MaiLinhlovely
Vote: 3
What's up? - Có chuyện gì vậy?
How's it going? - Dạo này ra sao rồi?
What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?
Nothing much. - Không có gì mới cả.
What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy?
I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.
Is that so? - Vậy hả?
How come? - Làm thế nào vậy? 50 câu tiếng anh giao tiếp thông dụng hàng ngày
Absolutely! - Chắc chắn rồi!
Definitely! - Quá đúng!
Of course! - Dĩ nhiên!
You better believe it! - Chắc chắn mà.
I guess so. ( hoc tieng anh ) - Tôi đoán vậy.
There's no way to know. - Làm sao mà biết được.
I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.
This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!
No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).
I got it. - Tôi hiểu rồi.
Right on! (Great!) - Quá đúng!
I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
Got a minute? - Có rảnh không?
About when? - Vào khoảng thời gian nào?
I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
Speak up! - Hãy nói lớn lên.
Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?
So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
Come here. - Đến đây.
Come over. - Ghé chơi.
Nếu bạn chưa tự tin để tham gia các chương trình tiếng anh giao tiếp, bạn có thể đăng ký tham gia chương trình tiếng anh dành riêng cho người mất căn bản, click để tham gia khoá học này tại đây: Tiếng anh cho người mất căn bản 31. Don't go yet. - Đừng đi vội.
Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?
You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.
I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!
That's a lie! - Xạo quá!
Do as I say. - Làm theo lời tôi.
This is the limit! - Đủ rồi đó!
Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.
Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
In the nick of time. - Thật là đúng lúc.
No litter. - Cấm vứt rác.
Go for it! - Cứ liều thử đi.
What a jerk! - Thật là đáng ghét.
How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
None of your business! - Không phải việc của bạn.
Don't peep! - Đừng nhìn lén! Bên cạnh đó, bạn cũng có thể học thêm 25 câu tiếng anh thông dụng sử dụng trong các tình huống khác:
2016-07-31T11:02:10Z
Do_Nhi | Vote: 0bỏ cái đoạn cúi đi mak nhìn rối quá @@
2016-07-31T11:03:09Z
Do_Nhi | Vote: 0bỏ cái đoạn từ câu 20 đến câu 44 cúi cùng ý bn
2016-07-31T11:03:28Z
Do_Nhi | Vote: 0I got it ! Thank you ! One like for you
2016-07-31T11:04:13Z
...MoonLight... | Vote: 0giống ở trong topic của mk quá:
2016-07-31T11:11:53Z
Do_Nhi | Vote: 0:v ukm nghĩ lại ms thấy bỏ một số 0 =))))
2016-07-31T11:13:50Z
...MoonLight... | Vote: 0đó là park 1 mà em....nếu bỏ đi thì phải sửa cả mấy cái ảnh trong đó nữa, phiền lắm
2016-07-31T11:15:24Z
Do_Nhi | Vote: 0vâng
2016-07-31T11:16:19Z
NgocHa2003 | Vote: 01like
2016-07-31T16:01:09Z
dongochuyen_5 | Vote: 01 like nha?
2016-08-06T03:11:28Z
dongochuyen_5 | Vote: 0làm wen nha?
2016-08-06T03:11:55Z