danh sách bài viết

Bẻ khóa từ vựng về đồ dùng trong nhà chi tiết nhất

o....Rindou....o
Vote: 13

  1. Từ vựng đồ dùng trong nhà bằng tiếng Anh

Trong quá trình học tiếng Anh, việc bổ sung thêm từ vựng là điều cần thiết. Chỉ khi có vốn từ vựng phong phú thì bạn mới có thể thành thạo cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Việc học tiếng Anh theo chủ đề là cách học khá hiệu quả và được nhiều người áp dụng.

Từ vựng đồ dùng trong nhà là một trong những chủ đề gần gũi, quen thuộc với mỗi chúng ta. Khám phá ngay sau đây nhé!

Từ vựng đồ dùng trong nhà – phòng khách

Tea set: Bộ tách trà

Television: Tivi

Remote control: điều khiển từ xa

Fridge: Tủ lạnh

Cushion: Cái đệm

Side table: Bàn trà

Window curtain: Màn che cửa sổ

Bookcase: tủ sách

Coffee table: Bàn tròn

Frame: Khung ảnh

Painting: Bức tranh

Reading lamp: Đèn bàn

Standing lamp: Đèn để bàn đứng

Wall lamp: Đèn tường

Chandelier: Đèn chùm

Telephone: Điện thoại để bàn

Desk: Bàn làm việc

Hanger: Đồ mắc áo

Barrier matting: Thảm chùi chân

Từ vựng đồ dùng trong nhà – phòng ngủ

Key tape: Thẻ chìa khóa

Bathrobe: Áo choàng

Pillowcase: Vỏ gối

Dressing table: Bàn trang điểm

Bed: Giường

Bed sheet: Lót giường

Drap: Ga giường

Bedspread: Khăn trải giường

Mattress: Nệm

Duvet cover: vỏ bọc chăn bông

Blanket: Chăn, mền

Mirror: Gương

Wardrobe: Tủ quần áo

Night table: Bàn nhỏ bên cạnh giường

Barrier matting: Thảm chùi chân

Slippers: Dép đi trong phòng

Từ vựng đồ dùng trong nhà – phòng ăn

Dining table: bàn ăn

Dining chair: ghế ăn

Napkin: khăn ăn

Tablecloth: khăn trải bàn

Coffee pot: bình đựng cà phê

China: đồ bằng sứ

China closet: tủ đựng đồ sứ

Chandelier: đèn chùm

Pitcher: bình rót

Wine glass: ly rượu

Spoon: thìa

Pepper pot: lọ rắc tiêu

Fork: cái nĩa

Teapot: bình trà

Candlestick: cây cắm nến

Silverware: đồ dùng bằng bạc

Từ vựng đồ dùng trong nhà – nhà tắm

Towel rack: Giá để khăn

Face towel: Khăn mặt

Hand towel: Khăn tay

Shower: Vòi tắm hoa sen

Toothbrush: Bộ bàn chải, kem đánh răng

Shower cap: Mũ tắm

Comb: Lược

Bathrobe: Áo choàng tắm

Bath towel: Khăn tắm

Cotton bud: Tăm bông ráy tai

Conditioner: Dầu xả

Shampoo: Dầu gội đầu

Bath foam/gel: Dầu tắm

Body lotion: Kem dưỡng thể

Bath mat: Thảm chùi chân

  1. Phương pháp ghi nhớ từ vựng đồ dùng trong nhà

Từ vựng đồ dùng trong nhà là chủ đề có số lượng từ vựng khá lớn. Làm thế nào để ghi nhớ được khối từ vựng đồ dùng trong nhà bằng tiếng Anh hiệu quả. Mình sẽ bật mí với bạn bí kíp học từ vựng tiếng Anh ngay sau đây nhé!

Học từ vựng qua các bộ phim và âm nhạc

Thông tin bằng hình ảnh và âm thanh thì dễ dàng đi vào não bộ hơn là từ ngữ thông thường. Chính vì vậy học từ vựng bằng hình ảnh và âm thanh sẽ là những phương pháp học thông minh.

Đây là cách học không những giúp bạn luyện khả năng nghe phát âm chuẩn mà còn biết cách sử dụng từ vựng trong câu. Từ vựng đồ dùng trong nhà bằng tiếng Anh sẽ được đặt trong bối cảnh cụ thể nên dễ dàng ghi nhớ hơn. Những âm thanh, hình ảnh sống động sẽ kích thích não bộ và hơn hết là tạo cho bạn cảm hứng, sự thích thú với tiếng Anh.

Nguồn : https://stepup.edu.vn/blog/tu-vung-do-dung-trong-nha/

2021-10-12T08:23:20Z

10 bình luận

[deactivated user]
| Vote: 2

1 vote nhen ^^

2021-10-12T08:24:00Z


o....Rindou....o | Vote: 1

Thanks -Phedra-

2021-10-12T08:30:55Z


sunnybabaN | Vote: 2

1 vote nha kb ko

2021-10-12T08:26:00Z


o....Rindou....o | Vote: 1

Thanks -Sads-

2021-10-12T08:30:58Z


Phuong88888 | Vote: 2

1 vote nè!:>

2021-10-12T08:29:16Z


o....Rindou....o | Vote: 1

Thanks Phuong88888

2021-10-12T08:31:05Z


Suri90997-1 | Vote: 1

1 vote nha

2021-10-12T08:48:00Z


o....Rindou....o | Vote: 1

Thanks Suri90997

2021-10-12T08:53:50Z


DuyTngNguy4 | Vote: 1

Một vote nha!!! Lingot nữa

2021-10-27T11:20:23Z


DuyTngNguy4 | Vote: 1

Tặng rồi nhha

2021-10-27T11:20:41Z