linhphm134790
Vote: 4
`Trong bài hoc tieng Anh hôm nay, chúng ta sẽ được học các cụm từ vựng diễn đạt các hoạt động hàng ngày.
Dưới đây là 10 ví dụ từ vựng thông dụng nhất mà bạn sẽ sử dụng khi miêu tả một ngày của mình bắt đầu như thế nào.
Wake up: Tỉnh dậy It’s time to wake up! Đến lúc phải thức dậy rồi
Brush: Chải I brush my hair. Tôi chải tóc
Get dressed: Mặc quần áo I get dressed. Tôi mặc quần áo
Wash: Rửa I wash my face. Tôi rửa mặt.
Go: Đi Time: Thời gian It’s time to go to school. Đến lúc đi học rồi
Get up: Thức dậy I have to get up. Tôi phải dậy thôi.
Teeth: Răng I brush my teeth. Tôi đánh/chải răng
Do: làm There’s such a lot to do. Có nhiều thứ phải làm
Put on: Mặc, đi I put on my shoes. Tôi đi giày
Breakfast: bữa sáng I eat my breakfast. Tôi ăn bữa sáng.
Cảm ơn các bạn đã học tiếng anh cùng mình nhé!!!!!!
nguồn: https://langmaster.edu.vn/9-tu-vung-ve-cac-hoat-dong-hang-ngay-b12i62.html
2021-09-01T03:04:38Z
thpbi | Vote: 0one vote sớm nhất cho u nha
2021-09-01T03:05:39Z
linhphm134790 | Vote: 0thanks anh nhìu
2021-09-01T03:13:32Z
thpbi | Vote: 0hong có chi ^^
2021-09-01T07:20:15Z
[deactivated user]| Vote: 0one vote sớm thứ nhì
2021-09-01T03:07:20Z
linhphm134790 | Vote: 0cảm ơn bn
2021-09-01T03:17:19Z
Kazuki_2k11 | Vote: 01 vote nha!
2021-09-01T03:30:39Z
linhphm134790 | Vote: 0
thanks bn nhìu!!!!!!!
2021-09-01T03:41:39Z