nguyenan201
Vote: 0
2020-10-02T13:41:17Z
Cis_Knkmgaqw | Vote: 6Thêm đuôi
ing
vào verb để nó trở thành danh từ nhé, hoặc thêming
khi nó ở sau giới từ (hầu hết sau giới từ là thêm đuôiing
vào Verb)- Thêm
ing
khi nó đang là thì tiếp diễn nhé( Continuously Tense)2020-10-02T14:13:38Z
..MinhThien.. | Vote: 0IDOL:)
2020-10-02T15:54:33Z
Cis_Knkmgaqw | Vote: 0hì:>
2020-10-02T16:04:10Z
_Aquamarine_2k7 | Vote: 1
1. Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e câm rồi mới thêm ing.
Ví dụ: take => taking drive => driving Nhưng nếu E là một âm tiết thì ta phải giữ nguyên nó nhé
Ví dụ: see => seeing agree => agreeing Age => Ageing (aging AmE)
2. Động từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành Y rồi thêm ING.
Hay nói nhanh ta sẽ đổi ie thành Ying. Ví dụ: lie => lying die => dying Chú ý: dying có nghĩa là đang chết. khác với từ Dyeing (Đang nhuộm vải) - có dạng nguyên mẫu là Dye.Các động từ tận cùng bằng y thì chúng ta chỉ việc thêm ing như bình thường.
Ví dụ: hurry => hurrying
3. Nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing
3.1
- khi động từ có duy nhất một âm tiết và tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm” thì ta nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm INGVí dụ: win => winning put => putting
3.2
- Trong trường hợp động từ có từ hai âm tiết trở lên, ta chỉ nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm rơi vào âm tiết cuối cùng.Ví dụ: perˈmit => perˈmitting
preˈfer => preˈferring
3.3
- Nhưng không nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm không rơi vào âm tiết cuối.Ví dụ: open => opening
enter => entering
Trường hợp ngoại lệ
: Người anh và người mỹ có 2 cách thêm ing khác nhau đối với ký tự cuối cùng “l” của động từ. Nếu là người Mỹ thì chỉ cần thêm ING sau đó mà không cần biết dấu nhấn có nằm ở vần cuối hay không. còn nếu là người Anh thì họ sử dụng giống như quy tắc 3.2 nêu bên trên2020-10-05T11:12:33Z
Cis_Knkmgaqw | Vote: 0Cho mình hỏi tí, cái ví dụ thứ 2 ở phần 1: Age --> là phải qua Aging chứ nhỉ?
2020-10-05T11:22:42Z
Cis_Knkmgaqw | Vote: 0Cho mình hỏi về ví dụ thứ 2 của mục 1:
- Bạn có ghi Age --> Ageing (và Aging trong ngoặc).
Vậy, ở phần trên nếu thêm -ing, thì mình sẽ chọn cái nào Ageing or Aging? nhỉ!
Thanks
2020-10-05T12:15:55Z
_Aquamarine_2k7 | Vote: 0Aging là biến thể của Mỹ , mk có ghi: '' (aging
AmE
)'' ròi mà TwTAgeing là biến thể của Anh
2020-10-05T13:09:59Z
_Aquamarine_2k7 | Vote: 1V-ing đc sử dụng trong các cấu trúc:
Làm chủ ngữ của câu
Làm tân ngữ của câu
đứng sau giới từ
theo sau một số V nhất định
theo sau một số N nhất định
theo sau một số adj nhất định
trong cấu trúc rút gọn mệnh đề quan hệ
trong cấu trúc rút gọn mệnh đề trạng ngữ
2020-10-05T11:40:00Z
Daisy_2508 | Vote: 1Mình hồi lớp sáu cũng ❤❤❤ mấy cái này ( còn ❤❤❤ cả thì tiếp diễn, thì hiện tại đơn...vv.. h thì đỡ hơn nhìu òiiii )
2020-10-05T13:56:36Z
Saizboiz | Vote: 0cảm ơn bạn đã tặng lg cho mình mà còn theo dõi mình nưa thank you
2020-10-02T13:49:48Z
nguyenan201 | Vote: 0umk
2020-10-02T13:52:28Z
_kuroko_ | Vote: 0bạn ơi
2020-10-02T13:59:49Z
_kuroko_ | Vote: 0thêm đuôi ing vào loại từ j
2020-10-02T13:59:57Z
Nephrite._. | Vote: 0thêm
ing
vào động từ khi câu đó làcác loại thì tiếp diễn
( như hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn.....) hoặctrước
động từ đó có1 động từ khác
nữa ( theo tôi nhớ thì là vậy)2020-10-03T14:43:49Z
TunAnhTrnH10 | Vote: 0Adore Love Like,enjoy,fancy,prefer V-ing Dislike,don’t like Hate Detest
2020-10-03T15:54:44Z
TunAnhTrnH10 | Vote: 0Adore Love Like,enjoy,fancy,prefer
Dislike,don’t like Hate Detest -V-ing2020-10-03T15:55:54Z
TunAnhTrnH10 | Vote: 0Adore Love Like,enjoy,fancy,prefer
Dislike,don’t like Hate Detest +V-ing2020-10-03T16:01:18Z
TunAnhTrnH10 | Vote: 0Adore, Love, Like,enjoy,fancy,prefer
Dislike,don’t like, Hate,Detest, +V-ing
2020-10-03T16:03:09Z
SuKem. | Vote: 2Bạn chỉ cần nhớ quy tắc:
Chủ ngữ + am/is/are + động từ thêm "ing"
2020-10-05T03:07:43Z
Daisy_2508 | Vote: 0Mình thấy cách của bn Kim đc áp dụng nhìu hơn í :)) Tại trên trường cô mình cx bày z
2020-10-05T13:51:12Z