Suri90997-1
Vote: 9
Xin chào Mn mik ra phần 3 rồi đây! Cảm ơn MN rất nhìu vì đã ủng hộ cho những phần trc của chủ đề này giờ thì LET'GO--->
9 – Simple Future – Tương Lai Đơn
Dấu hiệu nhận biết
-Tonight -Tomorrow -Next (day, week, month, year) -Later -Soon -In + 1 khoảng thời gian
Thời gian trong tương lai
-Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như: think, believe, suppose, perhaps, probably.
Cách sử dụng
1
. Khi bạn đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to. Ví dụ:
I think the United will win the game. I think the United is going to win the game.
2
. Khi có dự định trước, dùng be going to. Ví dụ:
We’re going to have a meal.
3
. Diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will. Ví dụ:
Oh, I’ve left the door open. I will go and shut it.
10 – Future Continuous – Thì Tương Lai Tiếp Diễn
Dấu hiệu nhận biết
-In the future -Next time/year/week -Soon -At this time/ At this moment + thời gian trong tương lai -At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai
Cách sử dụng
1
. Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai. Ví dụ:
Don’t ring at 8 o’clock. I’ll be watching “Who Wants to be a Millionaire”. This time tomorrow we’ll be sitting on the beach. I can’t wait!
2
. Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai. Ví dụ:
When you come tomorrow, they will be playing badminton. He will be waiting for me when I arrive tomorrow.
3
. Trong những câu không phải về tương lai nhưng chúng ta có thể sử dụng thì tương lai tiếp diễn để nói về những gì chúng ta giả định đang xảy ra tại thời điểm này. Ví dụ:
Don’t phone grandma now, she’ll be having dinner. The kids are very quiet. They’ll be doing something wrong, I know it!
11 – Future Perfect – Thì Tương Lai Hoàn Thành
Dấu hiệu nhận biết
-By the time -Prior to the time -By + thời gian trong tương lai -By the end of + thời gian trong tương lai -Before + thời gian trong tương lai
Cách sử dụng
1
. Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai. Ví dụ:
Do you think you will have finished it by next Thursday? In 5 years time I’ll have finished university.
2
. Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một hành động hay sự việc khác trong tương lai. Ví dụ:
I will have made the meal ready before the time you come tomorrow.
12 – Future Perfect Continuous – Thì Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn
Dấu hiệu nhận biết
-For + khoảng thời gian + by/before + mốc thời gian trong tương lai. VD: For 2 hours by the time she arrives.
Cách sử dụng
Dùng để diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến một thời điểm cho trước trong tương lai. Ví dụ:
I will have been studying English for 10 year by the end of next month. Tomorrow, when you come back, I will have been watching that football match on TV for half an hour.
Thanks for watching !
đây là phần cuối của chủ đề này rồi nhé cảm ơn MN đã ủng hộ!
THANK YOU
2021-10-09T08:37:11Z
Phuong88888 | Vote: 11 vote nhen 1:> hay quá!
2021-10-09T12:27:56Z
Suri90997-1 | Vote: 0Thanks bn
2021-11-02T13:45:46Z
Co-ut_Meri1810 | Vote: 01 vote nha chị
2021-10-09T08:41:12Z
Suri90997-1 | Vote: 0thank you
2021-10-09T08:42:46Z
Shinobu511 | Vote: 01 vote cho bạn nghen :> Chúc học tốt
2021-10-09T13:28:19Z
Suri90997-1 | Vote: 0thank bn
2021-10-10T10:02:06Z
Hoang2k12 | Vote: 01 vote, hay quá
2021-10-10T03:34:37Z
Suri90997-1 | Vote: 0thank bn
2021-10-10T10:02:32Z