danh sách bài viết

Ai mà có thể tin được nguồn gốc của những từ Tiếng Anh này cơ chứ !

aworldinatree
Vote: 2

The English language is a curious melting pot of words from across the globe, forged through a millennia of invasions, wars, colonial expansion and scientific and cultural developments. Even the usual sandwich you eat has a funny secret!

Ngôn ngữ tiếng Anh là một tập hợp các từ ngữ gây tò mò từ khắp nơi trên thế giới, được rèn luyện qua hàng thiên niên kỷ của các cuộc xâm lược, chiến tranh, mở rộng thuộc địa và các phát triển khoa học và văn hóa. Ngay cả chiếc bánh sandwich thông thường bạn ăn cũng có một bí mật thú vị!

Out of an estimated 750,000 words, we’ve already identified the most beautiful, the funniest and the weirdest – but which English words have the strangest origins?

Trong số khoảng 750.000 từ ước tính, chúng tôi đã xác định được từ đẹp nhất, hài hước nhất và kỳ lạ nhất - nhưng từ tiếng Anh nào có nguồn gốc kỳ lạ nhất?

1. Sandwich

Sandwiches get their (strange) name from the 4th Earl of Sandwich, an 18th century English politician and nobleman.

Bánh mì sandwich lấy tên (kỳ lạ) của họ từ Bá tước Sandwich thứ 4, một chính trị gia và nhà quý tộc người Anh thế kỷ 18.

The circumstances of Lord Sandwich’s supposed invention of the sandwich is a subject of hot debate among linguists. Some believe he consumed his food between two pieces of bread so he didn’t have to leave his beloved gambling table, and that his fellow gamblers began to ask the servants for “the same as Sandwich” and, later, just “a sandwich”. Others (those who are perhaps more respectful of Lord Sandwich’s work) believe he ate food in this fashion only so he could stay at his desk and attend to his political commitments.

Hoàn cảnh phát minh ra chiếc bánh sandwich được cho là của Lord Sandwich đang là chủ đề tranh luận sôi nổi giữa các nhà ngôn ngữ học. Một số người tin rằng anh ta tiêu thụ thức ăn của mình giữa hai miếng bánh mì để anh ta không phải rời khỏi bàn cờ bạc yêu quý của mình, và rằng những người chơi bạc của anh ta bắt đầu yêu cầu những người hầu "giống như Sandwich" và sau đó, chỉ là "một chiếc bánh sandwich" . Những người khác (những người có lẽ tôn trọng công việc của Lord Sandwich hơn) tin rằng ông chỉ ăn thức ăn theo cách này để có thể ở lại bàn làm việc và tuân theo các cam kết chính trị của mình.

2. Clue

Technically, English speakers stole this from the Greek Gods. It is taken from the word ‘clew’ In Greek mythology. When Mintatour – a monster with the body of a man and a head of a bull – trapped the mythical king, Theseus, in a labyrinth, Theseus is said to have escaped using a ball of yarn or a ‘clew’. He used the yarn to track his path so he could follow it back again if he got lost.

Về mặt kỹ thuật, những người nói tiếng Anh đã đánh cắp điều này từ các vị thần Hy Lạp. Nó được lấy từ từ 'clew' Trong thần thoại Hy Lạp. Khi Mintatour - một con quái vật với cơ thể của một người đàn ông và một cái đầu của một con bò đực - mắc kẹt vị vua thần thoại, Theseus, trong một mê cung, Theseus được cho là đã trốn thoát bằng cách sử dụng một quả cầu bằng sợi hoặc 'khóa chặt'. Anh ta dùng sợi để theo dõi đường đi của mình để có thể quay lại lần nữa nếu bị lạc.

So, a “clew” came to mean something that guides your path, and later it came to mean this in the broader sense of offering guidance to discover a truth.

Vì vậy, "clew" có nghĩa là một cái gì đó hướng dẫn con đường của bạn, và sau này nó có nghĩa là điều này theo nghĩa rộng hơn là cung cấp hướng dẫn để khám phá một sự thật.

3. Hooligan

We have many words for troublemakers in English: ruffian, thug, hoodlum, yob, chav, lout… The list is endless. Each word not only has its own nuanced meaning, but also often suggests something about which region of the UK the speaker comes from.

Chúng ta có nhiều từ chỉ những kẻ gây rối bằng tiếng Anh: lưu manh, côn đồ, lưu manh, yob, chav, lout… Danh sách này dài vô tận. Mỗi từ không chỉ có ý nghĩa sắc thái riêng mà còn thường gợi ý điều gì đó về người nói đến từ vùng nào của Vương quốc Anh.

But if you’re called a hooligan, the origin is less clear. According to the Oxford English Etymology Dictionary, the name originates from the surname of a racaus Irish family – Houlihan – mentioned in an old song from the 1890s. Another theory is that back during the 1745 Jacobite rising, an English commander misheard the Scots Gaelic word for the insect midge – “meanbh-chuileag” – and created the word “hooligan”to express his frustration at all the pesky midges. It later came to describe anything or anyone that was as irritating as the midges!

Nhưng nếu gọi là côn đồ thì nguồn gốc càng không rõ ràng. Theo Từ điển Từ nguyên tiếng Anh của Oxford, cái tên này bắt nguồn từ họ của một gia đình người Ailen racaus - Houlihan - được nhắc đến trong một bài hát cũ từ những năm 1890. Một giả thuyết khác là trong thời kỳ Jacobite trỗi dậy năm 1745, một chỉ huy người Anh đã nghe nhầm từ tiếng Gaelic của người Scots để chỉ loài côn trùng - “meanbh-chuileag” - và tạo ra từ “hooligan” để thể hiện sự thất vọng của mình đối với loài muỗi vằn. Sau đó, nó được mô tả bất cứ thứ gì hoặc bất kỳ ai gây khó chịu như muỗi vằn!

4. Nice

Teachers in English-speaking countries often despair at the overuse of the adjective “nice” in their students’ writing. And it turns out they now have even more reason to ban the word from the classroom – the term was originally a negative one, meaning “ignorant” or “foolish”.

Giáo viên ở các nước nói tiếng Anh thường thất vọng khi sử dụng quá nhiều tính từ “tốt đẹp” trong bài viết của học sinh. Và hóa ra bây giờ họ thậm chí còn có nhiều lý do hơn để cấm từ này trong lớp học - thuật ngữ này ban đầu là một từ phủ định, có nghĩa là ngu dốt hoặc ngu ngốc.

Linguists track many possible origins of this word. It may have developed from the Old French version of ‘nice’in the late 13th century or from the Latin ‘necius’. It’s thought that it slowly became positive over time because, once it was introduced into the English language, it was often used to refer to a person who was ludicrously over-dressed. Later, this was confused with a reference to something that is refined or to someone who was “nicely” dressed.

Các nhà ngôn ngữ học theo dõi nhiều nguồn gốc có thể có của từ này. Nó có thể đã phát triển từ phiên bản tiếng Pháp cổ của 'nice' vào cuối thế kỷ 13 hoặc từ 'necius' trong tiếng Latinh. Người ta cho rằng nó dần trở nên tích cực theo thời gian bởi vì, khi nó được đưa vào ngôn ngữ tiếng Anh, nó thường được dùng để chỉ một người ăn mặc quá lố lăng. Sau đó, điều này bị nhầm lẫn với một tham chiếu đến một cái gì đó tinh tế hoặc một người ăn mặc "đẹp".

5. Shampoo

Now you have even more of a reason to enjoy your shower time. The word shampoo comes from Hindi, and means ‘to massage’. Derived from the Sanskrit root chapati (चपति), the word initially referred to any type of pressing, kneading, or soothing. The definition was later extended to mean ‘wash the hair’ in 1860, and it was only in the 1950s that its meaning was further extended to refer to the washing of carpets and other materials.

Bây giờ bạn thậm chí có nhiều lý do hơn để tận hưởng thời gian tắm của mình. Từ dầu gội đầu xuất phát từ tiếng Hindi, và có nghĩa là 'để xoa bóp'. Bắt nguồn từ gốc tiếng Phạn chapati (चपति), từ này ban đầu dùng để chỉ bất kỳ kiểu ép, nhào hoặc xoa dịu nào. Định nghĩa sau đó được mở rộng để có nghĩa là 'gội đầu' vào năm 1860, và chỉ đến những năm 1950, ý nghĩa của nó được mở rộng hơn nữa để chỉ việc giặt thảm và các vật liệu khác.

6. Nightmare

It’s pretty clear where the first part of the word “nightmare” comes from. But what about the “mare” part? While the equestrians among you will wonder if it has anything to do with horses, this is misleading. A “mare” actually refers to a female goblin that sits on you, suffocates you while you sleep, entangles her hair around you in a “marelock”, and tries to induce bad thoughts… Pretty nightmarish, no?

Khá rõ ràng phần đầu tiên của từ “ác mộng” bắt nguồn từ đâu. Nhưng còn phần "mare" thì sao? Trong khi những người cưỡi ngựa trong số các bạn sẽ tự hỏi liệu nó có liên quan gì đến ngựa hay không, điều này là sai lầm. “Mare” thực sự chỉ một con yêu tinh cái ngồi trên người bạn, làm bạn ngạt thở khi bạn ngủ, quấn tóc quanh người bạn trong một “cơn mê”, và cố gắng tạo ra những ý nghĩ xấu… Khá buồn ngủ, phải không?

7. Shambles

The origin of the word “shambles” is a real mess. Which is ironic, because a shambles literally means “a real mess”. It’s not uncommon to hear English speakers complaining that their “life is a shambles!”

Nguồn gốc của từ “shambles” là một mớ hỗn độn thực sự. Thật là mỉa mai, bởi vì shambles có nghĩa đen là “một mớ hỗn độn thực sự”. Không có gì lạ khi nghe những người nói tiếng Anh phàn nàn rằng "cuộc sống của họ là một mớ hỗn độn!"

The term is said to have derived from the Latin term “scamillus”, meaning a small stool (like a chair). But at the same time that the term ‘scamillus’ was being used, the word “shambles”, in the form we have it today, was also being used to refer to a stool. We don’t really know why the two terms were being used but at some point the meaning of a ‘scamillus’ became more specific to distinguish it from the other; it referred only to a stool upon which something is sold.

Thuật ngữ này được cho là bắt nguồn từ thuật ngữ "scamillus" trong tiếng Latinh, có nghĩa là một chiếc ghế đẩu nhỏ (giống như một chiếc ghế). Nhưng cùng lúc thuật ngữ 'scamillus' được sử dụng, thì từ "shambles", ở dạng chúng ta có ngày nay, cũng được dùng để chỉ một cái ghế đẩu. Chúng tôi thực sự không biết tại sao hai thuật ngữ này lại được sử dụng nhưng tại một số thời điểm, ý nghĩa của 'scamillus' trở nên cụ thể hơn để phân biệt nó với từ kia; nó chỉ đề cập đến một cái ghế đẩu mà trên đó có bán một thứ gì đó.

Some years later, the meaning of a ‘scamillus’ was refined further to mean a stool (or stall) where meat is sold. Then, it meant a meat market. Next, it came to mean a slaughterhouse. And finally, somewhere along the line we started using the word “shambles” to create witty puns about how our lives are a bloody mess, much like a slaughterhouse.

Vài năm sau, ý nghĩa của 'scamillus' được cải tiến thêm để có nghĩa là phân (hoặc quầy hàng) nơi bán thịt. Sau đó, nó có nghĩa là một thị trường thịt. Tiếp theo, nó có nghĩa là một lò mổ. Và cuối cùng, ở đâu đó, chúng tôi bắt đầu sử dụng từ “xáo trộn” để tạo ra những cách chơi chữ dí dỏm về cuộc sống của chúng tôi là một mớ hỗn độn đẫm máu, giống như một lò mổ.

8. Tattoo

The “tattoo” gets its name from Polynesian word “tatau” which simply means “a mark made on the skin”. The term in this form developed out of the Samoan word ‘tattow’ meaning ‘to strike’.

“Hình xăm” lấy tên từ từ “tatau” của người Polynesia, có nghĩa đơn giản là “một vết hằn trên da”. Thuật ngữ ở dạng này được phát triển từ từ 'tattow' trong tiếng Samoa có nghĩa là 'tấn công'.

It’s first known usage in English appeared in 1786 in Captain James Cook’s journal Endeavour, in which he described the tradition of tattooing among the people he met during his voyage in Polynesia. The practice of tattooing existed in England before this time, but before we acquired the loanword from Polynesia it was referred to as a form of ‘painting’. In fact, when a native Indonesia man of New Guinea was sadly brought over to the UK as a slave in 1691, he was known among English people as the “Painted Prince” due to the markings on his body.

Cách sử dụng lần đầu tiên được biết đến trong tiếng Anh xuất hiện vào năm 1786 trong tạp chí Endeavour của Thuyền trưởng James Cook, trong đó ông mô tả truyền thống xăm mình của những người ông gặp trong chuyến hành trình ở Polynesia. Tục xăm mình đã tồn tại ở Anh trước thời điểm này, nhưng trước khi chúng tôi mua lại từ mượn từ Polynesia, nó được gọi là một hình thức 'vẽ tranh'. Trên thực tế, khi một người đàn ông Indonesia bản địa ở New Guinea buồn bã bị đưa đến Vương quốc Anh làm nô lệ vào năm 1691, người dân Anh đã biết đến anh ta với biệt danh “Hoàng tử sơn cước” do những dấu hiệu trên cơ thể anh ta.

9. Ketchup

The infamous tomato sauce you slather over your fries might not always have tasted quite like it does now. There are many theories about where the term originates, but the first possible reference to it might have been as early as the 17th century, when the Chinese used “kôe-chiap” (鮭汁) to refer to a mix of pickled fish and spices. And ketchup’s first recording in the English language is listed in a 1690 dictionary in which it is spelled ‘Catchup’.

Nước sốt cà chua khét tiếng mà bạn phết lên món khoai tây chiên của mình có thể không phải lúc nào cũng có hương vị giống như bây giờ. Có nhiều giả thuyết về nơi bắt nguồn của thuật ngữ này, nhưng lần đầu tiên có thể tham chiếu đến nó có thể là vào đầu thế kỷ 17, khi người Trung Quốc sử dụng "kôe-chiap" (鮭 汁) để chỉ hỗn hợp cá muối và gia vị. . Và bản ghi âm đầu tiên của sốt cà chua bằng tiếng Anh được liệt kê trong từ điển năm 1690, trong đó nó được đánh vần là 'Catchup'.

10. Checkmate

The chess term ‘checkmate‘ is said to come from the Persian word “shāh māt” (شاه مات‎), which translates to ‘the king is helpless’. However, as chess travelled through the Arabic world towards Europe, and the Arabic word for ‘dead’ is ‘māta’ (مَاتَ‎), it is also said to mean ‘the king is dead’. Many object to this second tracing of the term’s etymology because the ‘shāh’ or ‘king’ in chess does not die, he is ‘simply pressed into a position from which he cannot escape’.

Thuật ngữ cờ vua 'kiểm tra' được cho là xuất phát từ từ tiếng Ba Tư "shāh māt" (شاه مات), có nghĩa là "nhà vua bất lực". Tuy nhiên, khi cờ vua đi khắp thế giới Ả Rập đến châu Âu, và từ Ả Rập có nghĩa là 'chết' là 'māta' (مَاتَ), nó cũng được cho là có nghĩa là 'vua đã chết'. Nhiều người phản đối việc truy tìm từ nguyên của thuật ngữ này bởi vì 'shāh' hoặc 'king' trong cờ vua không chết, anh ta 'chỉ đơn giản là bị ép vào một vị trí mà anh ta không thể thoát ra'.

11. Robot

Shakespeare wasn’t the only writer who introduced new words into the English language. The English word ‘robot’ comes from the Czech word ‘robota’, meaning ‘forced labour’. The word which was introduced back in the 1920s by the author Karel Čapek in his science fiction play, ‘R.U.R’ (‘Rossom’s Universal Robots’), which explores the idea of manufacturing synthetic people. Interestingly, he later revealed he did not invent the word himself, it was actually his brother who was himself a writer, but is best known for his work as a painter.

Shakespeare không phải là nhà văn duy nhất đưa từ mới vào tiếng Anh. Từ tiếng Anh 'robot' bắt nguồn từ tiếng Séc 'robota', có nghĩa là 'lao động cưỡng bức'. Từ được giới thiệu vào những năm 1920 bởi tác giả Karel Čapek trong vở kịch khoa học viễn tưởng của ông, 'RUR' ('Rô bốt toàn cầu của Rossom'), khám phá ý tưởng chế tạo người tổng hợp. Điều thú vị là sau đó, anh ấy tiết lộ rằng anh ấy không tự phát minh ra chữ, đó thực sự là anh trai của anh ấy, bản thân anh ấy là một nhà văn, nhưng được biết đến nhiều nhất với công việc của mình là một họa sĩ.

12. Barbecue

The term barbecue comes from the Caribbean word ‘barbakoa’ meaning ‘frame of sticks’. Makes sense. The interesting part is that the first recorded use of ‘barbecue’ in the English language was rather as a verb, not as a noun. While it first appeared in the noun form of ‘barbecado’ in 1648 in the sentence ‘the Indians instead of salt doe barbecado or dry and smoak fish’, it later appeared as ‘barbecue’ in 1661, in the sentence ‘some are slain, And their flesh forthwith Barbacu’d and eat”. So that should put an end to debates about whether barbecue can be used as a verb.

Thuật ngữ thịt nướng xuất phát từ từ 'barbakoa' trong vùng Caribê có nghĩa là 'khung gậy'. Có ý nghĩa. Điều thú vị là cách sử dụng 'thịt nướng' đầu tiên được ghi lại trong ngôn ngữ tiếng Anh là như một động từ, không phải như một danh từ. Trong khi lần đầu tiên nó xuất hiện dưới dạng danh từ 'barbecado' vào năm 1648 trong câu 'the Indians thay vì salt doe barbecado or dry and Smoak fish', sau đó nó xuất hiện dưới dạng 'thịt nướng' vào năm 1661, trong câu 'một số đã bị giết, Và thịt của chúng ở bên cạnh Barbacu'd và ăn ”. Vì vậy, điều đó sẽ chấm dứt các cuộc tranh luận về việc liệu thịt nướng có thể được sử dụng như một động từ hay không.


Nguồn: EF

2021-08-17T12:51:33Z

9 bình luận

..Chi_Dai-2k3.. | Vote: 1

1 like

2021-08-17T12:52:09Z


..Chi_Dai-2k3.. | Vote: 1

qua ủng hộ mình với

2021-08-17T12:52:29Z


aworldinatree | Vote: 0

Ok, thank you.

2021-08-17T12:57:14Z


Hansake_Heto | Vote: 1

H-ay , 1 V-ote (h-Ơi d=àI

2021-08-17T13:08:48Z


aworldinatree | Vote: 0

Sorry, I will edit.

2021-08-17T13:17:38Z


EmmaFelton_2k9 | Vote: 0

hay ah bn

2021-08-17T15:11:05Z


aworldinatree | Vote: 0

Thank you

2021-08-18T02:07:53Z


EmmaFelton_2k9 | Vote: 0

^^

2021-08-18T05:00:47Z


-__My__- | Vote: 0

hay vậy 1 vote

2021-08-18T10:15:08Z