danh sách bài viết

Bài viết đầu tiên , thì hiện tại đơn .

Fuyu_12
Vote: 13
  1. Định nghĩa thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn (Simple Present hoặc Present Simple) là một thì trong ngữ pháp tiếng Anh nói chung. Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động hay sự việc mang tính chất chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra trong thời gian ở hiện tại.

Cấu trúc thì hiện tại đơn

2.1. Động từ TO BE

(+) Câu khẳng định

– I am +N/Adj

– You/We/They + Are

– She/He/It + is

Ví dụ:

I am Phuong

They are my friends

She is beautifull

(-) Câu phủ định

– I’m not (am not) + N/Adj

– You/We/They + aren’t

– She/He/It + isn’t

Ví dụ:

I’m not tall

We aren’t your parents

He isn’t handsome

(?) Câu hỏi

– Am I + N/Adj

Yes, I am

No, I’m not

– Are You/We/They…?

Yes, I am/They/We are

No, I’m not/They/We aren’t

– Is She/He/It…?

Yes, She/He/It is

No, She/He/It isn’t

Ví dụ

Am i a fool?/ No,I’m not

Are you a student? / Yes,I’m

Is She your mother?/ Yes,She is

2.2. Động từ thường (+) Câu khẳng định

– I/You/We/They + V + O

– She/He/It +V(s/es) + O

Ví dụ:

I go to school He goes to school

Ngoại lệ:

She has a new dress.

( have –> has)

(-) Câu phủ định

– I/You/We/They + don’t (do not) + V

– She/He/It + doesn’ (does not) + V

Ví dụ:

They don’t go out

She doesn’t buy it (?) Câu hỏi

– Do + You/They/We + V

Yes, I/TheyWe do No, I/TheyWe don’t – Does + She/He/It + V

Yes, She/He/It does No, She/He/It doesn’t Ví dụ

Do you go to play soccer ? / Yes,I do

Does he walk to school? / No,He doesn’t

  1. Cách dùng thì hiện tại đơn
  2. Thì hiện tại đơn diễn đạt một thói quen hay hành động lặp đi lặp lại trong thời điểm hiện tại

My brother usually goes to bed at 10 p.m. (Em trai tôi thường đi ngủ vào lúc 10 giờ tối) My father always gets up early. (Bố tôi luôn luôn thức dậy sớm)

  1. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên
    The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt Trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây)

The earth moves around the Sun. (Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời)

  1. Diễn tả 1 sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể, như giờ tàu, máy bay chạy hay một lịnh trình nào đó.

The plane takes off at 11a.m. this morning. (Chiếc máy bay cất cánh lúc 11 giờ sáng nay)

The bus leaves at 9 am tomorrow. (Xe khởi hành lúc 9 giờ sáng mai.)

  1. Diễn tả trạng thái, cảm giác, cảm xúc của một chủ thể nào đó

I think that your younger sister is a good person (Tôi nghĩ rằng em gái bạn là một người tốt).

Một số điều cần chú ý với động từ của thì hiện tại đơn

Với các thì trong tiếng Anh, các động từ sẽ được chia theo ngôi của chủ ngữ tương ứng với từng thì. Đối với thì hiện tại đơn, cần lưu ý thêm s/es trong câu như sau:

Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ kết thúc là p, t, f, k: want-wants; keep-keeps;…

Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s, o: teach-teaches; mix-mixes; wash-washes;… Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y: lady-ladies;…

Một số động từ bất quy tắc: have-has;…

Cách phát âm phụ âm cuối s/es

Lưu ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế mà không phải dựa vào cách viết.

/s/: Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/, /ð/ /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge) /z/: Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại 4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn 1. Khi trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất Always, usually, often, sometimes, frequently, s seldom, rarely, hardly, never , generally, regularly,….

Every day, week, month, year,… Once, twice, three times, four times….. a day, week, month, year,…

  1. Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất trong câu thì hiện tại đơn.

Các Trạng từ này thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ to be và trợ động từ (Always, usually, often, sometimes, rarely, seldom,…).

Nguồn : https://stepup.edu.vn/blog/thi-hien-tai-don/

2021-09-09T13:38:47Z

26 bình luận

Fuyu_12 | Vote: 4

ai tặng lingots mình vậy , nói chung là mình cảm ơn bạn đã tặng lingots ^^

2021-09-09T14:06:34Z


o....Rindou....o | Vote: 1

1 vote cho bạn nha !!!

Nhưng bạn nên thêm hình ảnh nữa nha !!!

2021-09-09T13:49:26Z


o....Rindou....o | Vote: 0

Cách đăng ảnh :

![](link ảnh)

2021-09-09T13:50:09Z


Fuyu_12 | Vote: 0

cảm ơn bạn , mình là người mới ^^ , nhưng bạn có thể cho mình bt cách trình bày không ? hoặc link một bài viết nói về cách trình bày ( ví dụ làm chữ cầu vồng )

2021-09-09T13:54:02Z


o....Rindou....o | Vote: 0

Chữ cầu vồng thì vào đây nek:

https://www.stuffbydavid.com/textcolorizer

2021-09-09T13:56:39Z


Fuyu_12 | Vote: 0

thanks ,bạn có cái nào viết cụ thể đc không ? như bôi đen chữ , làm chữ to ra ??

2021-09-09T13:58:51Z


Latina_chan | Vote: 0

link format on duolingo nè: https://forum.duolingo.com/comment/31108540

2021-09-09T13:57:43Z


Fuyu_12 | Vote: 0

cảm ơn bạn nha ^^

2021-09-09T14:01:00Z


o....Rindou....o | Vote: 0

Đây là link ảnh ( ví dụ thui nhe )

https://cdnstepup.r.worldssl.net/wp-content/uploads/2019/11/Th%C3%AC-hi%E1%BB%87n-t%E1%BA%A1i-%C4%91%C6%A1n-2.png

2021-09-09T13:57:47Z


Fuyu_12 | Vote: 0

ok bạn ^^

2021-09-09T14:01:08Z


Fuyu_12 | Vote: 0

cảm ơn bạn ^^

2021-09-09T14:08:35Z


Fuyu_12 | Vote: 0

cảm ơn bạn đã góp ý

2021-09-10T01:13:31Z


BaoMinhNgu5 | Vote: 1

1 vote nha ^^

2021-09-09T13:57:10Z


Fuyu_12 | Vote: 0

cảm ơn bạn nha ^^

2021-09-09T13:59:28Z


[deactivated user]
| Vote: 0

1 vote nha

2021-09-09T14:23:42Z


Tohka_U | Vote: 0

xin lingot :>

2021-09-09T15:46:38Z


__Kudou-Kun...2 | Vote: 0

1 vote nha ^^

2021-09-10T00:53:33Z


Fuyu_12 | Vote: 0

thanks ^^

2021-09-10T01:13:44Z


Yuu_chan-17 | Vote: 0

gửi đằng ấy 2 vote nè ^^

2021-09-10T02:49:48Z


Fuyu_12 | Vote: 0

thanks em ( em chỉ cần biết là anh quen em )

2021-09-10T03:09:34Z


Yuu_chan-17 | Vote: 0

ok anh

2021-09-10T03:21:34Z


BadGuy_2k8 | Vote: 0

2 vote nha bn:)))

2021-09-10T06:37:02Z


Fuyu_12 | Vote: 0

thanks ^^

2021-09-10T06:50:35Z


BiMnhc3 | Vote: 0

rất hay

2021-09-10T10:41:23Z


Fuyu_12 | Vote: 0

thanks ^^

2021-09-10T12:34:43Z


SONGOKU-2K7 | Vote: 0

1 vote for you

2021-09-10T15:31:41Z