danh sách bài viết

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

_-vietanhle-_
Vote: 6

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm Bạn biết tên tiếng Anh của bao nhiêu loài động vật trên thực tế và đã có muốn khám phá về sự thú vị ẩn chứa đằng sau mỗi cái tên ấy. Cùng học tiếng Anh hiệu quả với chúng tôi để có thêm thật nhiều thông tin và bài học hữu ích bạn nhé!

Tên tiếng Anh các con vật nuôi trong nhà

https://imgur.com/J9cQbJU

– Donkey /ˈdɒŋ.ki/ (UK) or /ˈdɑːŋ.ki/: con lừa

– Duck /dʌk/: con vịt

– Goat /ɡəʊt/ (UK) or /ɡoʊt/ (US): con dê

– Goose /ɡuːs/ or​ /ɡuːs/ : con ngỗng

– Hen /hen/ or /hen/: con gà mái

– Horse /hoːs/: con ngựa

– Pig /piɡ/: con lợn

– Rabbit /ˈræb.ɪt/ or /ˈræb.ɪt/: con thỏ

– Sheep /ʃiːp/ or /ʃiːp/: con cừu

– Cat /kæt/ or /kæt/: mèo

– Dog /dɒɡ/ or /dɑːɡ/: chó

– Puppy /ˈpʌp.i/ or /ˈpʌp.i/: chó con

– Turtle /ˈtɜː.təl/ or /ˈtɝː.t̬əl/ : rùa

– Rooster /ˈruː.stər/ or /ˈruː.stɚ/: gà trống

Tên tiếng Anh động vật hoang dã

– Zebra/ˈziː.brə/ => ngựa vằn

– Giraffe /dʒɪˈrɑːf/ => hươu cao cổ

– Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/=> tê giác

– Elephant/ˈel.ɪ.fənt/ => voi

– Cheetah /ˈtʃiː.tə/ => báo Gêpa

– Lion /ˈlaɪ.ən/ => sư tử đực

– Lioness /ˈlaɪ.ənis/ => sư tử cái

– Hyena /haɪˈiː.nə/ => linh cẩu

– Leopard /ˈlep.əd/ => báo

– Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ => hà mã

– Camel /’kæməl/ => lạc đà

– Monkey /ˈmʌŋ.ki/ => khỉ

– Baboon /bəˈbuːn/=> khỉ đầu chó

– Chimpanzee /,t∫impən’zi/ => tinh tinh

– Gorilla/gəˈrɪl.ə/ => vượn người Gôrila

– Antelope /´ænti¸loup/ => linh dương

– Gnu /nuː/ => linh dương đầu bò

– Baboon /bəˈbuːn/=> khỉ đầu chó

– Gazelle /gəˈzel/ => linh dương Gazen

Từ vựng tiếng Anh về các loại chim

ten tieng anh ve cac loai chim Tên tiếng Anh về các loài chim

– Pigeon /ˈpɪdʒ.ən/=> bồ câu

– Owl /aʊl/ => cú mèo

– Eagle /ˈiː.gl/ => đại bàng

– Falcon /ˈfɒl.kən/ => chim ưng

– Vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/ => kền kền

– Crow /krəʊ/ => quạ

– Sparrow /ˈspær.əʊ/ => chim sẻ

– Duck /dʌk/ => vịt

– Penguin /ˈpeŋ.gwɪn/ => chim cánh cụt

– Turkey /ˈtɜː.ki/ => gà tây

– Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/ => đà điểu

– Woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/ => gõ kiến

– Parrot /ˈpær.ət/ => con vẹt

– Stork /stɔːk/ => cò

– Swan /swɒn/ => thiên nga

– Peacock /ˈpiː.kɒk/ => con công (trống)

Tên tiếng Anh các loài chim quý

ten tieng anh cac loai chim quy

Tên tiếng Anh các loài chim quý

  1. Owl – /aʊl/: Cú mèo

  2. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng

  3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến

  4. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)

  5. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ

  6. Heron – /ˈher.ən/: Diệc

  7. Swan – /swɒn/: Thiên nga

  8. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng

  9. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu

  10. Nest – /nest/: Cái tổ

  11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ

  12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt

Tên tiếng Anh động vật hoang dã ở Châu Phi

  1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn

  2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)

  3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)

  4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu

  5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò

  6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó

  7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác

  8. Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen

  9. Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa

  10. Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi

Chủ đề con vật biển và dưới nước

ten tieng anh cua dong vat bien

Tên tiếng Anh của động vật biển

  1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển

  2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc

  3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm

  4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc

  5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa

  6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ

  7. Squid – /skwɪd/: Mực ống

  8. Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá

  9. Seal – /siːl/: Chó biển

  10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô

Từ vựng con vật trong tiếng Anh về các loài thú

  1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm

  2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)

  3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột

  4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mỹ

  5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực

  6. Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước

  7. Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly

  8. Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím

  9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi

  10. Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi

  11. Caterpillar -/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm

  12. Praying mantis – /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa

  13. Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong

  14. Tarantula – /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn

  15. Parasites – /’pærəsaɪt/: Ký sinh trùng

  16. Ladybug – /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa

  17. Mosquito – /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi

  18. Cockroach – /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián

  19. Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu

  20. Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong

Chủ đề động vật lưỡng cư

  1. Alligator – /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mỹ

  2. Crocodile – /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu

  3. Toad – /təʊd/: Con cóc

  4. Frog – /frɒg/: Con ếch

  5. Dinosaurs – /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long

  6. Cobra – fang – /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang

  7. Chameleon – /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa

  8. Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng

  9. Turtle – shell – /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa

  10. Lizard – /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn

NGUỒN : https://benative.vn/ten-tieng-anh-cac-con-vat-co-phien-am/

2021-10-04T04:12:37Z

2 bình luận

[deactivated user]
| Vote: 1

1 vote muộn nha

xin lỗi m vì t vote hơi muộn nha, do t mắc chat với con lục vy á ^^'
2021-10-04T04:33:15Z


-_CAU_CA_F.A_- | Vote: 1

1 vote (☯‿☯)

2021-10-04T06:03:18Z


_ThuPhuong_ | Vote: 0

1 vote nhen !

2021-10-04T04:47:13Z