danh sách bài viết

Từ vựng tiếng anh về thời tiết

...Le_Le...
Vote: 5

Các bạn cùng mik tìm hiểu các từ vựng tiếng anh về thời tiết nha!

Imgur

Từ vựng về thời tiết bằng tiếng Anh

- Chúng tôi đã chia từ vựng về thời tiết thành những mục khác nhau để dễ nhớ hơn. Bao gồm:

+ Trời Quang hoặc Nhiều Mây

+ Các Kiểu Mưa

+ Các Kiểu Tuyết

+ Các Kiểu Gió

+ Từ Vựng Hỗn Hợp

1. Trời Quang hoặc Nhiều Mây

- Bright: (adjective) full of light; when the sun is shining strongly

- Sunny: (adjective) the sun is shining and there are no clouds

- Clear: (adjective) trời không mây

- Fine: (adjective) không mưa, không mây

- Partially cloudy: (adjective) khi có sự pha trộn của bầu trời xanh và mây

- Cloudy: (adjective) có rất nhiều mây trên bầu trời

- Overcast: (adjective) bầu trời bị bao phủ bởi mây, âm u.

- Gloomy: (adjective) với những đám mây đen và ánh sáng mờ nhạt;

Đôi khi những đám mây hạ xuống gần mặt đất và khiến mọi thứ trở nên khó nhìn hơn…

- Fog (noun)/ foggy (adjective): lớp mây dày ở gần mặt đất

- Mist (noun) / misty (adjective): sương mù nhẹ, thường xuất hiện trên biển hoặc gây ra bởi mưa phùn

- Haze (noun) / hazy (adjective): màn sương mỏng, thường gây ra bởi sức nóng

Imgur

2. Các Kiểu Mưa

- Damp: (adjective) ướt nhẹ (thường xuất hiện sau khi cơn mưa đã dừng)

- Drizzle: (verb/noun) mưa nhẹ với những giọt rất mịn

- Shower: (noun) mưa trong một thời gian ngắn

- Rain: (verb/noun) nước rơi từ những đám mây theo từng giọt

- Downpour: (noun) mưa lớn

- Pour: (verb) có mưa lớn

- It’s raining cats and dogs: (Idiom) Mưa lớn

- Torrential rain: (noun) mưa rất lớn

- Flood: (verb/noun) bị bao phủ bởi nước do mưa quá mức

3. Các Kiểu Tuyết

- Hail: (verb) khi mưa bị đóng băng và rơi thành từng viên đá nhỏ (hailstones).

- Hailstones: (noun) những viên đá nhỏ rơi từ trên trời

- Snow: (noun/verb) mưa bị đóng băng và rơi từ trên trời dưới dạng bông tuyết mềm

- Snowflake: (noun) một phần riêng lẻ của tuyết rơi

- Sleet: (noun/verb) tuyết rơi hay mưa đá lẫn cùng mưa (thường là có gió)

- Blizzard: (noun) cơn bão tuyết nghiêm trọng với sức gió mạnh

4. Các Kiểu Gió

- Breeze: một cơn gió thoảng (thường nhẹ hay sảng khoái)

- Blustery: cơn gió mạnh thổi qua

- Windy: gió thổi liên tục.

- Gale: một cơn gió rất mạnh

- Hurricane/cyclone/typhoon: một sự sắp xếp theo vòng xoáy tạo ra gió và mưa lớn.

- Vậy điểm khác biệt giữa hurricane, typhoon và cyclone là gì?

Chúng đều nói về cùng một thứ nhưng chỉ khác cái tên theo vùng mà nó xuất hiện.

+ Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương = a hurricane

+ Tây Bắc Thái Bình Dương = a typhoon

+ Nam Bán Cầu = a cyclone

- Tornado: (noun) một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí

Ở Mỹ từ twister thường được dùng thay cho tornado.

Nguồn: Sưu tầm và dịch lại

Chúc các bạn học tốt!!

2016-09-09T12:59:35Z

20 bình luận

tungan2005 | Vote: 0

like

2016-09-09T13:01:12Z


...Jolie... | Vote: 0

1 like

2016-09-09T13:03:07Z


anime_hentai | Vote: 0

like cộng ling

2016-09-09T13:03:29Z


...Le_Le... | Vote: 0

thanks

2016-09-09T13:15:42Z


Do_Nhi2 | Vote: 0

lai

2016-09-09T13:07:36Z


harywon | Vote: 0

kết bạn với mình nha

2016-09-09T13:09:27Z


...Le_Le... | Vote: 0

ok

2016-09-09T13:15:09Z


hanhari | Vote: 0

like

2016-09-09T13:11:24Z


natsora_ | Vote: 0

Like cho bạn. Mà cho mình hỏi: Nguồn đâu?

2016-09-09T13:11:49Z


Dii.Dii | Vote: 0

1like

2016-09-09T13:13:53Z


-...Happy...- | Vote: 0

liệt phím like lun

2016-09-09T13:13:56Z


...Le_Le... | Vote: 0

thanks very much!!!!!

2016-09-09T13:14:44Z


...Le_Le... | Vote: 0

nguồn: bí mật ;)

2016-09-09T13:14:58Z


Chii_be | Vote: 0

like

2016-09-09T13:18:20Z


AnhVirgo | Vote: 0

Like

2016-09-09T13:23:04Z


_Uzumaki_Naruto_ | Vote: 0

1 like

2016-09-09T14:13:41Z


ChauLe3 | Vote: 0

Bôi đen mấy câu mục 1. 2. 3. cho nổi bật nha bạn.

2016-09-10T02:19:40Z


...Le_Le... | Vote: 0

đã edit

2016-09-10T04:44:22Z


kathycute | Vote: 0

quá hay ! like bạn nhé !exelent

2016-09-10T06:50:04Z


KhanhMy1903 | Vote: 0

Addfr :))

2016-10-02T14:04:47Z