danh sách bài viết

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Con vật :3

HungVN165158
Vote: 3

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Con vật


  1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Con vật Bạn đang gặp khó khăn khi ghi nhớ từ vựng về các con vật? Làm sao để không nhầm lẫn giữa con vật này và con vật khác? Đây là vấn đề nhiều người đang gặp phải khi ghi nhớ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Con vật. Để tiết kiệm thời gian và ghi nhớ lâu hơn, bạn có thể chia từ vựng thành các nhóm. Nếu bạn chưa biết tới phương pháp này, đừng quên đón đọc bài viết dưới đây của TOPICA Native bạn nhé!

Vật nuôi Dog (dɒg): Con chó

Cat (kæt): Con mèo

Chick (ʧɪk): Con gà con

Turkey (ˈtɜːki): Gà Tây (Con gà trong ngày Giáng sinh)

Camel (ˈkæməl): Con lạc đà

White mouse (waɪt maʊs): Con chuột bạch

Bull (bʊl): Con bò đực

Cow (kaʊ): Con bò cái

Calf (kɑːf): Con bê

Động vật hoang dã Fox (fɒks): Con cáo

Lion (ˈlaɪən): Con sư tử

Bear (beə): Con gấu

Elephant (ˈɛlɪfənt): Con voi

Squirrel (ˈskwɪrəl): Con sóc

Porcupine (ˈpɔːkjʊpaɪn): Con nhím

Hippopotamus (ˌhɪpəˈpɒtəməs): Con hà mã

Raccoon (rəˈkuːn): Con gấu mèo

Giraffe (ʤɪˈrɑːf): Con hươu cao cổ

Rhinoceros (raɪˈnɒsərəs): Con tê giác

Jaguar (ˈʤægjʊə): Con báo đốm

Chimpanzee (ˌʧɪmpənˈziː): Con hắc tinh tinh

Donkey (ˈdɒŋki): Con lừa

Zebra (ˈziːbrə): Con ngựa vằn

Panda (ˈpændə): Con gấu trúc

Squirrel (ˈskwɪrəl): Con sóc

Kangaroo (ˌkæŋgəˈru): Con chuột túi

Hedgehog (ˈhɛʤhɒg): Con nhím

Wolf (wʊlf): Con chó sói

Alligator (ˈælɪgeɪtə): Con cá sấu

Bat (bæt): Con dơi

Từ vựng tiếng Anh về con vật rất phong phú và đa dạng

Các loại thú Boar (bɔː): Con lợn hoang

Koala bear (kəʊˈɑːlə beə): Gấu túi

Beaver (ˈbiːvə): Con hải ly

Buffalo (ˈbʌfələʊ): Con trâu nước

Polar bear (ˈpəʊlə beə): Con gấu Bắc cực

Porcupine (ˈpɔːkjʊpaɪn): Con nhím

Các loại côn trùng Ladybug (ˈleɪdɪbʌg): Con bọ rùa

Grasshopper (ˈgrɑːsˌhɒpə): Con châu chấu

Cockroach (ˈkɒkrəʊʧ): Con gián

Honeycomb (ˈhʌnɪkəʊm): Sáp ong

Parasites (ˈpærəsaɪts): Ký sinh trùng

Caterpillar (ˈkætəpɪlə): Sâu bướm

Mosquito (məsˈkiːtəʊ): Con muỗi

Tarantula (təˈræntjʊlə): Con nhện lớn

Xem thêm: Các cung hoàng đạo Tiếng Anh

Các loại động vật lưỡng cư Frog (frɒg): Con ếch

Crocodile (ˈkrɒkədaɪl): Con cá sấu

Lizard (ˈlɪzəd): Con thằn lằn

Chameleon (kəˈmiːliən): Con tắc kè hoa

Dinosaurs (ˈdaɪnəʊsɔːz): Con khủng long

Toad (təʊd): Con cóc

Cobra (ˈkəʊbrə): Con rắn hổ mang

Turtle (tɜːtl): Con rùa

Có rất nhiều con vật ở dưới đại dương bao la

Động vật dưới nước

Seal (siːl): Con hải cẩu

Penguin (ˈpɛŋgwɪn): Con chim cánh cụt

Squid (skwɪd): Con mực

Stingray: Cá đuối

Jellyfish (ˈʤɛlɪfɪʃ): Con sứa

Swordfish (sɔːdfɪʃ): Con cá kiếm

Starfish (ˈstɑːfɪʃ): Con sao biển

Crab (kræb): Con cua

Seahorse (kræb): Con cá ngựa

Octopus (ˈɒktəpəs): Bạch tuộc

Blue whale (bluː weɪl): Cá voi xanh

Turtle (ˈtɜːtl): Con rùa

  1. Một số cụm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Con vật Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Con vật vô cùng đa dạng. Chưa dừng ở đó, khi kết hợp với các giới từ, nghĩa của từ sẽ khác hoàn toàn. Nó tạo thành các cụm từ mang nghĩa riêng biệt. Điều này làm nhiều người có thể sử dụng sai hoặc hiểu sai ý của cụm từ vựng tiếng Anh đó. Dưới đây, TOPICA Native sẽ bật mí cho bạn một số cụm từ phổ biến nhất và ý nghĩa của nó. Đừng quên theo dõi nhé!

  2. Chicken out: Khi không dám làm gì đó thì người ta chọn cách rút lui

The day before, our group was going to picnic but Jen chicken out at the last minute – Hôm trước, nhóm chúng tôi định đi picnic nhưng Jen đã rút lui vào phút cuối

  1. Duck out: Trốn việc gì đó hay còn có nghĩa là lẻn ra ngoài

Please wait for me! I duck out of the class early and arrive at the meeting point on time – Hãy đợi tôi nhé! Tôi có thể trốn học về sớm và đến điểm hẹn đúng giờ

  1. Ferret out: Tìm ra

What you have done cannot hide forever, surely one day someone will ferret it out. – Việc bạn đã làm không thể che dấu mãi đâu, chắc chắn có một ngày nào đó sẽ có người phát hiện ra mà thôi.

  1. Horse aroud: Giỡn chơi, đùa bỡn

Stop horsing around with your younger brother. Time to sleep – Ngừng việc đùa bỡn với em trai đi. Đến giờ đi ngủ rồi

  1. Leech off: Bám lấy một ai đó vì lợi ích nào đó

Leech trong từ vựng tiếng Anh có nghĩa là con đỉa. Và đây cũng là loại vật bám lấy con khác hay con người để hút máu.

She always leeching off him because he had a lot of money – Cô ấy luôn bám lấy anh ta vì anh ta nhiều tiền

  1. Wolf down: Ăn cực kỳ nhanh

After coming home from work, I wolfed down a bread in just 1 minute beauce I’m so hungry – Đi làm về, tôi ăn một cái bánh mì chỉ trong 1 phút, bởi vì tôi quá đói

  1. Pig out: Ăn nhiều

Today, young people often tend to pig out unhealthy foods – Ngày nay, các bạn trẻ thường ăn nhiều thức ăn không có lợi cho sức khỏe

  1. Beaver away: Làm việc, học tập chăm chỉ

Beaver trong từ vựng tiếng Anh có nghĩa là con hải ly. Nó là loài động vật nổi tiếng về việc chăm xây đập nước. Vì vậy cụm từ Beaver away mang ý nghĩa làm việc chăm chỉ.

To get today’s achievements, Ken had to study very hard – Để có được thành tích như ngày hôm nay, Ken đã phải học tập rất chăm chỉ

  1. Fissh out: Lấy một cái gì đó ra khỏi một cái gì đó

I suddenly fished out a $ 100 bill from my old, long-sleeved shirt pocket – Tôi bỗng nhiên lấy được tờ 100 USD từ túi áo cũ đã lâu không mặc của mình

  1. Fish for: Thu thập các thông tin một cách gián tiếp

She always fishing for what people around her think about her. – Cô ấy thường cố dò hỏi xem những người xung quanh nghĩ gì về mình.

<pre> (nguồn bài viết) </pre>

nguồn bài viết: https://topicanative.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-con-vat/

2021-09-09T11:06:16Z

2 bình luận

ChaoticScene | Vote: 0

Đăng ít lại thôi nha bạn, còn những bài khác sẽ bị trôi đấy ;))))

2021-09-09T11:16:57Z


tnhat388 | Vote: 0

rhino với hippo là tê giác với hà ma. mấy cái chữ đằng sau là tên khoa học k cần cũng đc

2021-09-09T11:18:30Z