...Le_Le...
Vote: 7
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh tế Anh ngữ newlight cung cấp những bài học thú vị theo từng chủ đề hấp dẫn, phong phú, đa dạng nhằm mục đích củng cố từ vựng giúp bạn học những từ cần biết để có thể nói theo chủ đề mình muốn. Học các bài học từ vựng tiếng anh theo chủ đề tại đây có thể sẽ rất giúp ích cho bạn đấy.
Một vài từ vựng tiếng anh thông dụng về chủ đề kinh tế để bạn có thể mở rộng vốn từ vựng tiếng anh cũng như tăng khả năng giao tiếp tiếng anh
Abolish (v) : bãi bỏ, huỷ bỏ
Absolute security (n) : an toàn tuyệt đối
Accompany (v) : đi kèm
Account holder (n) : chủ tài khoản
Achieve (v) : đạt được
Adaptor (n) : thiết bị tiếp trợ
Adminnistrative cost : chi phí quản lý
ATMs Automatic Teller Machine
Authorise (v) : cấp phép => Authorisation (n)
BACS : dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng
Bank card (n) : thẻ ngân hàng
Banker (n) : người của ngân hàng
Bankrupt Bust : vỡ nợ, phá sản
Bearer (n) : người cầm (Séc)
Bearer cheque (n): Séc vô danh
Beneficiary (n) : người thụ hưởng (person who received money or advantage from st)
BGC : ghi có qua hệ thống GIRO
Billing cost : chi phí hoá đơn
Boundary (n) : biên giới
Break (v) : phạm, vi phạm
Budget account application : giấy trả tiền làm nhiều kì
Capital expenditure : các khoản chi tiêu lớn
Cardholder (n) : chủ thẻ
Carry out (v) : tiến hành
Cash card (n) : thẻ rút tiền mặt (card use to obtain money from cash dispensers)
Cash flow (n) : lưu lượng tiền
Cashier (n) : nhân viên thu, chi tiền (ở Anh)
Cashpoint : điểm rút tiền mặt
Central switch (n) : máy tính trung tâm
CHAPS : hệ thống thanh toán bù trừ tự động
Charge card : thẻ thanh toán
Check-out till (n) : quầy tính tiền
Cheque card (n) : thẻ Séc
Cheque clearing : sự thanh toán Séc
Circulation (n) : sự lưu thông Circulate (v)
Clear (v) : thanh toán bù trừ
Codeword (n) : ký hiệu (mật)
Collect (v) : thu hồi (nợ)
Commission (n) : tiền hoa hồng
Constantly (adv) : không dứt, liên tục
Consumer (n) : người tiêu thụ
Correspondent (n) : ngân hàng có quan hệ đại lý
Cost (n) : phí
Counter (v) : quầy (chi tiền)
Counterfoil (n) : cuống (Séc)
Creditor (n) : người ghi có (bán hàng)
Crossed cheque (n) : Séc thanh toán bằng chuyển khoảng
Current account (n) : tài khoản vãng lai
Day-to-day : thường ngày
Debate (n) : cuộc tranh luận
Debit (v) : ghi nợ (money which a company owes)
Debit balance : số dư nợ
Debt (n.) : khoản nợ
Decode (v) : giải mã (understand the mean of the message writen in code)
Deduct (v) : trừ đi, khấu đi
Dependant (n) : người sống dựa người khác
Deposit money : tiền gửi
Direct debit : ghi nợ trực tiếp
Dispense (v) : phân phát, ban
Dispenser (n) : máy rút tiền tự động
Documentary credit : tín dụng thư
Domestic : trong nước, nội trợ
Doubt (n) : sự nghi ngờ
Draft (n) : hối phiếu
Draw (v) : rút
Drawee (n) : ngân hàng của người ký phát
Drawer (n) = Payer người ký phát (Séc)
Due (adj) : đến kỳ hạn
Efficiency (n) : hiệu quả
EFTPOS : máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàng
Encode (v) : mã hoá
Entry (n) : bút toán
Exceed (v) : vượt trội
Excess amount (n) : tiền thừa
Expiry date : ngày hết hạn
Facility (n) : phương tiện
Fair (adj) : hợp lý
First class : phát chuyển nhanh
Free banking : không tính phí dịch vụ ngân hàng
Gateway (n) : cổng máy tính
Generous (adj) : hào phóng
Generous term : điều kiện hào phóng
Get into (v) : mắc vào, lâm vào
GIRO : hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng
Give credit : cấp tín dụng
Grant (v) : chất thuận
Grovelling (adj) : luồn cúi, biết điều
Headline (n) : đề mục (báo, quảng cáo)
Home banking : dịch vụ ngân hàng tại nhà
Honour (v) : chấp nhận thanh toán
IBOS : hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng
Illegible (adj) : không đọc được
In effect : thực tế
In figures : (tiền) bằng số
In order : đúng quy định
In word : (tiền) bằng chữ
Inefficient (adj) : không hiệu quả
Inform : báo tin
Instant cash transfer : chuyển tiền ngay tức thời
Insurance (n) : bảo hiểm
Interest rate (n) : lãi suất
Interest-free : không phải trả lãi
Interface (n) : giao diện
Intermediary (n) : người làm trung gian (person who is a link between two parties)
Inward payment (n) : chuyển tiền đến
Leaflet (n) : tờ bướm (quảng cáo)
Letter of authority : thư uỷ nhiệm
Limit (n) : hạn mức Credit limit : hạn mức tín dụng
Local currency (n) : nội tệ
Long term (n) : lãi
Magnetic (adj) : từ tính Magnetic Stripe : dải băng từ
Mail transfer : chuyển tiền bằng thư
Maintain (v) : duy trì, bảo quản
Make available : chuẩn bị sẵn
Make out (v) : ký phát, viết (Séc)
Make payment : ra lệnh chi trả
Mandate (n) : tờ uỷ nhiệm
Manipulate (v) : thao tác
Meet (v) : thanh toán
Mortgage (n) : nợ thuế chấp
Non-card instrument : phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
Non-profit : phi lợi nhuận
Obtain cash : rút tiền mặt
On behalf : nhân danh
Open cheque (n) : Séc mở
Operating cost : chi phí hoạt động
Orginator (n) : người khởi đầu
Originate (v) : khởi đầu
Out going (n) : khoản chi tiêu
Outcome (n) : kết quả
Outward payment (n) : chuyển tiền đi
Overdraft (n) : sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi
Overspend (v) : xài quá khả năng
Pass (v) : chấp nhận , chuyển qua
Pay into : nộp vào
Payee(n): người đươc thanh toán
Periodically (adv) : thường kỳ
PIN Personal Identification Number
Place of cash : nơi dùng tiền mặt
Plastic card (n) : thẻ nhựa
Plastic money (n) : tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng)
Premise (n) : cửa hàng
Present (v) : xuất trình, nộp
Processor (n) : bộ xử lí máy tính
Proof of indentify : bằng chứng nhận diện
Quote : trích dẫn
Reader (n) : máy đọc
Recapitulate (v) : tóm lại, tóm tắt lại
Reconcile (v) : bù trừ, điều hoà
Records : sổ sách
Recovery : sự đòi lại được (nợ)
Refer to drawer (n) : viết tắc là R.D: “Tra soát người ký phát”
Reference (n) : sự tham chiếu
Refund (v) : trả lại (tiền vay)
Regular payment : thanh toán thường kỳ
Reliably (a) : chắc chắn, đáng tin cậy
Remission (n) : sự miễn giảm
Remittance (n) : sự chuyển tiền
Remitter (n) : người chuyển tiền
Remote banking : dịch vụ ngân hàng từ xa
Retailer (n) : người bán lẻ
Reveal (v) : tiết lộ
Reverse (n) : ngược lại
Security courier services : dịch vụ vận chuyển bảo đảm
Settle (v) : thanh toán
Shareholder (n) : cổ đông (person who owns shares in a company)
Significantly (adv) : một cách đáng kể
Smart card (n) : thẻ thông minh
Sort code (n) : Mã chi nhánh Ngân hàng
Sort of card : loại thẻ
Standing order (n) = SO : uỷ nhiệm chi
Statement (n) : sao kê (tài khoản)
Straighforward (adj) : đơn giản, không rắc rối
Subsidise : phụ cấp, phụ phí
Subtract (n) : trừ
SWIFT : Tổ chức thông tin tài chính toàn cầu
Swipe (v) : chấp nhận
Telegraphic transfer : chuyển tiền bằng điện tín
Teller (n) = cashier : người máy chi trả tiền mặt
Terminal (n) : máy tính trạm
Top rate : lãi suất cao nhất
Trace (v) : truy tìm
Tranfer (v) : chuyển
Upward limit (n) : mức cho phép cao nhất
VAT Reg. No : mã số thuế VAT
Voucher (n) : biên lai, chứng từ
Withdraw (v) : rút tiền mặt => Withdrawal (n)
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh tế
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về các môn học
Từ vựng tiếng anh về các môn học
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh lĩnh vực giáo dục
Từ vựng tiếng anh lĩnh vực giáo dục
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về các loại tội phạm
Từ vựng tiếng anh về các loại tội phạm
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về siêu thị
Từ vựng tiếng anh về siêu thị
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về nhà bếp
Từ vựng tiếng anh về nhà bếp
Xem thêm: Học tiếng Anh bằng thơ vui
Học tiếng Anh bằng thơ vui
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh theo chủ để gia đình
Mik đã rất cố gắng đó! Chúc các bạn học tốt!
Bài luận tiếng anh về môi trường
Enviroment is neccessary thing for this life. Enviroment is the air we breath, the water people drink and is everything they need for their life. But now the most important thing for the life is being polluted. This pollution affects the health of all living things. Air is damaged by lorry fumes and car, and power stations create acid rain which can destroys entire lakes and forests. When fossil fuels: gas, oil and coal are burned to provide energy for cooking, lighting etc. they form polluting gases. Not only on land but also in the sea, oils spills pollute sea water and kill marine life; chemical waste from sewage works and factories, and artificial fertilisers from farmland, pollute river water, spreading disease, and killing wildlife. Everything is being caused by human’s existence. Humans create rubbish! Each household produces about one tonne of rubbish each year! Most of this is taken away by dustmen and burned in incinerators or buried in enormous landfill sites – both of these actions can be dangerous for our environment.
But only people can change and solve it. Pollution could be prevented by all thing we do each day. First people can use recycled paper to save trees. Second try to avoid using plastic. It is hard to recycle. People should refuse to use carrier bags. If people can not avoid buying plastic bags, they should use re-use plastic bags many times. Finally people must take their old clothes to charity shops. People also should save energy to protect environment. Switching off all electric things when they are not in use, walk or use a bicycle instead of car for short trips, keep healthy life and keep clean atmosphere.
Keep clean environment isn’t only all ways are mentioned before but also to protect natural resources. That is the way to conserver wild life. First we need to conserve the old forest, rainforest, build more safari and national park, and plant more trees to make place to live for wild animals. Second we need to prohibit hunters who hunt animals too many out of the law allowance.
Finally, we now know that enviroment is the most important thing for life and we know how to protect and use it scientifically. Everyday we invent and find more and more way to protect enviroment. I hope that in the future the earth will be cleaner.
Môi trường là thứ vô cùng cần thiết cho cuộc sống này. Môi trường cho chúng ta không khí để hít thở hàng ngày, nước uống và là tất cả mọi thứ cần thiết cho cuộc sống của chúng ta. Nhưng bây giờ điều quan trọng nhất đó đang bị ô nhiễm. ô nhiễm này ảnh hưởng đến sức khỏe của tất cả các sinh vật sống. Không khí bị ô nhiễm do khói xe tải và xe hơi, và các trạm điện tạo ra mưa axit có thể phá hủy toàn bộ nước trong hồ và rừng. Khi nhiên liệu hóa thạch: ga, dầu và than được đốt cháy để cung cấp năng lượng cho việc đun nấu, thắp sáng, vv chúng tạo thành ô nhiễm khí. Không chỉ trên đất mà còn trên biển, dầu tràn làm ô nhiễm nước biển và giết sinh vật biển; chất thải hóa học từ các công trình xử lý nước thải và nhà máy, phân bón nhân tạo từ đất nông nghiệp, gây ô nhiễm nước sông, lây lan dịch bệnh, và giết chết động vật hoang dã. Tất cả mọi thứ đã được gây ra bởi sự tồn tại của con người. Con người tạo ra rác! Mỗi hộ gia đình thải ra khoảng một tấn rác mỗi năm!
Nhưng chỉ có những người có thể thay đổi và giải quyết vấn đề này. Ô nhiễm có thể được ngăn ngừa bằng tất cả điều chúng ta làm mỗi ngày. con người có thể sử dụng giấy tái chế để bảo tồn cây. Chúng ta có thể cố gắng tránh sử dụng nhựa vì chúng rất khó để thể tái chế. Mọi người nên từ chối sử dụng túi mang. Nếu mọi người không thể tránh mua túi nhựa, họ nên sử dụng tái sử dụng túi nhựa nhiều lần. Cuối cùng người dân phải lấy quần áo cũ cho cửa hàng từ thiện. Mọi người cũng nên tiết kiệm năng lượng để bảo vệ môi trường. Tắt tất cả các điều điện khi không sử dụng, đi bộ hoặc sử dụng một chiếc xe đạp thay vì xe cho các chuyến đi ngắn, giữ cho cuộc sống khỏe mạnh và giữ cho bầu không khí sạch.
Giữ sạch môi trường không chỉ là tất cả những cách được đề cập trước đây mà còn để bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên. Đó là cách để bảo tồn cuộc sống hoang dã. Đầu tiên chúng ta cần phải bảo vệ rừng già, rừng mưa, xây dựng thêm vườn bách thú và công viên quốc gia, và trồng cây hơn để làm nơi sinh sống cho động vật hoang dã. Thứ hai, chúng tôi cần phải cấm thợ săn săn bắt động vật.
Cuối cùng, chúng ta biết rằng môi trường là điều quan trọng nhất đối với cuộc sống và chúng ta biết làm thế nào để bảo vệ và sử dụng nó một cách khoa học. Mỗi ngày chúng ta phát minh ra và tìm cách nhiều hơn và nhiều hơn nữa để bảo vệ môi trường. Tôi hy vọng rằng trong tương lai trái đất sẽ được sạch hơn .
Mik thấy hơi chóng mặt, mik đi nghỉ đây nhé!
GOOD BYE!
2016-09-07T10:46:13Z
Miku_Light | Vote: 12016-09-07T10:47:20Z
...Le_Le... | Vote: 0thanks
2016-09-07T10:47:58Z
Miku_Light | Vote: 0bn có thể tặng tui một số ling được ko tui biết nó rất quá đáng nên bn ko tặng túi cùng hồng sao vừa bị hack
2016-09-07T10:50:00Z
_Kyo_Yui_ | Vote: 0okkkkkkkkkkkkk
2016-09-07T11:02:11Z
_Kyo_Yui_ | Vote: 0mk cũng nghèo lém nên tặng cho bạn ít hui nhé
2016-09-07T11:02:43Z
Nephrite._. | Vote: 0cho bạn 2 lings
2016-09-07T11:16:17Z
Chii_be | Vote: 0lạ quá! Like
2016-09-07T10:55:56Z
huyennovem | Vote: 01 like
2016-09-07T11:00:09Z
_Phong_ | Vote: 0like
2016-09-07T11:07:39Z
...Le_Le... | Vote: 0mik moiws caafn lings ddaya nef
2016-09-07T11:21:40Z
...Le_Le... | Vote: 0thanks
2016-09-07T11:46:23Z
_Uzumaki_Naruto_ | Vote: 0dài quá cho bạn 1 like
2016-09-08T02:13:44Z
haianhcute1 | Vote: 0dài kinh . like
2016-09-07T13:01:46Z
Dii.Dii | Vote: 0Like
2016-09-07T13:08:04Z