danh sách bài viết

tiếng anh trong giao tiếp

hoang-wolf
Vote: 1
hello các bạn ,lại là mình đây ,lại là mình có của các bạn đây .Chắc hẳn ở đây bạn nào cũng có ít nhất 1 mạng xã hội để giao tiếp với bản bè phải ko .Vậy thì các bạn có thể tham khảo các cách sau đây để trò truyện với người nc ngoài .

Những cụm tiếng lóng teen Mỹ thường dùng hàng ngày

Beat it -> Đi chỗ khác chơi

Big Deal! -> Làm Như Quan trọng Lắm, Làm gì dữ vậy !

Big Shot -> Nhân vật quan trọng

Big Wheel -> Nhân vật quyền thế

Big mouth -> Nhiều Chuyện

Black and the blue -> Nhừ tử

By the way -> À này

By any means, By any which way -> Cứ tự tiện, Bằng Mọi Giá

Be my guest -> Tự nhiên

Break it up -> Dừng tay

Come to think of it -> Nghĩ kỹ thì

Can't help it -> Không thể nào làm khác hơn

Come on -> Thôi mà,Lẹ lên, gắng lên, cố lên

Can't hardly -> Khó mà, khó có thể

Cool it -> Đừng nóng

Come off it -> Đừng sạo

Cut it out -> Đừng giởn nửa, Ngưng Lại

Dead End -> Đường Cùng

Dead Meat -> Chết Chắc

Down and out -> Thất Bại hoàn toàn

Down but not out -> Tổn thương nhưng chưa bại

Down the hill -> Già

For What -> Để Làm Gì?

What For? -> Để Làm Gì?

Don't bother -> Đừng Bận Tâm

Do you mind -> Làm Phiền

Don't be nosy -> đừng nhiều chuyện

Just for fun -> Giỡn chơi thôi

Just looking -> Chỉ xem chơi thôi

Just testing -> Thử chơi thôi mà

Just kidding / just joking -> Nói chơi thôi

Give someone a ring -> Gọi Người Nào

Good for nothing -> Vô Dụng

Go ahead -> Đi trước đi, cứ tự tiện

God knows -> Trời Biết

Go for it -> Hãy Thử Xem

Get lost -> Đi chỗ khác chơi

Keep out of touch -> Đừng Đụng Đến

Happy Goes Lucky -> Vô Tư

Hang in there/ Hang on -> Đợi Tí, Gắng Lên

Hold it -> Khoan

Help yourself -> Tự Nhiên

Take it easy -> Từ từ

I see -> Tôi hiểu

It's a long shot -> Không Dễ Đâu

it's all the same -> Cũng vậy thôi mà

I 'm afraid -> Rất Tiếc Tôi...

It beats me -> Tôi chịu (không biết)

It's a bless or a curse -> Chẳng biết là phước hay họa

Last but not Least -> Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng

Little by little -> Từng Li, Từng Tý

Let me go -> Để Tôi đi

Let me be -> kệ tôi

Long time no see -> Lâu quá không gặp

Make yourself at home -> Cứ Tự Nhiên

Make yourself comfortable -> Cứ Tự Tiện

My pleasure -> Hân hạnh

Out of order -> Hư, hỏng

Out of luck -> Không May

Out of question -> Không thể được

Out of the blue -> Bất Ngờ, Bất Thình Lình

Out of touch -> Lục nghề, Không còn liên lạc

One way or another -> Không bằng cách này thì bằng cách khác

One thing lead to another -> Hết chuyện này đến chuyện khác

Over my dead body -> Bước qua xác chết của tôi đã

nguồn : trên mạng

nếu thấy hay thì đấm vỡ nút like và follow mình nha

P/S:bài này mình làm hơi sơ sài hơn mấy bài trc ,các bạn thông cảm nha.

2021-06-24T08:33:46Z

1 bình luận

Quanghuy0205 | Vote: 0

v

2021-06-25T03:35:56Z