Haru...Haru
Vote: 2
Ví dụ: The nurse looks after her patients. (Các y tá chăm sóc cho bệnh nhân của họ)
Ví dụ: In order to build a sustainable company, you need to form the habit of looking ahead. (Để xây dựng được một công ty bền vững, bạn cần hình thành thói quen lên kế hoạch trước)
I think we should spend some time this afternoon to look around Hue. We're leaving tomorrow already. (Anh nghĩ chúng ta nên dành ít thời gian chiều nay để đi nhìn quanh Huế một chút. Mai chúng ta phải đi rồi)
Ví dụ: When I look back on my childhood, I realise how lucky I was as I had no responsibilities. (Khi tôi hồi tưởng lại thời ấu thơ, tôi nhận ra mình thật may mắn vì tôi không cần phải chịu trách nhiệm cho việc gì cả.)
Ví dụ: When Mary looked back on her childhood in the countryside, she was filled with a wave of nostalgia. (Khi nghĩ về tuổi thơ ở vùng quê của mình, một cảm giác hoài cổ trào dâng trong Mary).
Ví dụ: Hey dude! What do you look for? (Ê, cậu đang tìm kiếm gì đấy?)
Ví dụ: I am really looking forward to Christmas this year as my family are coming to visit. (Tôi đang rất mong chờ Giáng sinh năm nay vì gia đình tôi sẽ tới thăm tôi.)
Ví dụ: Look in on your grandmother on your way home and make sure she has everything she needs. (Nhân tiện, con hãy ghé thăm bà nội trên đường về để xem bà đã có đủ thứ bà cần chưa nhé.)
Ví dụ: The police are looking into the disappearance of two children. (Cảnh sát đang điều tra về sự mất tích của 2 đứa trẻ).
Ví dụ: I looked on as my friends danced around the room. (Tôi đứng xem các bạn tôi nhảy quanh căn phòng.)
Ví dụ: Look out! There's a car coming.! (Cẩn thận! Ô tô đang đến kìa!)
Ví dụ: Look out for hummingbirds in the garden, they are often seen here. (Bạn hãy để ý lũ chim ruồi trong khu vườn này, người ta thường thấy chúng ở đây.)
Ví dụ: My mother have always looked out for me. (Mẹ tôi luôn coi sóc tôi.)
Ví dụ: Can you look over my thesis and tell me what you think I need to work on? (Bạn có thể soát lại bài luận văn giùm tôi và cho tôi biết tôi cần cải thiện về cái gì không?)
Ví dụ: We have always looked to our mother for guidance. (Chúng tôi luôn tin vào sự chỉ dẫn của mẹ.)
Ví dụ: Can you have a look through this report before I hand it in to the boss? (Bạn có thể soát lại bản báo cáo này trước khi tôi gửi nó cho sếp không?)
Ví dụ: Our financial situation finally seems to be looking up. (Vấn đề về tài chính của chúng tôi đang được cải thiện.)
Ví dụ: We can look up the address of the restaurant on the internet.(Chúng ta có thể tìm địa chỉ của nhà hàng trên mạng Internet.)
Ví dụ: Look me up if you are ever in Ireland! (Hãy tới thăm tớ bất cứ lúc nào khi cậu đang ở Ireland nhé!)
Ví dụ: I have always looked up to my father. (Tôi luôn ngưỡng mộ cha tôi.)
Ví dụ: I have always looked upon/on my mother as a friend. (Tôi luôn coi mẹ tôi như một người bạn.) * Nguồn: https://www.facebook.com/stepupenglishcenter/posts/1142611232461638:0
2016-08-18T14:37:37Z
_Shine_ | Vote: 21 like for you !
2016-08-18T14:42:28Z
NgocHa2003 | Vote: 1HAY 1LIKE FOR YOU AND THANKS
2016-08-18T14:51:09Z
ViiApple | Vote: 11 like
2016-08-19T00:53:17Z
LacNhat | Vote: 0thanks and 5 lings for you. ^^
2016-08-19T05:53:13Z
Haru...Haru | Vote: 12016-08-19T05:59:05Z