o....Rindou....o
Vote: 2
Từ vựng tiếng Anh về giải trí chung
Một trong những cách học từ vựng dễ nhớ và nhanh chóng là bạn cần phải thực sự cảm thấy thích thú với chúng. Tạo cảm giác vừa học vừa chơi. Những từ vựng về chủ đề giải trí tiếng Anh rất đa dạng và phong phú. Cùng xem nhé:
Relaxing: (Làm cho ai) Sảng khoái, thoải mái
Relaxed: (Cảm thấy) Thư giãn, thoải mái
Relaxation: Sự thư giãn, thời gian thư giãn
Spare time/ Free time: Thời gian rảnh rỗi
Hobby/ Pastime: Sở thích, hoạt động yêu thích (Lúc rảnh rỗi)
Favorite: Yêu thích
Popular: Phổ biến, được yêu thích
Event: Sự kiện
Live music: nhạc sống
Gig/concert: buổi hòa nhạc
Opera concert: buổi hòa nhạc ô-pê-ra
Classical concert: buổi hòa nhạc cổ điển
Music festival: lễ hội âm nhạc
Family entertainment: giải trí gia đình
Fun-day: ngày hội
Parade: cuộc diễu hành
Carnival: ngày hội
Funfair/ fair, carnival: hội chợ, ngày hội
To go on the rides: đi xe
Bingo: một loại trò chơi cờ bạc, giống lô-tô
To go to the dogs: đi xem đua chó
To bet: đặt cược
A leisure centre: trung tâm giải trí
Local/pub : quán rượu
Darts/ pool/ a type of snooker: trò chơi ném phi tiêu
To go clubbing/ night clubs: đến câu lạc bộ đêm
To) watch TV/ Film: xem TV/ xem phim
Action movie: phim hành động
Horror movie: phim kinh dị
Adventure movie: phim phiêu lưu
Comedy: phim hài
Documentary: phim tài liệu
Science fiction movie: phim khoa học viễn tưởng
Drama: phim tâm lý
American/ English/ Vietnamese/ Chinese/ Korean movies: phim Mỹ/ Anh/ Việt Nam/ Trung Quốc/ Hàn Quốc.
(To) read books: đọc sách
Comics: truyện tranh
Horror books: truyện kinh dị
Science fiction book: sách khoa học viễn tưởng
Cookbook: sách nấu ăn
Autobiography: tự truyện
(To) listen to music: nghe nhạc
Jazz: nhạc Jazz
Hip Hop: Nhạc Hip Hop
Rock and Roll: Nhạc Rock
Country music: nhạc đồng quê
Pop music: nhạc trẻ
Folk music: nhạc truyền thống
(To) play video games: chơi điện tử
(To) play musical instrument (play piano/ guitar): chơi nhạc cụ (chơi đàn piano, đàn ghi-ta)
(To) cook: nấu ăn
(To) dance: nhảy, múa, khiêu vũ
(To) surf the Internet (Facebook/ Instagram/ Twitter): lướt web (Facebook/ Instagram/ Twitter)
(To) spend time with family: dành thời gian cùng gia đình
(To) paint: vẽ tranh
(To) visit friends/ relatives: thăm bạn bè/ họ hàng
Từ vựng tiếng anh về giải trí: các loại hình thư giãn, giải trí
Một trong những cách học từ vựng hiệu quả là học tiếng Anh theo chủ đề. Chủ đề giải trí, các loại hình thư giãn cũng nằm trong số đó. Một số từ vựng tiếng Anh về các loại hình này có thể kể đến:
Go to the movies: đi xem phim
Listen to music: nghe nhạc
Read: đọc
Write : viết
Go for a picnic: đi dã ngoại
Go to the cinema: đi xem phim
Go fishing: đi câu cá
Picnic: dã ngoại
Go out with friends: Đi chơi với bạn bè
Study something: học môn gì đó
Art and crafts: nghệ thuật và thủ công
Exercise: tập thể dục
Play a sport: chơi thể thao
Surf the internet: lướt web
Play video games: chơi game
Play a musical instrument: chơi nhạc cụ
Go to the park: đi công viên
Go to cultural locations and events: Đi đến khu sự kiện và văn hóa
Cook: nấu nướng
Gardening: làm vườn
Watch TV: xem tivi
(To) do exercise/ workout: tập thể dục
(To) play a sport: chơi thể thao
Football : bóng đá
Volleyball: bóng chuyền
Basketball: bóng rổ
Badminton: cầu lông
Table tennis: bóng bàn
Jogging: đi bộ
Shuttlecock: đá cầu
Swimming: bơi
Mẫu câu giao tiếp về các hoạt động giải trí tiếng Anh
Để có thể giao tiếp tốt, bạn cần phải luyện tập thường xuyên. Tiếng Anh giao tiếp luôn là thách thức với mỗi người học tiếng Anh vì cần luyện tập và trau dồi vốn kiến thức thực tế rất nhiều. Dưới đây là một số mẫu câu được áp dụng trong chủ đề từ vựng tiếng Anh về giải trí
What do you do in your space-time/ free time: Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi?
What do you get up to in your space-time?: Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi?
What are your hobbies?: Sở thích của bạn là gì?
What do you like doing?: Bạn thích làm gì?
What do you do for fun?: Bạn thường làm gì để giải trí?
In my free time, I …
In my free time, I usually watch horror film: Trong thời gian rảnh, tôi thường xem phim kinh dị.
When I have free time/spare time, I
When I have free time, I go shopping with my close friends: Khi có thời gian rảnh, tôi đi mua sắm với hội bạn thân.
I like/love (V-ing)…
I love going to cultural locations and events: Tôi thích đi tới các khu văn hóa sự kiện.
I enjoy + V-ing/Noun: Tôi thích…
I’m interested in + V-ing/ Noun: Tôi thấy thích thú với…
I relax by + V-ing: Tôi thư giãn bằng …
What kind of things does she do in her spare time?: Cô ấy thường làm gì vào những lúc rảnh rỗi?
I’m really into watching foreign films. What about you?: Mình rất thích xem các bộ phim nước ngoài. Còn cậu thì sao?
I like to do just about anything outdoors. Do you enjoy camping?: Mình thích các hoạt động ngoài trời. Cậu có thích cắm trại không?
Have you ever been camping in…?: Cậu đã bao giờ cắm trại ở … chưa?
Do you have any photos of any of your camping trips there?: Cậu có bức ảnh về cảnh cắm trại ở đó không?
Nguồn : https://hacknaotuvung.com/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de/tu-vung-tieng-anh-ve-giai-tri-2/
2021-10-10T02:30:08Z
[deactivated user]| Vote: 01 vote nha
2021-10-10T02:31:14Z
o....Rindou....o | Vote: 0Thanks -Phedra2-
2021-10-10T08:36:39Z
BP_Blink. | Vote: 01 vote for you
2021-10-10T02:31:19Z
o....Rindou....o | Vote: 0Thanks black_pink.
2021-10-10T08:37:13Z
_Me_not_qoau_ | Vote: 0lại là anh em sinh đôi nữa hả phedra à mà kết bạn chưa
2021-10-10T02:32:36Z