nhatt.minhh
Vote: 0
Để đạt điểm cao trong bài viết tiếng Anh, tính liên kết giữa các câu, đoạn là yếu tố không thể thiếu. Các cụm từ dưới đây được coi như những bí kíp giúp bạn làm được điều đó.
1. Above all – trước hết là, trước tiên là
Ví dụ:
Above all, I’d like to thank my family.
Trước hết, tôi muốn cảm ơn gia đình tôi.
2. All things considered – mọi thứ đã được cân nhắc
Ví dụ:
I think the party was great and all things considered. – I mean we didn’t have much time to get ready, but it still went well.
Tôi nghĩ bữa tiệc đã rất tuyệt vời, mọi thứ được thu xếp ổn thỏa. – Ý tôi là chúng ta không có nhiều thời gian chuẩn bị nhưng nó vẫn diễn ra tốt đẹp.
3. Another key point to remember – điều đáng nói nữa là/ điều quan trọng là
Ví dụ:
Getting good marks is not the purpose of study. The purpose of it is getting knowledge. Another key thing to remember is that knowledge comes from many things in our life.
Được điểm tốt không phải mục đích của học tập. Mục đích của nó là để có kiến thức. Điều quan trọng cần nhớ là kiến thức đến từ rất nhiều thứ trong cuộc sống.
4. As far as I know – theo những gì tôi biết
Ví dụ:
As far as I know, she did not go to the party.
Theo những gì tôi biết thì cô ấy đã không tới bữa tiệc.
5. As well as – cũng như là
Ví dụ:
We have responsibility to our community as well as to our families.
Chúng ta phải có trách nhiệm với cộng đồng cũng giống như gia đình mình.
6. By contrast – ngược lại, tương phản lại
Ví dụ:
Cat will often sleeps the day away. Dog, by contrast, never settles down.
Bọn mèo thường sẽ ngủ ban ngày. Ngược lại, lũ chó chả bao giờ chịu yên (ban ngày).
7. Coupled with – cùng với
Ví dụ:
Coupled with the literary evidence, the archaeology evidence give the same result about many ancient civilizations.
Cùng với bằng chứng trong văn chương, bằng chứng về khảo cổ đã đưa ra cùng kết luận về rất nhiều những nền văn minh cổ xưa.
8. Despite this – mặc dù, cho dù, dẫu rằng
Ví dụ:
Despite this fact is not good, she still accept it in peace.
Mặc dù thực tế không tốt, cô ấy vẫn bình thản chấp nhận nó.
9. For instance – ví dụ như
Ví dụ:
For instance, in the electronics industry, 5,000 jobs are being lost.
Ví dụ, trong ngành công nghiệp điện tử, 5000 việc làm đã mất.
10. Having said that – phải nói rằng là, phải thừa nhận là
Ví dụ:
He forgets most things, but having said that, he always remembers my birthday.
Cậu ta quên hết mọi thứ, nhưng phải thừa nhận cậu ta luôn nhớ tới sinh nhật của tớ.
11. In addition to sth – bên cạnh cái gì đó, ngoài cái đó ra còn có…
Ví dụ:
In addition to his apartment in Sai Gon, he has la villa in Ha Noi and a farm in Hoa Binh.
Ngoài căn hộ ở Sài Gòn, anh ấy còn có cái biệt thự ở Hà Nội và một trang trại ở Hòa Bình.
12. In conclusion – tóm lại là, kết cục là
Ví dụ:
In conclusion, I would like to thank our guest speakers.
Cuối cùng, tôi muốn cảm ơn tới những vị diễn giả khách mời.
13. In order to – để làm gì
Ví dụ:
In order to get good marks, you have to study hard.
Để đạt điểm tốt, bạn phải chăm học.
14. In other words – nói cách khác là
Ví dụ:
He did not tell you the truth – in other words, he was lying.
Anh ấy đã không nói cho bạn sự thật – nói cách khác, anh ta đã nói dối.
Thanks for watching!
2017-06-21T14:00:03Z
Wuyn26 | Vote: 0Chj nên đăng một ảnh ở phần bài viết cho đẹp nha chj Ảnh này nè :
Chj cx nên thêm mấy cái biểu tượng mặt cười cho đẹp trong cái này
http://www.matcuoi.com/index.php
2017-06-21T14:03:57Z
nhatt.minhh | Vote: 0Cảm ơn em đã góp ý nha! <3
2017-06-21T14:07:28Z
Wuyn26 | Vote: 0Dạ, hk có j chj :>
2017-06-21T14:09:52Z
Wuyn26 | Vote: 0Like topic Các cách trả lời how are you của e nha.
2017-06-21T14:13:23Z
nhatt.minhh | Vote: 0Đâu e???
2017-06-21T14:15:04Z
Wuyn26 | Vote: 0Đây chj : https://www.duolingo.com/comment/23179142
2017-06-21T14:19:29Z
10bathang2 | Vote: 0Ari :3 Còn nhớ tui hem? Like nè ~~
2017-06-21T14:04:30Z
nhatt.minhh | Vote: 0Nhớ chứ :)) Mà sao bà đổi tên hoài vậy :>
2017-06-21T14:08:20Z
10bathang2 | Vote: 0:> Tên Crs của t đó bà ~~ Tặng bà 5lings nà~~
2017-06-21T14:10:52Z
nhatt.minhh | Vote: 0Ghê ta :>
2017-06-21T14:11:35Z
10bathang2 | Vote: 0Haha :)) Tui mà ~ bà add nick f của t đi :3 Đang tính xả ling , tổ chức game r đó , mà sáng mai chơi tiếp ^^ Bà nhớ tham gia ~
2017-06-21T14:15:59Z
nhatt.minhh | Vote: 0Tui không có f bà ơi :<
2017-06-21T14:23:08Z
Wuyn26 | Vote: 0F chị là Hạ nguyệt Di hả
2017-06-21T14:27:48Z
10bathang2 | Vote: 0Ơ..Z à :< Z nch ntn~
2017-06-21T14:29:11Z
Wuyn26 | Vote: 0Like topic Các cách tl how are you của e nhá
2017-06-21T14:13:47Z
10bathang2 | Vote: 0.-. ok
2017-06-21T14:16:09Z
Thng842169 | Vote: 0T đg cần bài này. Like cho bạn :)
2017-06-21T14:08:50Z
nhatt.minhh | Vote: 0Cảm ơn bạn :))
2017-06-21T14:09:55Z
Thng842169 | Vote: 0À mà bạn, Funny Club còn hđ k?
2017-06-21T14:11:22Z
nhatt.minhh | Vote: 0Không bạn à :<
2017-06-21T14:12:15Z
Thng842169 | Vote: 0Tiếc nhỉ
2017-06-21T14:12:41Z
HNguyen_ | Vote: 02017-06-21T14:10:02Z
nhatt.minhh | Vote: 0Em Ari mà chị :'( Chị quên em rồi à? :<
2017-06-21T14:10:42Z
10bathang2 | Vote: 0Này Ari , đó là c nào z? T lên 2016 mà k bk c ấy luôn á :3
2017-06-21T14:16:38Z
nhatt.minhh | Vote: 0T mới quen đó :v
2017-06-21T14:29:56Z
HNguyen_ | Vote: 0Xl em gái iu nhìu nhìu lém..............hổng phải chị iu quên em gái.........mà tại gấp quá nên chị ko nhìn tên của người đăng topic >_<........hứchức........xl em gái êu của chị........T_T
2017-06-22T00:14:26Z
HNguyen_ | Vote: 02017-06-21T14:16:44Z
nhatt.minhh | Vote: 0Tks :'(
2017-06-21T14:34:06Z
KaDaChett | Vote: 01 like for you
2017-06-21T14:47:39Z
nhatt.minhh | Vote: 0Thank you :)
2017-06-21T14:51:24Z
KaDaChett | Vote: 0Kcj :"(
2017-06-21T14:57:10Z
Catherina239406 | Vote: 0thả tim nhiều nhiều thả thính nhiều nhiều thả like nhiều nhiều cho ban nha <3 <3 <3
2017-06-21T15:19:53Z
Phuongthaots2005 | Vote: 0..hay..like<sub>^-^</sub>
2017-06-22T14:02:29Z
Thaotlam | Vote: 0cảm ơn pan nhièu
2017-06-25T09:36:44Z
chuhienminh | Vote: 0like chụy vì cái gif cuối.
2017-06-26T09:21:24Z