danh sách bài viết

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC VẤN ĐỀ NÓNG BỎNG TRONG XÃ HỘI NÈ CÁC BẠN

Miku_Light
Vote: 7
  1. Human trafficking:

/ˈhjuːmən ˈtræfɪkɪŋ/

Nạn buôn người

  1. Food security:

/fuːd səˈkjʊrəti/

An ninh lương thực

  1. National sovereignty:

/ˈnæʃnəl ˈsɑːvrənti/

Chủ quyền quốc gia

4, Terrorism:

/ˈterərɪzəm/

Hiểm họa khủng bố

  1. Malnutrition:

/ˌmælnuːˈtrɪʃn/

Tình trạng suy dinh dưỡng

  1. Racism:

/ˈreɪsɪzəm/

Nạn phân biệt chủng tộc

  1. Domestic Violence:

/dəˈmestɪk ˈvaɪələns/

Bạo lực gia đình

Poverty, cultural factors, anger, stress, and depression often are thought to cause domestic violence.( đói nghèo, các yếu tố về văn hóa, sự tức giận, căng thẳng, áp lực thường là nguyên nhân dẫn đến nạn bạo lực trong gia đình)

  1. Child abuse:

/tʃaɪld əˈbjuːs/

Lạm dụng trẻ em

  1. Cohabitation:

/ˌkoʊˌhæbɪˈteɪʃn/

Sống thử

  1. Teen pregnancy:

/ˈtiːn ˈpreɡnənsi/

Mang thai vị thành niên

  1. Juvenile Delinquency:

/ˈdʒuːvənl dɪˈlɪŋkwənsi/

Tội phạm vị thành niên

  1. Human rights:

/ˈhjuːmən raɪts/

Nhân quyền

  1. Civil rights:

/ˈsɪvl raɪts/

Quyền công dân

Civil rights include freedom, equality in law and in employment, and the right to vote.( quyền công dân bao gồm tự do, bình đẳng trong pháp luật và việc làm, và quyền bầu cử)

  1. Social inequality:

/ˈsoʊʃl ˌɪnɪˈkwɑːləti/

Bất bình đẳng xã hội

  1. Same-sex marriage:

/seɪm seks ˈmærɪdʒ/

Hôn nhân đồng tính

  1. Population aging:

/ˌpɑːpjuˈleɪʃn eɪdʒɪŋ/

Sự già hóa dân số

  1. Social welfare:

/ˈsoʊʃl ˈwelfer/

Phúc lợi xã hội

  1. Brain drain:

/breɪn dreɪn/

Tình trạng chảy máu chất xám

  1. Tax evasion:

/tæks ɪˈveɪʒn/

Trốn thuế

  1. Bureaucracy:

/bjʊˈrɑːkrəsi/

Thói quan liêu

  1. Smuggling:

/ˈsmʌɡlɪŋ/

Nạn buôn lậu

The murdered man is thought to have been involved in drug smuggling.

(Người đàn ông bị sát hại được cho là đã được tham gia buôn lậu ma túy.)

  1. Corruption:

/kəˈrʌpʃn/

Nạn tham nhũng

He strongly attacked corruption and favoritism in the government.( anh ta phản đối mạnh mẽ tham nhũng và thiên vị trong chính phủ)

  1. Suicide:

/ˈsuːɪsaɪd/

Sự tự tử

Japan’s suicide rate is twice that of the United States; more than 30,000 people a year kill themselves in Japan.( tỉ lệ tự tử ở Nhật cao gấp 2 lần ở Mỹ; hơn 30 nghìn người mỗi năm tự tử ở Nhật)

  1. Abortion:

/əˈbɔːrʃn/

Tình trạng nạo phá thai

  1. Prostitution:

/ˌprɑːstəˈtuːʃn/

Nạn mại dâm

25.Homelessness:

/ˈhoʊmləsnəs/

Tình trạng vô gia cư

  1. Unemployment:

/ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/

Nạn/Tình trạng thất nghiệp

  1. Illiteracy:

/ɪˈlɪtərəsi/

Nạn mù chữ

  1. Poverty:

/ˈpɑːvərti/

Cảnh nghèo đói

NGUỒN: khoa hoc tieng anh giao tiep Aroma

2016-08-17T08:21:30Z

15 bình luận

tndngan | Vote: 1

Great

2020-01-08T12:16:26Z


-Mickey_chan- | Vote: 1

Meo!!Bài viết tốt,nhưng cần thêm hình vào nhé.Không cần nhất thiết từ nào cũng cần thêm hình,nhưng những cái nóng sốt kiểu tự tử,nạn nghèo đói và hôn nhân đồng giới ấy,thì chèn thêm hình sẽ hay hơn.1 vote!

2021-11-07T14:52:56Z


Ngoc.Lien | Vote: 0

1 like

2016-08-17T08:25:03Z


Miku_Light | Vote: 0

thank

2016-08-17T08:28:57Z


buithaoan140905 | Vote: 0

hay,1 like

2016-08-17T08:26:26Z


Miku_Light | Vote: 0

thank you

2016-08-17T08:29:05Z


buithaoan140905 | Vote: 0

2016-08-17T08:34:36Z


Miku_Light | Vote: 0

wow

2016-08-17T08:36:52Z


Miku_Light | Vote: 0

tiện thể theo dõi mình nha

2016-08-17T08:37:11Z


buithaoan140905 | Vote: 0

theo dõi rùi

2016-08-17T12:33:40Z


Thanhhuong137 | Vote: 0

1 like. Mà sao cái nào cũng số 1 hết zợ

2016-08-17T08:27:39Z


Miku_Light | Vote: 0

mình cop về nên chắc nó bị lỗi

2016-08-17T08:28:48Z


_Phong_ | Vote: 0

like

2016-08-17T09:59:15Z


fkvdsg | Vote: 0

1 like

2016-08-17T11:01:20Z


...Disney... | Vote: 0

hay tặng bạn 1like

2016-08-18T03:07:31Z