HungVN165158
Vote: 3
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Con vật
Vật nuôi Dog (dɒg): Con chó
Cat (kæt): Con mèo
Chick (ʧɪk): Con gà con
Turkey (ˈtɜːki): Gà Tây (Con gà trong ngày Giáng sinh)
Camel (ˈkæməl): Con lạc đà
White mouse (waɪt maʊs): Con chuột bạch
Bull (bʊl): Con bò đực
Cow (kaʊ): Con bò cái
Calf (kɑːf): Con bê
Động vật hoang dã Fox (fɒks): Con cáo
Lion (ˈlaɪən): Con sư tử
Bear (beə): Con gấu
Elephant (ˈɛlɪfənt): Con voi
Squirrel (ˈskwɪrəl): Con sóc
Porcupine (ˈpɔːkjʊpaɪn): Con nhím
Hippopotamus (ˌhɪpəˈpɒtəməs): Con hà mã
Raccoon (rəˈkuːn): Con gấu mèo
Giraffe (ʤɪˈrɑːf): Con hươu cao cổ
Rhinoceros (raɪˈnɒsərəs): Con tê giác
Jaguar (ˈʤægjʊə): Con báo đốm
Chimpanzee (ˌʧɪmpənˈziː): Con hắc tinh tinh
Donkey (ˈdɒŋki): Con lừa
Zebra (ˈziːbrə): Con ngựa vằn
Panda (ˈpændə): Con gấu trúc
Squirrel (ˈskwɪrəl): Con sóc
Kangaroo (ˌkæŋgəˈru): Con chuột túi
Hedgehog (ˈhɛʤhɒg): Con nhím
Wolf (wʊlf): Con chó sói
Alligator (ˈælɪgeɪtə): Con cá sấu
Bat (bæt): Con dơi
Từ vựng tiếng Anh về con vật rất phong phú và đa dạng
Các loại thú Boar (bɔː): Con lợn hoang
Koala bear (kəʊˈɑːlə beə): Gấu túi
Beaver (ˈbiːvə): Con hải ly
Buffalo (ˈbʌfələʊ): Con trâu nước
Polar bear (ˈpəʊlə beə): Con gấu Bắc cực
Porcupine (ˈpɔːkjʊpaɪn): Con nhím
Các loại côn trùng Ladybug (ˈleɪdɪbʌg): Con bọ rùa
Grasshopper (ˈgrɑːsˌhɒpə): Con châu chấu
Cockroach (ˈkɒkrəʊʧ): Con gián
Honeycomb (ˈhʌnɪkəʊm): Sáp ong
Parasites (ˈpærəsaɪts): Ký sinh trùng
Caterpillar (ˈkætəpɪlə): Sâu bướm
Mosquito (məsˈkiːtəʊ): Con muỗi
Tarantula (təˈræntjʊlə): Con nhện lớn
Xem thêm: Các cung hoàng đạo Tiếng Anh
Các loại động vật lưỡng cư Frog (frɒg): Con ếch
Crocodile (ˈkrɒkədaɪl): Con cá sấu
Lizard (ˈlɪzəd): Con thằn lằn
Chameleon (kəˈmiːliən): Con tắc kè hoa
Dinosaurs (ˈdaɪnəʊsɔːz): Con khủng long
Toad (təʊd): Con cóc
Cobra (ˈkəʊbrə): Con rắn hổ mang
Turtle (tɜːtl): Con rùa
Có rất nhiều con vật ở dưới đại dương bao la
Động vật dưới nước
Seal (siːl): Con hải cẩu
Penguin (ˈpɛŋgwɪn): Con chim cánh cụt
Squid (skwɪd): Con mực
Stingray: Cá đuối
Jellyfish (ˈʤɛlɪfɪʃ): Con sứa
Swordfish (sɔːdfɪʃ): Con cá kiếm
Starfish (ˈstɑːfɪʃ): Con sao biển
Crab (kræb): Con cua
Seahorse (kræb): Con cá ngựa
Octopus (ˈɒktəpəs): Bạch tuộc
Blue whale (bluː weɪl): Cá voi xanh
Turtle (ˈtɜːtl): Con rùa
Một số cụm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Con vật Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Con vật vô cùng đa dạng. Chưa dừng ở đó, khi kết hợp với các giới từ, nghĩa của từ sẽ khác hoàn toàn. Nó tạo thành các cụm từ mang nghĩa riêng biệt. Điều này làm nhiều người có thể sử dụng sai hoặc hiểu sai ý của cụm từ vựng tiếng Anh đó. Dưới đây, TOPICA Native sẽ bật mí cho bạn một số cụm từ phổ biến nhất và ý nghĩa của nó. Đừng quên theo dõi nhé!
Chicken out: Khi không dám làm gì đó thì người ta chọn cách rút lui
The day before, our group was going to picnic but Jen chicken out at the last minute – Hôm trước, nhóm chúng tôi định đi picnic nhưng Jen đã rút lui vào phút cuối
Please wait for me! I duck out of the class early and arrive at the meeting point on time – Hãy đợi tôi nhé! Tôi có thể trốn học về sớm và đến điểm hẹn đúng giờ
What you have done cannot hide forever, surely one day someone will ferret it out. – Việc bạn đã làm không thể che dấu mãi đâu, chắc chắn có một ngày nào đó sẽ có người phát hiện ra mà thôi.
Stop horsing around with your younger brother. Time to sleep – Ngừng việc đùa bỡn với em trai đi. Đến giờ đi ngủ rồi
Leech trong từ vựng tiếng Anh có nghĩa là con đỉa. Và đây cũng là loại vật bám lấy con khác hay con người để hút máu.
She always leeching off him because he had a lot of money – Cô ấy luôn bám lấy anh ta vì anh ta nhiều tiền
After coming home from work, I wolfed down a bread in just 1 minute beauce I’m so hungry – Đi làm về, tôi ăn một cái bánh mì chỉ trong 1 phút, bởi vì tôi quá đói
Today, young people often tend to pig out unhealthy foods – Ngày nay, các bạn trẻ thường ăn nhiều thức ăn không có lợi cho sức khỏe
Beaver trong từ vựng tiếng Anh có nghĩa là con hải ly. Nó là loài động vật nổi tiếng về việc chăm xây đập nước. Vì vậy cụm từ Beaver away mang ý nghĩa làm việc chăm chỉ.
To get today’s achievements, Ken had to study very hard – Để có được thành tích như ngày hôm nay, Ken đã phải học tập rất chăm chỉ
I suddenly fished out a $ 100 bill from my old, long-sleeved shirt pocket – Tôi bỗng nhiên lấy được tờ 100 USD từ túi áo cũ đã lâu không mặc của mình
(nguồn bài viết)
</pre>
nguồn bài viết: https://topicanative.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-con-vat/
2021-09-09T11:06:16Z
ChaoticScene | Vote: 0Đăng ít lại thôi nha bạn, còn những bài khác sẽ bị trôi đấy ;))))
2021-09-09T11:16:57Z
tnhat388 | Vote: 0rhino với hippo là tê giác với hà ma. mấy cái chữ đằng sau là tên khoa học k cần cũng đc
2021-09-09T11:18:30Z