...-Mu-...
Vote: 0
Lô......sau buổi hôm này chúng ta sẽ học 1 bài ms. Vì bài này nhiều ngữ pháp nên Mu chia ra 3 tiết cho mấy bn đỡ mệt thoy :)) Nếu thích gộp thì vx dc .-. Còn bây giờ......chúng ta sẽ nghe 1 bài hát để giải trí trước khi bước vào giờ học nhé :))
https://www.youtube.com/watch?v=TOmZ66lIzJA
I. Tính từ và đại từ bất định ( tiếp )
6.Many, much, few like
a) Many, much
Many : dùng với danh từ chỉ cái đếm được ( countable noun )
Much : dùng với danh từ chỉ cái không đếm được ( non-countable noun )
There are many books in my room.
I haven't much time.
` "Many" và "much" còn có thể dùng làm đại từ
She got lots of letters but I didn't get many.
You have plenty of time but I haven't much.
Trong lối nói thông thường ở những câu khẳng định, người ta thường thay "much" và "many" bằng "a lot of", "plenty of",... Đặc biệt là "much" ít được dùng trong câu phủ định.
"Much" và "many" có thể dùng làm phó từ.
I haven't been many a time.
I don't think much it.
b) Few, little
Few dùng với danh từ đếm được ( = not many )
Little dùng với danh từ không đếm được ( = not much )
Cả 2 đều có nghĩa là ít, hầu như không có ( ngụ ý phủ định )
Few people would agree with you.
He has little knowledge of the matter.
"Few" và "Little" có thể dùng làm đại từ
Few of my friends were here.
We must keep what little we have.
"A few" và "a little" có nghĩa là 1 chút, 1 ít ( ngụ ý khẳng định )
7. Một số đại từ và tính từ khác
All : tất cả
Both : cả 2
Other : khác
Another : một cái khác
II. Số từ ( numerals )
1. Phân loại
Số từ gồm 2 loại :
Số đếm ( cardinal numerals ) : one, thirty, a dozen,...
Số thứ tự ( ordinal numerals ) : the first, the forty-second, ...
Note :
Số thứ tự được cấu tạo bằng cách thêm th vào cuối số đếm, từ các số 1 ( first ), 2 ( second ), 2 ( third),...cũng như số ghép với chúng như 21 ( twenty-first ),...
Có những trường hợp chính tả biến đổi như : nine-ninth, twenty-twentieth ( y -> ie )
2. Cách dùng
a) Như tính từ : five man, the third lesson,...
b) Như đại từ
He is the first to come.
c) Như danh từ
There are hundreds of people in the station.
Hết...
Unit 1 ~ Lesson 1 : https://www.duolingo.com/comment/24968252
Unit 1 ~ Lesson 2 :https://www.duolingo.com/comment/25054062
III. Bài tập
IV. Góc thông báo
V. Bạn muốn tham gia ?
Link topic chính : https://www.duolingo.com/comment/24967582
V. Các nhà tài trợ trong tuần
-
-
-
-
-
Cảm ơn các bạn đã tài trợ cho chương trình này :33
Thanks
For
Your
Reading
2017-11-09T09:22:16Z
-..Hansa..- | Vote: 0hay lắm! tuyệt vời ông mặt trời! :)
2017-11-09T10:37:13Z
_.Junn._ | Vote: 0Cho mk tham gia nhé
2017-11-10T09:40:48Z
yhttgth | Vote: 02017-11-10T10:57:40Z
....Evie.... | Vote: 0
- Cho nghỉ :v
2017-11-10T11:17:18Z
_.Waves._ | Vote: 0xin nghỉ tg clb
2017-11-10T11:41:20Z
V.A.PSENDERMAN | Vote: 0hay nhưng mà dài dòng, thôi, xin lui.
2017-11-10T12:57:18Z
Gamer-God999 | Vote: 0lui
2017-11-10T23:26:55Z
BiiDien-chan | Vote: 0• Mong mun cho mình nghỉ ạ...Vì bây giờ mk bận lắm ạ...Ko đủ thời gian T^T
2017-11-10T23:28:27Z
V.A.PSENDERMAN | Vote: 0này, sao không dạy cho người ta tiếng hàn đi
2017-11-11T03:49:11Z
...-Mu-... | Vote: 0Vui lòng đọc lại topic chính để biết tại sao ://
2017-11-11T04:32:51Z
V.A.PSENDERMAN | Vote: 0topic ư ?
2017-11-15T00:15:05Z
-Pooh- | Vote: 0lui nghen
2017-11-11T08:23:54Z
V.A.PSENDERMAN | Vote: 0topic ư?
2017-11-12T03:50:34Z