Lovely...Smile..
Vote: 0
Hãy cùng Oxford tìm hiểu cấu trúc, cách sử dụng và cách chuyển từ câu chủ động qua câu bị động. Câu chủ động ở dạng thì nào, chúng ta chia động từ “to be” theo đúng dạng thì đó. Chúng ta vẫn đảm bảo nguyên tắc chủ ngữ số nhiều, động từ TO BE được chia ở dạng số nhiều...
1. Use of Passive: (Cách sử dụng của câu bị động):
Ví dụ: My bike was stolen. (Xe đạp của tôi bị đánh cắp.)
2. Form of Passive Cấu trúc câu bị động:
Subject + finite form of to be + Past Participle
(Chủ ngữ + dạng của động từ “to be” + Động từ ở dạng phân từ 2)
Example: A letter was written.
Khi chuyển câu từ dạng chủ động sang dạng câu bị động: Tân ngữ của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động. Ví dụ: Active: He punished his child. -> Passive: His child was punished. (Anh ta phạt cậu bé.) (Cậu bé bị phạt)
Present simple (Hiện tại đơn) The car/cars is/are designed.
Present perfect (HT hoàn thành) The car/cars has been/have been designed.
Past simple (Quá khứ đơn) The car/cars was/were designed.
Past perfect (Qk hoàn thành) The car/cars had been/had been designed.
Future simple (Tương lai đơn) The car/cars will be/will be designed.
Future perfect (TL hoàn thành) The car/cars will have been designed
Present progressive (HT tiếp diễn) The car/cars is being/are being designed.
Past progressive (Qk tiếp diễn) The car/cars was being/were being designed.
Ví dụ:
Active Professor Villa gave Jorge an A. (Giáo sư Villa chấm cho Jorge một điểm A)
Passive An A was given to Jorge by Professor Villa. (Một điểm A được chấm cho Jorge bởi giáo sư Villa)
I gave him a book = I gave a book to him = He was given a book (by me).
Đặt by + tân ngữ mới đằng sau tất cả các tân ngữ khác. Nếu sau by là một đại từ vô nhân xưng mang nghĩa người ta: by people, by sb thì bỏ hẳn nó đi.
Hiện tại thường hoặc Quá khứ thường
am
is
are
was
were
Example:
Active: Hurricanes destroy a great deal of property each year.
Passive: A great deal of property is destroyed by hurricanes each year.
am
is
was
were
Example:
Active: The committee is considering several new proposals.
Passive: Several new proposals are being considered by the committee.
has
had
Example:
Active: The company has ordered some new equipment.
Passive: Some new equipment has been ordered by the company.
Example:
Active: The manager should sign these contracts today.
Passive: These contracts should be signed by the manager today.
Các nội động từ (Động từ không yêu cầu 1 tân ngữ nào) không được dùng ở bị động. My leg hurts.
Đặc biệt khi chủ ngữ chịu trách nhiệm chính của hành động cũng không được chuyển thành câu bị động.
The US takes charge: Nước Mỹ nhận lãnh trách nhiệm. Nếu là người hoặc vật trực tiếp gây ra hành động thì dùng by nhưng nếu là vật gián tiếp gây ra hành động thì dùng with.
The bird was shot with the gun.
The bird was shot by the hunter.
Trong một số trường hợp to be/to get + P2 hoàn toàn không mang nghĩa bị động mà mang 2 nghĩa:
Chỉ trạng thái, tình huống mà chủ ngữ đang gặp phải.
Could you please check my mailbox while I am gone.
He got lost in the maze of the town yesterday.
Chỉ việc chủ ngữ tự làm lấy
The little boy gets dressed very quickly.
Could I give you a hand with these tires.
No thanks, I will be done when I finish tightening these bolts.
Mọi sự biến đổi về thời và thể đều nhằm vào động từ to be, còn phân từ 2 giữ nguyên.
to be made of: Được làm bằng (Đề cập đến chất liệu làm nên vật) This table is made of wood
-to be made from: Được làm ra từ (đề cập đến việc nguyên vật liệu bị biến đổi khỏi trạng thái ban đầu để làm nên vật) Paper is made from wood
to be made out of: Được làm bằng (đề cập đến quá trình làm ra vật) This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk.
to be made with: Được làm với (đề cập đến chỉ một trong số nhiều chất liệu làm nên vật)
This soup tastes good because it was made with a lot of spices.
Lulu and Joe married last week. (formal)
After 3 very unhappy years they got divorced. (informal)
After 3 very unhappy years they divorced. (formal)
Sau marry và divorce là một tân ngữ trực tiếp thì không có giới từ: To mary / divorce smb
She married a builder.
Andrew is going to divorce Carola
To be/ get married/ to smb (giới từ “to” là bắt buộc)
She got married to her childhood sweet heart.
He has been married to Louisa for 16 years and he still doesn’t understand her.
Hoặc các bạn có thể theo dõi video NÀY :
Chúc các bạn học tốt!
2017-06-19T06:24:20Z
chibisunsu098 | Vote: 1cho bn cái like
2017-06-19T06:27:50Z
Sabo...60158 | Vote: 1like
2017-06-19T06:32:51Z
KaDaChett | Vote: 1Like ~ Dài quớ. Chắc ko ai
''rảnh hóa chảnh''
ngồi đọc hớt âu ~2017-06-19T06:45:03Z
Lovely...Smile.. | Vote: 0Thế xem video vậy :V
2017-06-19T06:50:05Z
KaDaChett | Vote: 0Ờ :/
2017-06-19T06:54:26Z
HNguyen_ | Vote: 11 like cho em gái êu.........~! ^-^
2017-06-19T06:53:37Z
ThuyThuMatTrang2 | Vote: 1like
2017-06-19T07:22:50Z
Phuongthaots2005 | Vote: 1bổ ích thanks like<sub>^-^</sub>
2017-06-19T13:37:31Z
AmelioDinh | Vote: 1Cam on nhieu :) rat huu ich
2017-06-20T02:07:52Z
Lovely...Smile.. | Vote: 0Thank you
2017-06-20T02:08:48Z
AnnaNguyn150062 | Vote: 1like!!!!!!!!!
2017-06-20T08:31:22Z
btshangnganguyen | Vote: 1like !
2017-06-20T14:40:34Z
GxusGxus | Vote: 0haizzz....đọc hơi bị mệt :v cá là ko ai rảnh ngồi đọc hết :/
2017-06-19T06:29:13Z
Lovely...Smile.. | Vote: 0Học rồi đó mà share lại :,<
2017-06-19T06:29:57Z
GxusGxus | Vote: 0mà dùng cái
---
để cách ra phần nào phần nào í -.-2017-06-19T06:34:55Z
Lovely...Smile.. | Vote: 0để t thử
2017-06-19T06:35:52Z
natnqt | Vote: 0Nếu có Game thì nhao zdô đc hết but hc ==
2017-06-19T06:40:33Z
Lovely...Smile.. | Vote: 0Sẽ mở lần sau sẽ mở =0=
2017-06-19T06:49:28Z
RoseannePark | Vote: 0cái này mk học ròi
2017-06-25T03:23:19Z
Lovely...Smile.. | Vote: 0me too
2017-06-25T03:24:34Z
RoseannePark | Vote: 0zậy reported speech thì xao
2017-06-25T03:36:00Z
Lovely...Smile.. | Vote: 0Học òi lớp mấy? lớp 5 đây.. u lớp 8 phairk hông?
2017-06-25T03:39:29Z