hoang-wolf
Vote: 0
Remember Những cụm từ Tiếng Anh thông dụng nhất cho bạn
A
According to …. :Theo…..
As far as I know,….. : Theo như tôi được biết,..
B
Be of my age : Cỡ tuổi tôi
Beat it : Đi chỗ khác chơi
Big mouth: Nhiều chuyện
By the way: À này
Be my guest : Tự nhiên
Break it up : Dừng tay
But frankly speaking, .. :Thành thật mà nói
C
Come to think of it : Nghĩ kỹ thì
Can’t help it : Không thể nào làm khác hơn
Come on : Thôi mà gắng lên, cố lên
Cool it : Đừng nóng
Come off it: Đừng xạo
Cut it out : Đừng giỡn nữa, ngưng lại
D
Dead End : Đường cùng
Dead meat: Chết chắc
Down and out : Thất bại hoàn toàn
Down the hill : Già
Don’t bother : Đừng bận tâm
Do you mind : Làm phiền
Don’t be nosy : Đừng nhiều chuyện
F
For better or for worst : Chẳng biết là tốt hay là xấu
J
Just for fun : Giỡn chơi thôi
Just looking : Chỉ xem chơi thôi
Just kidding / just joking : Nói chơi thôi
G
Good for nothing : Vô dụng
Go ahead : Đi trước đi, cứ tự nhiên
God knows : Trời biết
Go for it : Hãy thử xem
K
Keep out of touch : Đừng đụng đến
H
Hang in there/ Hang on : Đợi tí, gắng lên
Hold it : Khoan
Help yourself : Tự nhiên
Take it easy : Từ từ
I
I see : Tôi hiểu
it’s all the same : Cũng vậy thôi mà
I ‘m afraid : Rất tiếc tôi…
It beats me : Tôi chịu (không biết)
L
Last but not least :Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
Little by little : Từng li, từng tý
Let me go : Để tôi đi
Let me be : Kệ tôi
M
Make yourself at home : Cứ tự nhiên
Make yourself comfortable : Cứ tự nhiên
My pleasure : Hân hạnh
O
out of order: Hư, hỏng
out of luck : Không may
out of question: Không thể được
out of the blue: Bất ngờ, bất thình lình
out of touch : Không còn liên lạc
One way or another : Không bằng cách này thì bằng cách khác
One thing lead to another : Hết chuyện này đến chuyện khác
P
Piece of cake : Dễ thôi mà, dễ ợt
Poor thing : Thật tội nghiệp
N
Nothing : Không có gì
Nothing at all : Không có gì cả
No choice : Hết cách,
No hard feeling : Không giận chứ
Not a chance : Chẳng bao giờ
Now or never : ngay bây giờ hoặc chẳng bao giờ
No way out/ dead end : không lối thoát, cùng đường No more : Không hơn
No more, no less : Không hơn, không kém
No kidding ? : Không nói chơi chứ ?
Never say never : Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ
none of your business :Không phải chuyện của anh
No way : Còn lâu
No problem : Dễ thôi
No offense: Không phản đối
S
So? : Vậy thì sao?
So So : Thường thôi
So what? : Vậy thì sao?
Stay in touch : Giữ liên lạc
Step by step : Từng bước một
See ? : Thấy chưa?
Sooner or later : Sớm hay muộn
Shut up ! : Im Ngay
T
That’s all : Có thế thôi, chỉ vậy thôi
Too good to be true : Thiệt khó tin
Too bad : Ráng chiụ
The sooner the better : Càng sớm càng tốt
Take it or leave it: Chịu hay không
Y
You see: Anh thấy đó
W
Well? : Sao hả?
Well Then : Như vậy thì
Who knows : Ai biết
Way to go : Khá lắm, được lắm
Why not ? : Tại sao không ?
White lie : Ba xạo
nguồn : trong từ điển và trên mạng
mk nghĩ nó sẽ giúp ích cho việc chát của các bạn ^^ nhưng có từ nào ko hợp lý thì mong các bạn bỏ qua
2020-10-11T07:07:03Z
PhanTinGia123 | Vote: 1You make me đau đầu
2020-10-11T14:47:46Z
hvtelphthtt | Vote: 0Weo, dài ghê ha
2020-10-11T13:54:32Z
Ngmai2k1 | Vote: 0That’s kinda useful thanks
2020-10-11T16:53:31Z
Ngoc1210 | Vote: 0từ điển đây rồi
2020-10-12T09:29:12Z
TypicalBxtch | Vote: 0No offense nghĩa là không có ý xúc phạm, còn No problem = You're welcome nhé, còn xét chung thì bài viết khá bủh, cảm ơn bạn đã share :))
2020-10-12T13:05:07Z
hoang-wolf | Vote: 0cảm ơn đã nhắc
2020-10-12T13:16:20Z
Bernice753806 | Vote: 0dịch theo nghĩa chơi game thì nó cũng được mà
2020-10-15T12:42:23Z
asukari | Vote: 0私は本当に理解していません
2020-10-13T06:13:58Z
annene._. | Vote: 0Vote!!
cho hậu zệ!!
2020-10-14T10:31:54Z
Bernice753806 | Vote: 0it's cool , thanks
2020-10-15T12:41:18Z
MayuNozaki | Vote: 0Cảm ơn nhaaa! Nó thực sự giúp ít cho tôi khi chat cùng bạn là người nước ngoài
2020-10-20T06:14:15Z
VincentDsak | Vote: 0Hay!Cho bn follow vs lingot luôn
2020-10-30T15:23:08Z