danh sách bài viết

Từ vựng về du lịch trong tiếng Anh đầy đủ và thông dụng nhất ( song ngữ )

_-vietanhle-_
Vote: 7

Từ vựng về du lịch trong tiếng Anh thông dụng nhất Nếu bạn là một người thường xuyên đi du lịch nước ngoài thì từ vựng về du lịch dưới đây sẽ vô cùng cần thiết dành cho bạn. Với một vốn từ vựng tiếng Anh phong phú và đa dạng, bạn sẽ dễ dàng giao tiếp cũng như việc du lịch nước ngoài trở nên thú vị hơn rất nhiều

Airline schedule: lịch trình bay

Baggage allowance: số cân hành lý cho phép

Boarding pass: vé lên máy bay của khách hàng

Check-in: thủ tục vào cửa

Complimentary: đồ hoặc dịch vụ miễn phí, đi kèm

Deposit: đặt cọc

Domestic travel: du lịch nội địa

Destination: điểm đến

High season: mùa cao điểm

Low Season: mùa vắng khách

Loyalty programme: chương trình dành cho khách hàng thường xuyên

Inclusive tour: tour du lịch trọn gói

One way trip: chuyến bay 1 chiều

Round trip: chuyến bay khứ hồi

Cancellation penalty: phạt do huỷ chuyến

Excursion/promotion airfare: vé máy bay giá rẻ

Retail Travel Agency: đại lý dịch vụ du lịch

Itinerary: lịch trình

Airline route map: sơ đồ các tuyến bay

Rail schedule: lịch trình tàu hỏa

Bus schedule: lịch trình xe buýt

Booking file: thông tin đặt chỗ của khách hàng

Brochure: sổ tay giới thiệu, hướng dẫn về các địa điểm, tour du lịch…

Carrier: hãng hàng không, công ty cung cấp vận chuyển

Commission: tiền hoa hồng

Compensation: tiền bồi thường

Ticket: vé

Geographic features: đặc điểm địa lý

Guide book: sách hướng dẫn

Manifest: đây là bảng kê khai danh sách khách hàng (trong một tour du lịch, trên một chuyến bay…)

International tourist: khách du lịch quốc tế

Passport: hộ chiếu

Visa: thị thực

Room only: phòng mà không bao gồm các dịch vụ kèm theo

Source market: thị trường nguồn

Timetable: lịch trình

Tourism: ngành du lịch

Tourist: khách du lịch

Tour guide: hướng dẫn viên du lịch

Tour Voucher: phiếu dịch vụ du lịch

Tour Wholesaler: hãng bán các dịch vụ du lịch kết hợp sản phẩm

Transfer: vận chuyển (hành khách)

Travel Advisories: thông tin cảnh báo du lịch

Travel Desk Agent: nhân viên đại lý du lịch (người tư vấn thông tin về các dịch vụ du lịch)

Travel Trade: kinh doanh du lịch

Traveller: khách du lịch

SGLB: phòng đơn 1 người

Single supplement: Tiền thu thêm phòng đơn

TRPB: phòng dành cho 3 người

TWNB: phòng dành cho 2 người

UNWTO: Tổ chức Du lịch Thế giới

Embassy of Vietnam: Đại sứ quán Việt Nam

Nguồn : stepup.edu.vn

2021-10-03T00:25:49Z

19 bình luận

-_CAU_CA_F.A_- | Vote: 1
2021-10-03T00:28:11Z


_-vietanhle-_ | Vote: 0

thank you -CAU_CA_F.A- nhoa

2021-10-03T00:41:54Z


-_CAU_CA_F.A_- | Vote: 1

ko có j .

2021-10-03T00:46:04Z


Haokietgaming | Vote: 1

có phải là việt anh lớp 7b ko vậy nếu phải tớ là kiệt nè

2021-10-03T02:26:40Z


_-vietanhle-_ | Vote: 0

kiệt nào ấy nhở

2021-10-03T02:35:55Z


Haokietgaming | Vote: 1

kết bạn đi

2021-10-03T02:27:39Z


_-vietanhle-_ | Vote: 0

võ quốc kiệt hả

2021-10-03T02:31:03Z


_-vietanhle-_ | Vote: 0

lộn hà quốc kiệt

2021-10-03T02:31:18Z


_-vietanhle-_ | Vote: 0

trả lờilej đi móa

2021-10-03T02:36:10Z


[deactivated user]
| Vote: 0

1 vote

2021-10-03T00:30:34Z


_-vietanhle-_ | Vote: 0

thanh kiều

2021-10-03T00:31:15Z


[deactivated user]
| Vote: 0

hả hả cô kiều dạy văn đâu

2021-10-03T00:32:06Z


_-vietanhle-_ | Vote: 0

cổ ở nhà cổ chứ ở đâu tưởng lẽ ở trong quan tài

2021-10-03T00:34:30Z


[deactivated user]
| Vote: 0

m nói ác dị

2021-10-03T00:35:38Z


Haokietgaming | Vote: 0

võ đình hào kiệt trả lời đê

2021-10-03T02:45:22Z


_-vietanhle-_ | Vote: 0

hổng có quen nêu đầy đủ họ tên tui đi

2021-10-03T03:08:24Z


_-vietanhle-_ | Vote: 0

nếu có quen thì kêu là "kiệt lặc rồi"

2021-10-03T03:09:33Z


[deactivated user]
| Vote: 0

t ko hiểu lun á, mà lớp 7b là chỗ nào lun á

nhận nhầm người rồi
2021-10-03T03:12:04Z


_-vietanhle-_ | Vote: 0

uh

2021-10-03T03:27:03Z