danh sách bài viết

Chuẩn bị đi học lại rồi mọi người đã chuẩn bị gì được chưa nà, cmt mình bít nha (song ngữ )

_-vietanhle-_
Vote: 8
  1. Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập

Dụng cụ học tập có rất nhiều loại, với đủ hình thù, màu sắc, và tên gọi của chúng cũng rất thú vị. Mặc dù chỉ là một chủ điểm con của những từ vựng tiếng Anh về trường học, tên các dụng cụ học tập trong tiếng Anh được Step Up tổng hợp lại lên đến hơn 60 từ. Chúng ta hãy điểm qua những từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập phổ biến nhất nhé.

Watercolour: màu nước

Thumbtack: đinh ghim (kích thước ngắn)

Textbook: sách giáo khoa

Test Tube: ống thí nghiệm

Tape measure: thước cuộn

Stencil: giấy nến

Stapler: dụng cụ dập ghim

Staple remover: cái gỡ ghim bấm

Set Square: Ê-ke

Scotch Tape: băng dính trong suốt

Scissors: cái kéo

Ruler: thước kẻ

Ribbon: dải ruy-băng

Protractor: thước đo góc

Post-it notes: giấy nhớ

Pins: đinh ghim, kẹp

Pencil: bút chì

Pencil Sharpener: gọt bút chì

Pencil Case: hộp bút

Pen: bút mực

Paper: giấy viết

Paper fastener: dụng cụ kẹp giữ giấy

Paper Clip: kẹp giấy

Palette: bảng màu

Paint: sơn, màu

Paint Brush: bút tô màu

Notebook: sổ ghi chép

Marker; bút lông

Map: bản đồ

Magnifying Glass: Kính lúp

Index card: giấy ghi có dòng kẻ.

Highlighter: bút đánh dấu màu

Glue: Keo dán hồ

Globe: quả địa cầu

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập

Flash card: thẻ ghi chú

File Holder: tập hồ sơ

File cabinet: tủ đựng tài liệu

Felt pen/Felt tip: bút dạ

Eraser/Rubber: cái tẩy

Duster: khăn lau bảng

Draft paper: giấy nháp

Dossier: hồ sơ

Dictionary: từ điển

Desk: bàn học

Cutter: dao rọc giấy

Crayon: bút màu sáp

Computer: máy tính bàn

Compass: com-pa

Coloured Pencil: bút chì màu

Clock: đồng hồ treo tường

Clamp: cái kẹp

Chalk: phấn viết

Chair: cái ghế

Carbon paper: giấy than

Calculator: máy tính cầm tay

Bookcase/Bookshelf: giá để sách

Book : vở

Board: bảng

Blackboard: bảng đen

Binder: bìa rời (báo, tạp chí)

Beaker: cốc bêse (dùng trong phòng thí nghiệm)

Ballpoint: bút bi

Bag: cặp sách

Backpack: ba lô

Funnel: Cái phễu (thường dùng trong phòng thí nghiệm)

  1. Bài văn mẫu dùng từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập

7Một trong những cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả là học các từ vựng ấy trong văn cảnh cụ thể. Bạn có thể tự thử sức viết một đoạn văn ngắn với các từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập vừa học được, hoặc tham khảo bài viết mẫu dưới đây nhé. Bạn có thể khám phá những từ vựng tiếng Anh về chủ đề học tập để tự sáng tạo bài văn mẫu của riêng mình.

Bài văn mẫu về dụng cụ học tập (stationery) Books are considered the best friend of any students. In reality, they’re not just helping us as tools, t hey accompany us just like friends.

Books deliver an unlimited amount of knowledge and experience, bringing us into a world of imagination and stimulate our creativity. Thanks to the information we get from them, we can improve our understanding, widen our vision and look at things in a multidirectional manner so that we become more conscious of problems and better at coping with different situations.

Have you ever considered reading a book when having nobody to talk to and getting bored? Like a best mate, the books have never left us alone. They’re always by our side, no matter where we’re headed, how we feel. An individual who develops the habit of reading books is believed to never feel lonely or bored. It’s like finding out your soulmate.

Books, in my opinion, are the most loyal friends one can have. They help to find our life missions. Books are still with us without having to say anything in return. They entertain us, lead us in the right direction during the hour of need, out of boredom and loneliness. All in all, much like depending on our best friends, we can count on the books all the time.

Bản dịch Sách được coi là người bạn tốt nhất của bất kỳ học sinh nào. Trên thực tế, chúng không chỉ giúp chúng ta như một công cụ, chúng còn đồng hành với chúng ta như những người bạn.

Sách cung cấp một lượng kiến ​​thức và kinh nghiệm không giới hạn, đưa chúng ta vào thế giới của trí tưởng tượng và kích thích khả năng sáng tạo của chúng ta. Nhờ thông tin mà chúng ta có được từ sách, chúng ta có thể nâng cao hiểu biết, mở rộng tầm nhìn và nhìn mọi thứ theo hướng đa chiều để có ý thức hơn về các vấn đề và đối phó tốt hơn với các tình huống khác nhau.

Bạn đã bao giờ nghĩ đến việc đọc một cuốn sách khi không có ai để nói chuyện và cảm thấy buồn chán? Giống như một người bạn đời tốt nhất, những cuốn sách chưa bao giờ khiến chúng ta cô đơn. Họ luôn ở bên cạnh chúng ta, bất kể chúng ta đang đi đâu, chúng ta cảm thấy thế nào. Một cá nhân phát triển thói quen đọc sách được cho là không bao giờ cảm thấy cô đơn hay buồn chán. Việc này giống như tìm ra tri kỷ của bạn.

Theo tôi, sách là người bạn trung thành nhất. Họ giúp tìm ra sứ mệnh cuộc đời của chúng ta. Sách vẫn ở bên chúng ta mà không cần phải nói lời đáp lại. Chúng giải trí cho chúng ta, dẫn dắt chúng ta đi đúng hướng trong thời điểm cần thiết, thoát khỏi sự buồn chán và cô đơn. Nói chung, giống như trông cậy vào những người bạn thân nhất của chúng ta, chúng ta có thể tin tưởng vào những cuốn sách mọi lúc.

  1. Tổng kết từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập

Trên đây là tổng hợp 65 từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập thông dụng nhất. Việc chăm chỉ học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sẽ giúp bạn tiến bộ trông thấy trong việc học tiếng Anh. Bạn có thể tham khảo thêm những bài viết khác và đón đọc những bài viết mới để làm giàu vốn từ vựng của mình nhé.

NGUỒN : https://stepup.edu.vn/blog/tu-vung-tieng-anh-ve-do-dung-hoc-tap/

2021-10-04T01:19:18Z

3 bình luận

-_CAU_CA_F.A_- | Vote: 0
2021-10-04T01:19:53Z


_-vietanhle-_ | Vote: 0

thiêu cành -CAU_CA_F.A-

2021-10-04T01:21:45Z


ChaoticScene | Vote: 0

Noice

2021-10-04T01:27:40Z