (phụ âm): (có 3 nhóm) B C D F G H J K L M N P Q R S T V W X Y Z

<pre>-Lip consonants (phụ âm phát ra từ môi): M / B / P / V / F -Behind the teeth consonants (phụ âm phát ra từ lưỡi ở sau răng ): S / CE / X / CH / D / GE / J / L / N / SH / T / Z -Throat consonants (phụ âm phát ra từ họng) : G / H / K / Q / C / NG </pre>

II/ The liaisons: Nối âm là đọc nối âm cuối (final sound) của từ đứng trước với âm đầu của từ tiếp theo sau. Đọc nối âm, luyến âm câu văn phát ra sẽ nhanh hơn, trơn tru hơn và mềm mại hơn. (Không dùng đọc nối khi nói chậm (từng từ)). Có 4 kiểu nối:

<pre>Consonant + Vowel Consonant + Consonant Vowel + Vowel T, D, S, or Z + Y / U </pre>

a) Consonant + Vowel (phụ âm nối với nguyên âm): because I've
pick up on
hold on
turn over
tell her I miss her
an eye thank you

b) Consonant + Consonant (phụ âm nối với phụ âm): Nếu chúng cùng nhóm âm (lip, behind the teeth or throat consonants) thì trộn lẫn vào nhau. Thường thì bỏ phụ âm đứng sau và đọc nối nguyên âm (sau phụ âm đã lượt bỏ) của từ sau vào phụ âm của từ đứng trước. Nếu chúng khác nhóm thì ngừng một chút giữa chúng (không có nối âm).

c) Vowel + Vowel (nguyên âm nối với nguyên âm): Nếu nguyên âm đứng trước là âm tròn môi ( âm: /O/, /U/ ) thì nối với nguyên âm đứng sau bằng một âm: /w/ (đọc là: “quờ”). you(w)are, to(w)eat, go(w)away, who(w)is, do(W)it

Còn lại thì nối với nguyên âm đứng sau bằng một âm: /y/ (đọc là: “dờ”). She(y)open, the(y)other, I(y)also, she(y)isn't

d) T, D, S, Z + Y / U (âm cuối là: T,D,S,Z nối với âm Y/U ): T + Y/U = CH

What's your name? [wəcher name]
(nhóm âm / t’s / lượt bỏ âm / s / do chúng cùng nhóm âm sau răng) Can't you do it? [kænt chew do(w)it] Actually [æk•chully] Don't you like it? [dont chew lye kit]

<pre>D + Y/U = J </pre>

Did you see it? [didjə see(y)it] How did you like it? [hæo•jə lye kit] What did your family think? [wəjer fæmlee think] Did you find your keys? [didjə fine jer keez]

<pre>S + Y/U = SH </pre>

Yes, you are. [yeshu are] Insurance [inshurance] Bless you! [blesshue] Press your hands together. [pressure hanz d'gethr] Can you dress yourself? [c 'new dreshier self] You can pass your exams this year. [yuk'n pæsher egzæmz thisheer] I'll try to guess your age. [æl trydə geshierage] Let him gas your car for you. [leddim gæshier cär fr you]

<pre>Z + Y/U = ZH </pre>

How's your family? [hæozhier fæmlee] How was your trip? [hæo•wəzhier trip] Who's your friend? [hoozhier frend] Where's your mom? [wεrzh'r mäm] When's your birthday? [wεnzh'r brthday] She says you're OK. [she sεzhierou kay] Who does your hair? [hoo dəzhier hεr] casual [kæ•zhyə(w)əl] visual [vi•zhyə(w)əl]

III/ Phát âm đuôi /_ed/: 1 -/t/ : khi _ed được thêm vào một từ mà kết thúc từ là một âm gió (voiceless): /f/: laughted /p/: hoped /k/: walked /s/, /ce/, /x/: kissed, danced, fixed /∫/: washed /t∫/: marched ** /t/ cũng là một âm gió vì vậy khi phát âm mà kết thúc từ là một âm gió hãy nhớ tới /t/.

<pre> 2 -/id/ : kết thúc từ là âm /t/, /d/. </pre>

3 -/d/: khi _ed được thêm vào một từ mà kết thúc từ là một âm (voice): /b/ robbed /j/ changed /g/ hugged /l/ traveled /m/ tamed /n/ learned /r/ covered /v/ loved /z/ used ** /d/ cũng là một âm vì vậy khi phát âm mà kết thúc từ là một âm hãy nhớ tới /d/.

IV/ Phát âm _s: 1 -/ s / kết thúc từ là một âm gió: /f/, /p/, /k/, /s/, /ce/, /x/, /∫/, /t∫/, /t/. ** / s / : là một âm gió.

<pre>2 -/ z / kết thúc từ là một âm: /b/, /j/, /g/, / l /, /m/, /n/, /r/, /v/, /z/, /d/. ** / z / : là một âm. </pre>

V/ Reduced Sounds (các âm giãn lược): Những từ dưới đây trong khi nói sẽ được phát âm rất nhẹ và lược bớt đi thành phần.

To thường được giản lược tối đa gần như không còn nguyên âm, khi phát âm chỉ dùng /t’ / hoặc / tӘ / để thay thế to.

Looks Like... Sounds Like... (Nhìn thấy) (Phát âm như) To /t’ /

To day [t'day] tonight [t'night] tomorrow [t'märou] to work [t'wrk] to school [t' school] to the store [t' th' store] We have to go now. [we hæftə go næo] He went to work [he wentə work] They hope to find it. [they houptə fine dit] I can't wait to find out. [äi cæn(t)wai(t)tə fine dæot] We don't know what to do. [we dont know w'(t)t' do] Don't jump to conclusions. [dont j'm t' c'ncloozh'nz] To be or not to be... [t'bee(y)r nät t' bee] He didn't get to go. [he din ge(t)tə gou]

Nếu cũng là giới từ “to” mà trước nó là một nguyên âm thì nó sẽ được phát âm là d' hoặc də. (kiểu Mỹ)

He told me to help. [he told meedə help] She told you to get it. [she tol joodə geddit] I go to work [ai goudə wrk] at a quarter to two [ædə kworder də two] The only way to get it is... [thee(y)only waydə geddidiz] You've got to pay to get it. [yoov gäddə paydə geddit] We plan to do it. [we plæn də do it] Let's go to lunch. [lets goudə lunch] The score was 4 to 6 [th' score w'z for də six] It's the only way to do it. [its thee(y)ounly weidə do(w)'t] So to speak... [sodə speak] I don't know how to say it. [äi don(t)know hæwdə say(y)it] Go to page 8. [goudə pay jate] Show me how to get it. [show me hæodə geddit] You need to know when to do it. [you nee(d)də nou wendə do(w)it] Who's to blame? [hooz də blame]

At: /’t/ at thì ngược lại với to, at được phát âm giống như một tiếng hự nhỏ đi theo sau bởi âm /t/ giản lược. Nếu at được theo sau bởi một nguyên âm thì nó sẽ được phát âm là 'd hoặc əd. (phát âm kiểu Mỹ)

We're at home. [wirət home] I'll see you at lunch. [äiyəl see you(w)ətlunch] Dinner's at five. [d'nnerzə(t) five] Leave them at the door. [leevəmə(t)thə door] The meeting's at one. [th' meeding z't w'n] He's at the post office. [heezə(t)the poussdäffəs] They're at the bank. [thεrə(t)th' bænk] I'm at school. [äimə(t)school] I'll see you at eleven. [äiyəl see you(w)ədəlεv'n] He's at a meeting. [heez' də meeding] She laughed at his idea. [she læf dədi zy deeyə] One at a time [wənədə time] We got it at an auction. [we gädidədə näksh'n] The show started at eight. [th' show stardədə date] The dog jumped out at us. [th' däg jump dæo dədəs] I was at a friend's house. [äi w'z'd' frenz hæos]

It: /’t/ it and at sound the same in context —['t] It và at nghe giống nhau trong ngữ cảnh.

It Can you do it? [k'niu do(w)'t] Give it to me. [g'v'(t)t' me] Buy it tomorrow. [bäi(y)ə(t)t' märrow] It can wait. ['t c' n wait] Read it twice. [ree d'(t)twice] Forget about it! [frgedd' bæodit] Give it a try. [gividæ try] Let it alone. [ledidə lone] Take it away. [tay kida way] I got it in London. [äi gädidin l'nd'n] What is it about? [w'd'z'd'bæot] Let's try it again. [lets try'd' gen] Look! There it is! [lük there'd'z]

For: / fr/

This is for you. [th's'z fr you] It's for my friend. [ts fr my friend] A table for four, please. [ə table fr four, pleeze] We planned it for later. [we plan dit fr layd'r] For example, for instance [fregg zæmple] [frin st'nss] (for is not reduced at the end of a sentence) What is this for? [w'd'z this for] What did you do it for? [w'j' do(w)it for] Who did you get it for? [hoojya geddit for]

From: / frm /

It's from the IRS. [ts frm thee(y)äi(y)ä ress] I'm from Arkansas. [äim fr'm ärk' nsä] There's a call from Bob. [therzə cäll fr'm Bäb] This letter's from Alaska! [this ledderz frəmə læskə] Who's it from? [hoozit frəm] Where are you from? [wher'r you frəm]

In: / ‘n /

It's in the bag. [tsin thə bæg] What's in it? [w'ts'n't] I'll be back in a minute. [äiyəl be bæk'nə m'n't] This movie? Who's in it? [this movie ... hooz'n't] Come in. [c 'min] He's in America. [heez'nə nə mεrəkə]

An: / ‘n /

He's an American. [heez'nə mεrəkən] I got an A in English. [äi gäddə nay ih ninglish] He got an F in Algebra. [hee gäddə neffinæl jəbrə] He had an accident. [he hædə næksəd'nt] We want an orange. [we want'n nornj] He didn't have an excuse. [he didnt hævə neks kyooss] I'll be there in an instant. [äi(y)'l be there inə ninstnt] It's an easy mistake to make. [itsə neezee m' stake t' make]

And: / ‘n /

ham and eggs [hæmə neggz] bread and butter [bredn buddr] Coffee? With cream and sugar? [käffee ... with creem'n sh'g'r] No, lemon and sugar. [nou ... lem'n'n sh'g'r] ... And some more cookies? ['n smore cükeez] They kept going back and forth. [they kep going bækn forth] We watched it again and again. [we wäch didə gen'n' gen] He did it over and over. [he di di doverə nover] We learned by trial and error. [we lrnd by tryətənerər]

Or: / ‘r /

Soup or salad? [super salad] now or later [næ(w)r laydr] more or less [mor'r less] left or right [lefter right] For here or to go? [f'r hir'r d'go] Are you going up or down? [are you going úpper dόwn]

Are: / ‘r /

What are you doing? [w'dr you doing] Where are you going? [wer'r you going] What're you planning on doing? [w'dr yü planning än doing] How are you? [hæwr you] Those are no good. [thozer no good] How are you doing? [hæwer you doing] The kids are still asleep. [the kidzer stillə sleep]

Your: / ‘y /

How's your family? [hæozhier fæmlee] Where're your keys? [wher'r y'r keez] You're American, aren't you? [yrə mer'k'n, arn choo] Tell me when you're ready. [tell me wen yr reddy] Is this your car? [izzis y'r cär] You're late again, Bob. [yer lay də gen, Bäb] Which one is yours? [which w'n'z y'rz]

One: / w’n /

Which one is better? [which w'n'z bedder] One of them is broken. [w'n'v'm'z brok'n] I'll use the other one. [æl yuz thee(y)əther w'n] I like the red one, Edwin. [äi like the redw'n, edw'n] That's the last one. [thæts th' lass dw'n] The next one'll be better. [the necks dw'n'll be bedd'r] Here's one for you. [hir zw'n f'r you] Let them go one by one. [led'm gou w'n by w'n]

The: / th’ /

It's the best. [ts th' best] What's the matter? [w'ts th' madder] What's the problem? [w'tsə präbl'm] I have to go to the bathroom. [äi hæf t' go d' th' bæthroom] Who's the boss around here? [hoozə bäss səræond hir] Give it to the dog. [g'v'(t)tə th' däg] Put it in the drawer. [püdidin th' dror]

A: / ə / It's a present. [tsə preznt] You need a break. [you needə break] Give him a chance. [g'v'mə chæns] Let's get a new pair of shoes. [lets geddə new perə shooz] Can I have a Coke, please? [c'nai hævə kouk, pleez] Is that a computer? [izzædə k'mpyoodr] Where's a public telephone? [wherzə pəblic teləfoun]

Of : / ‘v/

It's the top of the line. [tsə täp'v th' line] It's a state of the art printer. [tsə stay də thee(y)ärt prinner] As a matter of fact, ... [z'mædderə fækt] Get out of here. [geddæow də hir] Practice all of the time. [prækt'säll'v th' time] Today's the first of May. [t'dayz th' frss d'v May] What's the name of that movie? [w'ts th' nay m'v thæt movie] That's the best of all! [thæts th' bess d'väll] some of them [səməvəm] all of them [älləvəm] most of them [mosdəvəm] none of them [nənəvəm] any of them [ennyəvəm] the rest of them [th' resdəvəm]

Can: / k’n /

Can you speak English? [k'new spee kinglish] I can only do it on Wednesday. [äi k'nonly du(w)idän wenzday] A can opener can open cans. [ə kænopener k'nopen kænz] Can I help you? [k'näi hel piu] Can you do it? [k'niu do(w)'t] We can try it later. [we k'n try it layder] I hope you can sell it. [äi hou piu k'n sell't] No one can fix it. [nou w'n k'n fick sit] Let me know if you can find it. [lemme no(w)'few k'n fine dit]

Had: / h’d /

Jack had had enough. [jæk'd hæd' n'f] Bill had forgotten again. [bil'd frga(t)n nə gen] What had he done to deserve it? [w'd'dee d'nd'd' zr vit] We'd already seen it. [weedäl reddy see nit] He'd never been there. [heed never bin there] Had you ever had one? [h'jou(w)ever hædw'n] Where had he hidden it? [wer dee hidn●nit] Bob said he'd looked into it. [bäb sedeed lükdin tu(w)it]

Would: He would have helped, if ... [he wuda help dif ...] Would he like one? [woody lye kw'n] Do you think he'd do it? [dyiu thing keed du(w)'t] Why would I tell her? [why wüdäi teller] We'd see it again, if... [weed see(y)idəgen, if...] He'd never be there on time. [heed never be therän time] Would you ever have one? [w'jou(w)ever hævw'n]

Was: / w’z /

He was only trying to help. [he w'zounly trying də help] Mark was American. [mär kw'z'mer'k'n] Where was it? [wer w'z't] How was it? [hæow'z't] That was great! [thæt w'z great] Who was with you? [hoow'z with you] She was very clear. [she w'z very clear] When was the war of 1812? [wen w'z th' wor'v ei(t)teen twelv]

What: What time is it? [w't tye m'z't] What's up? [w'ts'p] What's on your agenda? [w'tsänyrə jendə] What do you mean? [w'd'y' mean] What did you mean? [w'j'mean] What did you do about it? [w'j' du(w)əbæodit] What took so long? [w't tük so läng] What do you think of this? [w'ddyə thing k'v this] What did you do then? [w'jiu do then] I don't know what he wants. [I dont know wədee wänts]

Some: Some are better than others. [s'mr beddr thənətherz] There are some leftovers. [ther'r s'm lef doverz] Let's buy some ice cream. [let spy s' mice creem] Could we get some other ones? [kwee get s 'mother w'nz] Take some of mine. [take səməv mine]

2016-03-24T03:36:44Z


AmberMariaDaring | Vote: 0

thank you very much !!!!!!!!!!!! ^_^

2016-03-30T16:02:02Z


tinkerbellstar | Vote: 1

no problem!

2016-03-31T01:16:14Z


AmberMariaDaring | Vote: 0

^_^

2016-03-31T05:59:29Z


Sarahqanh | Vote: 0

hay ghê

2018-07-15T07:30:03Z