o....Rindou....o
Vote: 12
I. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi đi mua sắm
Những cuộc trò chuyện, trao đổi trong cửa hàng mua sắm thường… không có hồi kết. Có người thử đến 7749 lần rồi mới mua hàng. Vậy nên chúng ta cần linh hoạt sử dụng nhiều câu khác nhau.
Dưới đây là các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi đi mua sắm cơ bản và thông dụng nhất bạn nên biết nha.
Khi vào cửa hàng, đừng quên có đôi lời mở đầu để hai bên đỡ ngơ ngác.
Lời của khách hàng:
Hi/Hello! : Xin chào!
I am looking for __. : Tôi đang tìm kiếm ____.
I’m trying to find __. : Tối đang cố tìm ____.
Do you sell/have any __? : Bạn có bán ____ không nhỉ?
I’m just browsing, thank you! : Tôi chỉ đang xem xem thôi, cảm ơn nha.
I’m just looking for, thank you! : Tôi vẫn đang tìm kiếm, cảm ơn nha.
Lời của nhân viên bán hàng:
Hi/Hello! : Xin chào!
Welcome to the store! : Xin mời vào!
Can I help you? : Tôi có thể giúp gì bạn không?
What are you looking for? : Bạn đang tìm kiếm món đồ gì đó?
What do you want to buy? : Bạn muốn mua gì ạ?
Trừ trường hợp bạn có rất nhiều tiền, không thì chúng ta đều sẽ xem xét khá kỹ về đồ mình định mua. Cùng xem một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi đi mua sắm dưới đây nha.
Lời khách hàng:
Could you tell me where the __ is? : Bạn có thể cho tôi biết món đồ ____ ở đâu không?
Where can I find the __? : Tôi có thể tìm thấy ____ ở đâu?
Can I have a look at __? : Tôi có thể xem món ____ không?
What size is this? : Cỡ nào đây nhỉ?
What’s the material of this one? : Cái này được làm từ chất liệu gì đó?
Do you have this in a different size/color/…? : Bạn có món này với cỡ/màu/… khác không?
How much is this? : Cái này bao nhiêu tiền?
How much does this cost? : Cái này giá bao nhiêu tiền?
What is the price after the discount? : Cái này sau khi giảm thì bao nhiêu vậy?
Have you got anything cheaper/bigger/…? : Bạn có cái nào rẻ/to/… hơn không?
Does it come with a guarantee? : Sản phẩm này có bảo hành không?
Is it returnable? : Có thể trả lại hàng không?
Could I try this on? : Tôi có thể thử đồ không?
Where’s the fitting room? : Phòng thử đồ ở đâu nhỉ?
Do you deliver? : Có giao hàng tận nơi không nhỉ?
I’ll take it. : Tôi sẽ lấy sản phẩm nè.
Lời của nhân viên bán hàng:
This way, please. : Mời đi lối này.
Which size do you want to choose? : Bạn muốn cỡ nào ạ?
This item is best seller. : Đây là mặt hàng bán chạy nhất đó.
They have to be dry-cleaned. : Đồ nè phải giặt khô nha.
Sorry, we don’t sell them. : Xin lỗi, chúng tôi không bán đồ này ạ.
Sorry, we don’t have any left. : Xin lỗi, chúng tôi hết hàng mất rồi.
It comes with a one year guarantee. : Sản phẩm này được bảo hành 1 năm.
Chúng ta có thể xin ý kiến từ bạn bè đi mua sắm cùng hoặc của chính người bán, nhất là khi mua quần áo. Cùng xem trong tiếng Anh thì ta sẽ giao tiếp như thế nào nhé.
Hỏi xin ý kiến:
What do you think about this? : Bạn nghĩ sao về món đồ nè?
I need your opinion on this. : Tớ cần ý kiến của cậu về nó.
Do you think this suits me? : Cậu có nghĩ nó hợp với tớ không.
How do I look? : Trông tớ thế nào?
Đưa ra ý kiến:
It suits you. : Nó hợp với cậu đó.
You look stunning/perfect/… : Trông bạn rất tuyệt luôn.
It seems a bit uncomfortable to wear. : Mặc không có thoải mái lắm.
The material looks kind of good. : Chất liệu có vẻ tốt nè.
They look perfect on you. : Bạn mặc trông quá tuyệt luôn!
I think another color/size will suit you better. : Tôi nghĩ màu/cỡ khác sẽ hợp bạn hơn.
It doesn’t suit you. : Trông không hợp với cậu đâu.
I don’t think that’s the best option. : Tớ không nghĩ đó là lựa chọn tốt nhất đâu.
It’s out of your price range. : Không đủ tiền trả đâu nha.
It’s too expensive! : Đắt quá đi!
Một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi đi mua sắm thông dụng mà bạn sẽ gặp ở quầy thu ngân:
Next, please! : Xin mời người tiếp theo!
Do you take credit cards? : Ở đây có thanh toán bằng thẻ tín dụng không nhỉ?
I’ll pay in cash. : Tôi sẽ trả tiền mặt nha.
I’ll pay by card. : Tôi sẽ trả bằng thẻ.
Could I have a receipt, please? : Cho tôi xin hóa đơn được không?
I’d like to return this. : Tôi muốn trả lại cái này.
I’d like to change this for a different size. : Tôi muốn đổi cỡ khác
It doesn’t work. : Món đồ này bị hỏng.
Could I have a refund? : Tôi có thể được hoàn tiền không?
Would you be able to gift wrap it for me? : Bạn có thể gói món quà này lại giúp tôi được không?
Would you like a bag? : Bạn có cần lấy túi không?
Do you have a member card? : Bạn có thẻ thành viên chưa?
Nguồn : https://hacknao.edu.vn/tieng-anh-giao-tiep-khi-di-mua-sam/
Còn phần " II. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp khi đi mua sắm" trở đi thì do mk hơi lười nên mong mọi người thông cảm. ^-^
2021-09-15T13:13:30Z
EmmaFelton_2k9 | Vote: 11 vote nhoa bn;))
2021-09-15T14:27:15Z
o....Rindou....o | Vote: 0Thank you !!
2021-09-16T13:30:34Z
-_CAU_CA_F.A_- | Vote: 1:D 1 **** nè nha
2021-09-16T00:21:39Z
o....Rindou....o | Vote: 0Thank you !!
2021-09-16T13:30:47Z
-.BoMups0607.- | Vote: 01 vote nè
2021-09-16T11:36:57Z
o....Rindou....o | Vote: 0Thank you !!
2021-09-16T13:30:49Z
hoai904813 | Vote: 01 vote :)))))
2021-09-18T13:56:17Z