danh sách bài viết

Từ vựng tiếng Anh về đồ trang sức!

VHngGiang15
Vote: 0

Chain /tʃein/ dây chuyền

Clasp /klɑ:sp/ cái móc gài ở vòng

Pendant /’pendənt/ mặt dây chuyền

Medallion /mi’dæljən/ mặt dây chuyền lớn có hình dạng mề đay

Locket /’lɔkit/ mặt dây chuyền có lồng ảnh

Bangle /’bæɳgl/ vòng tay không có móc cài

Earrings /iəriɳs/ hoa tai

Hoop earring /hu:p iəriɳs/ hoa tai dạng vòng

Pin /pin/ cài áo

Pearl necklace /pə:l ‘neklis/ chuỗi hạt ngọc trai

Bracelet /’breislit/ vòng tay

Cufflinks /kʌf liɳks/ khuy măng-sét cài cổ tay áo

Engagement ring /in’geidʤmənt riɳ/ nhẫn đính hôn

Wedding ring /’wediɳ riɳ/ nhẫn cưới

Signet ring /’signit riɳ/ nhẫn ấn

Charm bracelet /tʃɑ:m ‘breislit/ vòng đeo tay có hình trang trí

necklace: chuỗi hạt vòng cổ

beads: chuỗi hạt

bracelet: vòng tay

watch: đồng hồ

watchband: dây đồng hồ đeo tay

cuff links: khuy măng sét

tie pin: ghim cài cà vạt

tie clip: cái kẹp cà vạt

clip-on earning: khuyên tai gài

earrings: khuyên tai

ring: cái nhẫn

chain: dây

pierced earring: bông tai xỏ

clasp: cái móc, cái gài

post: trụ gài

back: chiếc cài phía sau

Một số câu giao tiếp cơ bản

Could you show me the watch? (Bạn có thể cho tôi xem chiếc đồng hồ không?)

How much does it cost? (Giá của nó là bao nhiêu?)

It is too expensive (Nó là quá đắt)

Do you have anything cheaper? (Bạn có cái nào rẻ hơn không?)

Can you wrap it as a gift, please? (Bạn vui lòng gói lại thành quà tặng được không?)

How much do I owe you? (Tôi nợ bạn bao nhiêu?)

My aunt gave me the pendant I’m wearing. (Dì của tôi cho tôi mặt dây chuyền mà tôi đang đeo.)

Tom wanted to give Mary some earrings for her birthday. (Tom muốn tặng bông tai cho Mary vào dịp sinh nhật cô ấy.)

He noticed Mary’s bracelet on her desk and wondered why she wasn’t wearing it. (Anh ấy nhận thấy chiếc vòng tay của Mary để trên bàn và tự hỏi tại sao cô lại không đeo nó.)

Cufflinks are used to secure button shirt cuffs and may also be an item of jewellery for men. (Khuy cài măng-sét được dùng để giữ như một chiếc khuy ở cổ tay áo sơ mi và cũng có thể làm một đồ trang sức cho nam giới.)

She was wearing a pearl necklace and a coat made of bird feathers. (Cô ấy đeo một chuỗi hạt ngọc trai và một chiếc áo choàng bằng lông chim.)

Nguồn:Tự tìm,tự làm.

2016-10-01T12:52:17Z

8 bình luận

_Detective_ | Vote: 0

Bạn viết nguồn max hài

2016-10-01T12:58:42Z


VHngGiang15 | Vote: 0

ukm vậy đó bạn

2016-10-01T13:01:30Z


HoangVy24 | Vote: 0

nhiều đồ dữ thấy mà chẳng muốn vì nhỏ mà có là chết người liền

2016-10-01T13:29:37Z


VHngGiang15 | Vote: 0

vậy thì thôi.mình chỉ muốn cho các bạn biết về tự vựng đồ trang sức thôi

2016-10-01T13:47:42Z


_vuthuha_ | Vote: 0

đẹp ghê nha

2016-10-01T14:12:56Z


VHngGiang15 | Vote: 0

ukm

2016-10-01T14:26:26Z


_vuthuha_ | Vote: 0

thui 1 like for uuuu

2016-10-01T14:13:12Z


VHngGiang15 | Vote: 0

cảm ơn bạn

2016-10-01T14:26:32Z