danh sách bài viết

Từ vựng tiếng Anh về quần áo phổ biến nhất P2

_-vietanhle-_
Vote: 3

anorak /´ænə¸ræk/: áo khoác có mũ

bathrobe /ˈbɑːθrəʊb/: áo choàng tắm

belt /belt/: thắt lưng

blazer /´bleizə/: áo khoác nam dạng vest

blouse /blauz/: áo sơ mi nữ

bow tie /ˌbəʊ ˈtaɪ/: nơ thắt cổ áo nam

boxer shorts /´bɔksə ʃɔ:t/: quần đùi

bra /brɑː/: áo lót nữ

cardigan /´ka:digən/: áo len cài đằng trước

dinner jacket /ˈdɪn.ə ˌdʒæk.ɪt/: com lê đi dự tiệc

dress /dres/: váy liền

dressing gown /ˈdresɪŋ ɡaʊn/: áo choàng tắm

gloves /ɡlʌv/: găng tay

jacket /dʤækit/: áo khoác ngắn

jeans /ji:n/: quần bò

jumper /ʤʌmpə/: áo len

knickers /´nikəz/: quần lót nữ

leather jacket /leðə ‘dʤækit/: ​áo khoác da

miniskirt /´mini¸skə:t/: váy ngắn

nightie (nightdress) /’naitai/: ​váy ngủ

overalls /ˈəʊ.vər.ɔːlz/: quần yếm

overcoat /´ouvə¸kout/: áo măng tô

pants /pænts/: quần Âu

pullover /ˈpʊləʊvə(r)/: áo len chui đầu

pyjamas /pi’ʤɑ:məz/: bộ đồ ngủ

raincoat /´rein¸kout/: áo mưa

scarf /skɑːrf/: khăn quàng

shirt /ʃɜːt/: ​áo sơ mi

shorts /ʃɔ:t/: quần soóc

skirt /skɜːrt/: chân váy

suit /su:t/: bộ com lê nam hoặc bộ vest nữ

sweater /ˈswetər/: áo len

swimming costume /´swimiη ´kɔstju:m/: quần áo bơi

thong /θɒŋ/: quần lót dây

tie /tai/: cà vạt

top /tɒp/: áo

trousers (a pair of trousers) /trauzəz/: quần dài

t-shirt /ti:’∫ə:t/: áo phông

underpants /´ʌndə¸pænts/: quần lót nam

  1. Cụm từ vựng tiếng Anh về quần áo a slave to fashion: người luôn mong đợi những mẫu mã thời trang mới

casual clothes: quần áo giản dị (không hình thức)

classic style: phong cách đơn giản, cổ điển

designer label: một thương hiệu nổi tiếng thường tạo ra những sản phẩm đắt tiền

dressed to kill: ăn mặc cực kỳ cuốn hút

fashion house: công ty bán những mẫu thiết kế mới nhất

fashion icon: biểu tượng thời trang

fashion show: show thời trang

fashionable: hợp thời trang

hand-me-downs: quần áo được mặc từ thế hệ anh/chị tới em

must-have: thứ gì đó rất thời trang và rất cần dùng

off the peg: quần áo có sẵn

old fashioned: lỗi thời

on the catwalk: trên sàn diễn thời trang

smart clothes: dạng quần áo dễ mặc

the height of fashion: cực kỳ hợp thời trang

timeless: không bao giờ lỗi mốt

to be on trend: đang có xu hướng, hợp thời trang

to dress for the occasion: mặc quần áo phù hợp với sự kiện

to get dressed up: mặc đồ đẹp (thường là đi đâu đó đặc biệt)

to go out of fashion: lỗi thời, không còn hợp thời trang

to have a sense of style: có gu thẩm mỹ thời trang

to have an eye for (fashion): có gu thời trang, có nhận xét tốt về thời trang

to keep up with the latest fashion: mặc theo phong cách thời trang mới nhất

to look good in: mặc quần áo hợp với mình

to mix and match: mặc lộn xộn, có vẻ chắp vá

to suit someone: phù hợp, đẹp với ai đó

to take pride in someone’s appearance: chú ý vào trang phục của ai đó

vintage clothes: trang phục cổ điển

well-dressed: ăn mặc đẹp đẽ

2021-10-09T05:59:34Z

2 bình luận

[deactivated user]
| Vote: 0

1 vote nha

2021-10-09T07:49:19Z


[deactivated user]
| Vote: 0

1 vote nữa

2021-10-09T09:11:47Z