danh sách bài viết

Tất tần tật từ vựng về Tết trung thu trong tiếng Anh ( P1 )

___Nezuko___
Vote: 8

Tết trung thu là ngày tết đoàn viên hay còn gọi là tết thiếu nhi ở Việt Nam. Tết trung thu mang nét đẹp truyền thống của các nước châu Á nói chung và ở Việt Nam nói riêng. Bạn có tự tin nói về tết trung thu bằng tiếng Anh không? Cùng Step Up khám phá các danh sách từ vựng tết trung thu tiếng Anh giúp bạn tự tin giới thiệu về ngày tết truyền thống trung thu tiếng Anh cho bạn bè quốc tế đều biết nhé.

Từ vựng tiếng Anh về trung thu

Đầu tiên, sẽ là các từ vựng tiếng Anh về trung thu mà chúng ta thường gặp trong dịp lễ này.

Mid-autumn festival: tết Trung Thu

Mooncake: bánh Trung Thu

Lion dance: múa lân

Lantern(n): đèn lồng

Toy figurine: con tò he

Mask(n): mặt nạ

Moon(n): mặt trăng

Banyan(n): cây đa

Lantern parade: rước đèn

Bamboo(n): cây tre

Moon goddess: Chị Hằng

Star-shaped lantern: đèn ông sao

Jade rabbit: thỏ ngọc

Dragon Dance: múa rồng

Mask(n): mặt nạ

Platform(n): mâm cỗ

Family reunion: sum họp gia đình

Lunar Calendar: âm lịch

Meat: thịt

Egg yolk: lòng đỏ

Mashed dried fruits: trái khô nghiền

Lotus seed: hạt sen

Peanut(n): đậu phộng

Buddha’s hand: quả Phật thủ

Grapefruit(n): quả bưởi

Pear(n): quả lê

Melon(n): quả dưa lê

Orange(n): quả cam

Tangerine(n): quả quýt

Pomegranate(n): quả đào

Dragon fruit: quả thanh long

Watermelon(n): quả dưa hấu

Papaya(n): đu đủ

Mango(n): xoài

Avocado(n): quả bơ

Grape(n): nho

Starfruit(n): quả khế

Pineapple(n): quả dứa

Mangosteen(n): măng cụt

Kumquat(n): quả quất

Kiwi fruit: trái kiwi

Soursop(n): mãng cầu xiêm

Custard-Apple: quả na

Plum(n): quả mận

Peach(n): quả đào

Rambutan(n): chôm chôm

Guava(n): quả ổi

Lychee(n): quả vải

Berry(n): quả dâu

Strawberry(n): quả dâu Tây

Lotus seed: hạt sen

Peanut(n): đậu phộng

Một số cụm từ về tết Trung Thu bằng tiếng Anh hay sử dụng

Ở phần này, chúng mình tập trung vào các cụm từ về tết trung thu tiếng Anh hay được sử dụng.

  1. Perform/parade lion dance around/all over streets: biểu diễn trên phố

Ví dụ: On Mid-Autumn Festival’s night, people usually go to see perform lion dance all over streets. : Vào buổi tối đêm trung thu, mọi người thường đi xem biểu diễn múa lân trên những con phố.

  1. Eat Moon Cake: ăn bánh trung thu

Ví dụ: Eating Moon Cake is one of my best favourite things on Mid-Autumn Festival. : Điều tôi thích nhất vào mỗi dịp tết trung thu đó là được ăn bánh trung thu.

  1. Celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional star shapes lantern: rước đèn ông sao.

Ví dụ: Children like celebrating the Mid-Autumn Festival with traditional star shapes lantern. : Bọn trẻ rất thích đi rước đèn ông sao.

  1. Held on the Fifteenth day of the eighth month Chinese calendar: tổ chức vào ngày 15 tháng 8 âm lịch.

Ví dụ: Every year, the Mid-Autumn Festival is held on the fifteenth day of the eighth-month Chinese calendar. : Hàng năm, tết trung thu được tổ chức vào ngày 15 tháng 8 âm lịch.

  1. Symbolize luck, happiness, health and wealth on this day: biểu tượng cho may mắn, vui vẻ, sức khỏe và sự giàu sang

Ví dụ: Moon cake symbolizes luck, happiness, health and wealth on this day. : Bánh trung thu biểu tượng cho sự may mắn, hạnh phúc, sức khỏe và sự giàu sang.

  1. Legend of Cuoi with banyan tree: sự tích chú cuội

Ví dụ: My grandmother told to me about degent of Cuoi with banyan tree when i was 6. : Bà kể cho tôi câu chuyện sự tích chú Cuội khi tôi lên sáu tuổi.

  1. Appear some stands of selling mooncake: xuất hiện các gian hàng bán bánh trung thu.

Ví dụ: Before the Mid-Autumn Festival’s Day, on the streets appear some stands of selling mooncake with many brands. : Trước ngày lễ trung thu, trên đường xuất hiện các gian hàng bán bánh trung thu với nhiều thương hiệu khác nhau.

  1. The roundest and brightest moon in the year: tròn nhất và sáng nhất trong năm.

Ví dụ: On the Mid- Autumn Festival’s Day, it is the roundest and brightest moon in the year. : Vào ngày tết trung thu, đây là lúc trăng sáng và tròn nhất trong năm.

  1. Watch and admire the Moon: thưởng trăng

Ví dụ: I really like the feeling that my family eats moon cake, watch and admire the Moon together. : Tôi thích cảm giác được cùng với gia đình ăn bánh và thưởng trăng.

Bài văn sử dụng từ vựng tiếng Anh về Tết trung thu

Dưới đây là bài văn tết trung thu bằng tiếng Anh, các bạn có thể tham khảo về cách trình bày, triển khai ý cũng như sử dụng vốn từ vựng tiếng Anh về tết trung thu nhé!

Nói về tết trung thu bằng tiếng Anh

The fruits, moon cakes, lanterns, and lion dances are four items that are the most important preparation for the Mid-Autumn Festival. People buy seasonal fruits such as grapefruits, logan fruits, bananas, apples for this occasion. Moon cakes are a significant part of the Vietnamese Mid-Autumn Festival nowadays. People think moon cakes are indicative of the moon’s quiet, beautiful sight, and some even say “No mooncakes, no festival”. People used to make them by hand a very long time ago. Nowadays, the bulk of moon cakes are made by factory employees. Last but not least, the festival is never completed without the lion dance. Lion dances are a sign of prosperity, success, health, and wealth, so many lion dance competitions are held. Family members meet up to eat moon cake, gaze at the year’s most stunning moon, and talk with each other.

Bản dịch:

Mâm quả, bánh trung thu, lồng đèn, múa lân là bốn vật phẩm chuẩn bị cho Tết trung thu quan trọng nhất. Mọi người mua trái cây theo mùa như bưởi, nhãn, chuối, táo cho dịp này. Bánh trung thu vẫn là một phần không thể thiếu trong Tết Trung thu của người Việt Nam hiện nay. Mọi người nghĩ rằng bánh trung thu biểu tượng cho vẻ đẹp tĩnh lặng của mặt trăng, thậm chí có người còn nói “Không có bánh trung thu, không có lễ hội”. Người ta đã từng làm chúng bằng tay từ rất lâu trước đây. Ngày nay, hầu hết bánh trung thu đều do nhân viên nhà máy làm. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, lễ hội không bao giờ trọn vẹn nếu không có màn múa lân. Múa sư tử là biểu hiện của sự thịnh vượng, thành công, sức khỏe, phú quý nên rất nhiều cuộc thi múa lân được tổ chức. Các thành viên trong gia đình gặp nhau để ăn bánh trung thu, ngắm nhìn mặt trăng đẹp nhất trong năm và trò chuyện với nhau.

Để hiểu rõ hơn về phương pháp học từ vựng tiếng Anh qua truyện chêm, chúng mình cùng lấy một ví dụ về chủ đề tết trung thu tiếng Anh trong đoạn văn dưới đây nhé.

The Mid-Autumn Festival là một trong những ngày tết truyền thống ở Việt Nam, được tổ chức vào ngày 15 tháng 8 âm lịch. Gắn với ngày này, dân gian có một legend of Cuoi with banyan tree. Hàng năm, vào dịp này, các thành viên trong gia đình thường tụ họp lại, cùng nhau ngồi ăn Mooncakes, watch and admire the Moon. Trẻ con rất thích những platform với các loại hoa quả đặc trưng, và đi lantern parade với đủ loại lantern đầy màu sắc và đeo những chiếc marks nhiều hình dạng hoạt hình ngộ nghĩnh, sau đó xem lion dance rất vui nhộn. Đây là ngày tết được mọi người yêu thích và được mong chờ nhất trong năm.

Dựa vào ngữ cảnh của đoạn văn trên bạn có thể đoán nghĩa các từ:

The Mid-Autumn Festival: tết Trung Thu

Legend of Cuoi with banyan tree: Sự tích chú Cuội ngồi gốc cây đa

Mooncakes: bánh Trung Thu

Watch and admire the Moon: thưởng trăng

Platform: mâm ngũ quả

Lantern parade: rước đèn

Lantern: đèn lồng

Marks: mặt nạ

Lion dance: múa lân

Nguồn : https://hacknaotuvung.com/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de/tet-trung-thu-tieng-anh/

2021-09-20T12:50:45Z

4 bình luận

_Z-K_2k7 | Vote: 0

1 vote nha

2021-09-20T13:02:51Z


___Nezuko___ | Vote: 0

Thank you ^-^

2021-09-20T21:44:19Z


hoai904813 | Vote: 0

1 vote

2021-09-21T03:57:48Z


___Nezuko___ | Vote: 0

Thank you ^-^

2021-09-21T10:00:24Z