danh sách bài viết

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

o....Rindou....o
Vote: 8

  1. Từ vựng tiếng Anh về học tập

Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Anh về học tập bao gồm các môn học, các chuyên ngành, bằng cấp và học hàm, học vị. Các bạn hãy ghi chép lại những từ vựng mình cảm thấy thú vị vào sổ tay từ vựng của mình nhé.

Từ vựng tiếng Anh về các môn học

Bạn đã thử viết một chiếc thời khóa biểu hoàn toàn bằng tiếng Anh bao giờ chưa? Nếu chưa, hay tham khảo ngay bộ từ vựng tiếng Anh về học tập, phần tên các môn học ngay dưới đây và thử làm nhé.

Algebra: Đại số

Art: Mỹ thuật

Assembly: Chào cờ/Buổi tập trung

Biology: Sinh học

Chemistry: Hóa học

Civic Education: Giáo dục công dân

Class Meeting: Sinh hoạt lớp

Craft: Thủ công

Engineering: Kỹ thuật

English: môn Tiếng Anh

Geography: Địa lý

Geometry: Hình học

History: Lịch sử

Informatics: Tin học

Information Technology: Công nghệ thông tin

Literature: Ngữ Văn

Maths/Mathematics: Toán

Music: Âm nhạc

National Defense Education: Giáo dục quốc phòng

Physical Education: môn Thể dục

Physics: Vật lý

Science: bộ môn Khoa học

Từ vựng tiếng Anh về các chuyên ngành đại học cao đẳng

Ở các cấp học sau trung học phổ thông (higher education), có rất nhiều chuyên ngành để học viên có thể lựa chọn. Dưới đây là 41 từ vựng về chuyên ngành mình đã chuẩn bị cho bạn.

Accounting: Kế toán

Environmental economics: Kinh tế môi trường

Commercial Law: Luật thương mại

Textile and Garment Engineering: Kỹ thuật dệt may

Marketing: ngành Marketing

Trade Marketing: Marketing thương mại

Trading Economics: Kinh tế thương mại

Business Administration: Quản trị kinh doanh

Hotel Management: Quản trị khách sạn

Transportation Engineering: Kỹ thuật cơ khí động lực

Control Engineering and Automation: Điều khiển và Tự động hóa

Brand Management: Quản trị thương hiệu

Development economics: Kinh tế phát triển

Food Technology: Công nghệ thực phẩm

Auditing: Kiểm toán

Electronic Engineering: Kỹ thuật điện tử

Engineering Physics: Vật lý kỹ thuật

Business English: Tiếng Anh thương mại

Mechanical Engineering: Kỹ thuật cơ khí

Nuclear Engineering: Kỹ thuật hạt nhân

Materials Science: Khoa học vật liệu

Electrical Engineering: Kỹ thuật điện

International Trade: Thương mại quốc tế

Public Economics: Kinh tế công cộng

Finance and Banking: Tài chính ngân hàng

Journalism: chuyên ngành Báo chí

Economics: Kinh tế học

Mechanics: Cơ học

International Relations: Quan hệ quốc tế

Tourism Services & Tour Management: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Resource and Environment Management: Quản lý tài nguyên và môi trường

Thermodynamics and Refrigeration: Kỹ thuật nhiệt

Telecommunication: Kỹ thuật viễn thông

Logistics: ngành Logistics cung ứng chuỗi dịch vụ

Information Technology: Công nghệ thông tin

Environment Engineering: Kỹ thuật môi trường

Chemical Engineering: Kỹ thuật hóa học

Human Resource Management: Quản trị nhân lực

Biomedical Engineering: Kỹ thuật y sinh

Linguistics: Ngôn ngữ học

E-Commerce Administration (Electronic Commerce): Quản trị thương mại điện tử

Từ vựng tiếng Anh về bằng cấp

Khi đề cập đến một người trong một ngữ cảnh trang trọng, bạn có thể để ý thấy những chữ cái như M.A., B.A. … trước hoặc sau tên người đó. Đó thường là chữ viết tắt của bằng cấp cao nhất họ đạt được. Hãy học ngay những từ vựng tiếng Anh về học tập phần bằng cấp để những chữ cái viết tắt này không còn là nỗi lo của bạn.

Bachelor: bằng cử nhân

Post Doctor: bằng tiến sĩ

The Master of Economics (M.Econ): Thạc sĩ kinh tế học

The Master of Art (M.A): Thạc sĩ khoa học xã hội

The Bachelor of Science (Bc., B.S., BS, B.Sc. hoặc BSc): Cử nhân khoa học tự nhiên

The Master of Science (M.S., M.S hoặc MSc): Thạc sĩ khoa học tự nhiên

Doctor of Philosophy (Ph.D): Tiến sĩ (các ngành nói chung)

The Bachelor of Business Administration (BBA): Cử nhân quản trị kinh doanh

Doctor of Business Administration (DBA hoặc D.B.A): Tiến sĩ quản trị kinh doanh

The Bachelor of Laws (LLB, LL.B): Cử nhân luật

The Master of Accountancy (MAcc, Macy, hoặc MAc): Thạc sĩ kế toán

The Bachelor of Accountancy (B.Acy, B.Acc hoặc B. Accty): Cử nhân kế toán

The Master of Business Administration (MBA): Thạc sĩ quản trị kinh doanh

Master: bằng thạc sĩ

The Bachelor of Art (B.A., BA, A.B. hoặc AB): Cử nhân khoa học xã hội

Từ vựng tiếng Anh về học hàm, học vị

Học hàm hay học vị của một người nói lên trình độ học vấn của người đó. Cùng mình khám phá xem có những học vị, học hàm nào trong bộ từ vựng tiếng Anh về học tập nhé.

Degree: Học vị

Master: thạc sĩ

Bachelor: cử nhân, người tốt nghiệp Đại học

Professor: giáo sư

Associate Professor: phó giáo sư

Doctor: tiến sĩ

Doctor of Science: tiến sĩ Khoa hoc

Academic Rank/Academic title: Học hàm

Baccalaureate: tú tài, tốt nghiệp Trung học Phổ thông

  1. Các cụm từ vựng tiếng Anh về học tập

Ngoài các từ vựng mình vừa giới thiệu ở trên, có rất nhiều những cụm từ vựng tiếng Anh về học tập đắt giá để bạn ăn điểm hay gây ấn tượng sử dụng tiếng Anh. 18 cụm từ vựng về học tập dưới đây cực kỳ xứng đáng có một chỗ trong sổ tay từ vựng của bạn, hãy cùng tham khảo nhé.

Take an exam/Sit an exam: Thi, kiểm tra

A competitive environment: môi trường cạnh tranh

Cram: luyện thi (theo cách học nhồi nhét)

Get/Be awarded a scholarship: được nhận học bổng

Get a bad/low mark: nhận điểm kém

Get a good/high mark: đạt điểm cao

Hand in your work: nộp bài tập

Have private tuition/private coaching: học thêm

Home-schooling: tự học ở nhà

Language barrier: rào cản ngôn ngữ

Learn by heart/memorise: học thuộc

Meet admissions criteria: đáp ứng tiêu chuẩn đầu vào

Pass with flying colours: vượt qua kỳ thi với điểm số rất cao

Pass/Fail an exam: Đỗ/Trượt kì thi

Revise: ôn tập

Scrape a pass: vừa đủ điểm qua

Swot: cày, chăm chỉ, miệt mài (đọc sách)

Take a class/course: tham gia một lớp học/khóa học

  1. Những danh ngôn, ngạn ngữ hay dùng từ vựng tiếng Anh về học tập

Nếu bạn đang cần một động lực cho học tập hoặc một câu nói khích lệ tinh thần đương đầu với những bài kiểm tra, thi cử đầy áp lực, mình đã tổng hợp những câu nói hay về học tập cho bạn. Đây là những câu trích dẫn hay về học tập, sử dụng top từ vựng tiếng Anh về học tập từ các danh nhân hoặc từ cách cuốn sách nổi tiếng.

“No problem can withstand the assault of sustained thinking.” — Voltaire : Tư duy bền vững đánh bại mọi vấn đề.

“I realized that becoming a master of karate was not about learning 4,000 moves but about doing just a handful of moves 4,000 times.” — Chet Holmes : Tôi nhận ra rằng trở thành một cao thủ karate không phải là học 4.000 động tác mà chỉ là thực hiện một số động tác 4.000 lần.

“Action comes about if and only if we find a discrepancy between what we are experiencing and what we want to experience.” — Philip J. Runkel : Hành động xảy ra khi và chỉ khi chúng ta tìm thấy sự khác biệt giữa những gì chúng ta đang trải nghiệm và những gì chúng ta muốn trải nghiệm.

“The object of opening the mind, as of opening the mouth, is to close it again on something solid.” — G. K. Chesterton : Mục tiêu của việc mở rộng tâm trí, cũng như mở miệng, là đóng nó lại với một thứ gì đó quan trọng.

“The great aim of education is not knowledge but action.” — Herbert Spencer : Mục tiêu tối thượng của giáo dục không phải là kiến thức mà là sự thực hành.

“Education without application is just entertainment.” — Tim Sanders : Học không đi đôi với hành chỉ là giải trí đơn thuần.

“Study without desire spoils the memory, and it retains nothing that it takes in.” — Leonardo da Vinci : Học mà không có hứng thú làm hỏng trí nhớ, và nó không giữ lại được gì cần thiết.

“Smooth seas do not make skillful sailors.” — African Proverb : Biển êm không làm nên những thủy thủ khéo léo.

“Recipes tell you nothing. Learning techniques is the key.” — Tom Colicchio : Những công thức nấu ăn không nói lên gì cả. Bí quyết nằm ở việc học những kỹ thuật nấu nướng.

“If you think education is expensive, try estimating the cost of ignorance.” — Howard Gardner : Nếu bạn nghĩ rằng giáo dục là tốn kém, hãy thử ước tính cái giá của sự thiếu hiểu biết.

Nguồn : https://stepup.edu.vn/blog/tu-vung-tieng-anh-ve-hoc-tap/

2021-10-11T11:57:27Z

4 bình luận

__Kudou-Kun...2 | Vote: 0

2 vote 4 lingot cho bn

ủng hộ topic dưới của mik nha
2021-10-11T12:01:50Z


o....Rindou....o | Vote: 0

Thanks

2021-10-11T12:26:04Z


Makomo55 | Vote: 0

1 vote for you!

2021-10-11T12:20:02Z


o....Rindou....o | Vote: 0

Thanks

2021-10-11T12:26:28Z