danh sách bài viết

25 từ tiếng Anh hữu ích khi ở sân bay

ran_pretty1
Vote: 3

Khi đi du lịch nước ngoài, nhiều người bối rối vì vốn tiếng Anh ít ỏi. Tuy nhiên, ít nhất họ có thể tự mình tìm đường trong sân bay quốc tế bằng 25 từ cơ bản sau đây. Thử tài từ vựng về phương tiện giao thông

  1. Airlines : Hãng hàng không hoặc nhà vận chuyển như Singapore Airlines, British Airways

Ví dụ:

Ví dụ:

Ví dụ:

Ví dụ:

Ví dụ:

  1. Book (a ticket) :Đặt (vé)

Ví dụ:

Hạng thương gia, khu vực ghế ngồi phía trên của tàu bay, có giá vé đắt đỏ hơn hạng thông thường

Ví dụ:

Ví dụ:

Ví dụ:

Ví dụ:

Ví dụ:

Ví dụ:

Ví dụ:

Nếu trong hành lý ký gửi của bạn có những thứ đồ có thể vỡ, gãy nếu mạnh tay trong quá trình vận chuyển, bạn có thể dán nhãn ghi chữ "Fragile" lên trên hành lý để nhân viên bốc xếp cẩn thận hơn.

  1. Gate : Cổng

Tại khu vực sảnh đi, có nhiều cổng khác nhau dẫn đến các chuyến bay khác nhau.

Ví dụ:

  1. Identification (ID) : Giấy tờ cá nhân, là thứ để định dạng cá nhân mà nhân viên ở sân bay muốn xem để chắc chắn người lên chuyến bay là bạn chứ không phải ai khác. Ở sân bay quốc tế, giấy tờ cá nhân cần mang là hộ chiếu.

  2. Liquids : chất lỏng, là mọi thứ ở dạng lỏng như nước, nước hóa, kem nền. Tất cả các sân bay không cho phép khách hàng mang quá 100 ml chất lỏng lên máy bay. Tất cả chất lỏng cần được để trong hành lý ký gửi.

  3. Long-haul flight: Chuyến bay dài, chỉ những chuyến bay đi khoảng cách xa, ví dụ bay từ New York đến Sydney.

  4. On time : Đúng giờ

Khi đi máy bay, nếu muốn kiểm tra tình trạng chuyến bay bạn có thể nhìn vào bảng thông báo ở sảnh. Trên bảng, có thông tin về chuyến bay như đúng giờ (on time) hay hoãn (delayed).

  1. One-way : một chiều (vé)

Nếu bạn mua vé một chiều, bạn không quay lại điểm đến nữa. Ngược lại với vé một chiều là "return ticket" - vé khứ hồi.

  1. Oversized baggage/Overweight baggage : Hành lý quá cước, quá cỡ

Mỗi hành khách chỉ được phép mang theo hành lý ký gửi nặng 20 kg trở xuống. Nếu hành lý nặng hơn hoặc có kích thước lớn hơn quy định, bạn sẽ phải trả thêm tiền.

Ví dụ:

Nếu đi chuyến bay dài, bạn có thể chọn dừng ở một nước nào đó. Điểm dừng này gọi là "stopover" hoặc "layover".

  1. Travel agent :

Đại lý du lịch. Đây là người hoặc công ty giúp bạn lên kế hoạch chuyến đi và đặt vé máy bay.

Ví dụ:

Ví dụ:

Nguồn: www.vca.org.vn/.../11631-25-tu-tieng-anh-huu-ich-khi-o-san-bay.html

2016-08-24T12:57:45Z

15 bình luận

tantai_2004 | Vote: 3

cho thêm ví dụ nhé:

Hey flight attendant can i get your phone you are so nice

You can Love me, can't you??

I'm just kiding it

hohoho

o^.^o

2016-08-24T13:42:02Z


ran_pretty1 | Vote: 0

^^

2016-08-24T14:28:07Z


_Shine_ | Vote: 1

1 like !

2016-08-24T12:58:29Z


ran_pretty1 | Vote: 0

thanks

2016-08-24T12:59:50Z


_Shine_ | Vote: 0

kcj

2016-08-24T13:17:44Z


-_Snack_- | Vote: 0

1 like bn

2016-08-24T13:21:09Z


ran_pretty1 | Vote: 0

thanks

2016-08-24T14:27:33Z


-_Snack_- | Vote: 0

kcj

2016-08-24T15:04:43Z


ha_chan... | Vote: 0

1 like

2016-08-24T13:25:44Z


ran_pretty1 | Vote: 0

thanks

2016-08-24T14:27:41Z


hungtri | Vote: 0

Ai vô lớp học của mình đi mã lớp học PFBXXC

2016-08-24T15:40:23Z


hungtri | Vote: 0

Ai vô lớp học của mình đi mã lớp học PFBXXC

2016-08-24T15:40:29Z


ViiApple | Vote: 0

1 thanks and 1 like for you

2016-08-25T02:30:19Z


ran_pretty1 | Vote: 0

thanks

2016-08-25T03:15:45Z


ahihy | Vote: 0

Airline's Lounge is the best moment at every airport.

2016-08-28T07:39:17Z


PhuXuyen | Vote: 0

Thanks!

2016-09-10T03:20:36Z