o....Rindou....o
Vote: 10
Bạn có biết những cấu trúc tiếng Anh giao tiếp thông dụng nắm trong lòng bàn tay từ ngày mới bắt đầu học như:
How are you?
I’m fine, thank you. And you?
Where do you come from?
Đây là những câu rất quen thuộc nhưng trong một cuộc hội thoại tiếng Anh thông dụng thì đây lại là câu rất ít được sử dụng. Khi giao tiếp hằng ngày, người bản địa sẽ dùng những câu nói, cấu trúc khác với những gì chúng ta đã học thuộc qua sách vở. Cùng mình tìm hiểu 101 những câu tiếng Anh thông dụng nhất để sáng tạo hơn trong khả năng giao tiếp nhé!
Tổng hợp 101 những câu tiếng Anh thông dụng nhất bạn cần biết
Có lẽ đã không ít lần bạn bối rối khi nghe những câu tiếng Anh như:
“It’s a breeze” hay “What a relief!”
Đây đều là những câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng. Đây là những cấu trúc ngữ pháp, các thì trong tiếng Anh đơn giản hầu hết người học đều biết. Nhưng nếu không biết các từ “breeze” hay “relief” thì sẽ không thể hiểu được người nói đang muốn truyền đạt điều gì. Đó là lý do tại sao mọi người đều coi từ vựng là một trong những phần quan trọng nhất của việc học tiếng Anh. Ghi nhớ từ vựng hiệu quả sẽ là cách để bạn có những cách giao tiếp tiếng Anh trôi chảy nhất.
Hello – Xin chào
Are you Canadian? – Bạn là người Canada phải không?
Where are you coming from? – Bạn đến từ đâu?
Glad to meet you – Rất vui được gặp bạn
I don’t understand English well – Tôi không giỏi tiếng Anh lắm
Please speak more slowly – Bạn có thể nói chậm một chút không?
Can you repeat? – Bạn có thể lặp lại không?
What is this called in English? – Từ này nói thế nào trong tiếng Anh?
What does this word mean? – Từ này nghĩa là gì?
Can I help you? – Tôi giúp gì được cho bạn?
Hey, how’s it going? – Mọi chuyện thế nào rồi?
It’s been so long – Đã lâu rồi nhỉ
How do you do? – Dạo này thế nào?
What’s up? – Có chuyện gì vậy?
Wait a minute – Chờ một chút
Come with me – Đi theo tôi
I know it – Tôi biết mà
I have forgotten – Tôi quên mất
I don’t think so – Tôi không nghĩ vậy
I am afraid… – Chỉ e rằng…
Do you have any brothers or sisters? – Bạn có anh chị em không?
I’m an only child – Tôi là con một
Have you got any kids? – Bạn có con không?
I’ve got a baby – Tôi mới có một em bé
Where do your parents live? – Bố mẹ bạn sống ở đâu?
Are you married? – Bạn có gia đình chưa?
How long have you been married? – Bạn lập gia đình bao lâu rồi?
I’m divorced – Tôi đã ly hôn
Could you tell me about your family? – Bạn chia sẻ một chút về gia đình mình với tôi được không?
How many people are there in your family? – Gia đình bạn có bao nhiêu người?
This is my classmate – Đây là bạn học của tôi
It’s time your break now – Đến giờ giải lao rồi
What’s your major? – Bạn học ngành gì vậy?
I’m a second year student – Tôi là sinh viên năm 2
Which university do you want to get in? – Bạn muốn thi trường đại học nào?
What subject do you like? Bạn thích môn gì?
Can I borrow your pencil? – Cho mình mượn bút chì được không?
Do you understand what the teacher said? – Bạn có hiểu cô giáo nói gì không?
May I go out, teacher? – Em xin phép ra ngoài ạ
Do you have answer for this question? – Bạn biết làm câu này không?
I forgot my books for the math class – Tớ quên không mang sách toán rồi
Have you prepared for the examination? – Cậu đã ôn thi chưa?
I got mark A – Tớ được điểm A
Let me check your homework – Bài tập về nhà của em đâu?
We haven’t booked a table yet, can you fit us? – Chúng tôi chưa đặt bàn? Làm ơn xếp chỗ cho chúng tôi
I booked a table for two at 7pm. It’s under the name of … – Tôi đã đặt một bàn 2 người lúc 7 giờ tối, tên tôi là…
Can we have an extra chair, please? – Cho tôi xin thêm một cái ghế nữa
Can we have a look at the menu? – Cho chúng tôi xem thực đơn với
What’s special for today? – Hôm nay có món gì đặc biệt?
What do you recommend? – Bạn có thể gợi ý món nào ngon không?
A salad, please – Cho một phần salad
Can you bring me a spoon, please? – Lấy giúp một cái thìa với
That’s all, thank you. – Như vậy đủ rồi, cảm ơn.
Could you pass me the ketchup, please? – Lấy giúp tôi lọ tương cà
Excuse me, I’ve been waiting for over an hour – Xin lỗi, nhưng tôi đã chờ gần một tiếng rồi.
Excuse me, but my meat is cold – Thịt của tôi bị nguội rồi
It doesn’t taste right – Món này có vị lạ quá
Can I have my check? – Cho tôi xin hóa đơn với
Can I get this to-go? – Giúp tôi gói cái này mang về
Can I pay by credit card? – Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?
I think there is something wrong with the bill – Tôi nghĩ là hóa đơn có gì đó sai sót.
How was your trip? – Chuyến đi của bạn thế nào?
Are there any interesting attractions there? – Ở đó có địa điểm du lịch nào thú vị không?
How much luggage can I bring with me? – Tôi có thể mang theo bao nhiêu hành lý?
How many flights are there from here to Hanoi every week? – Mỗi tuần có mấy chuyến bay đến Hà Nội?
How much is the fare? – Giá vé bao nhiêu?
How much is the guide fee per day? – Tiền phí hướng dẫn viên một ngày là bao nhiêu?
How much is the admission fee? – Vé vào cửa bao nhiêu tiền?
What is the city famous for? -Thành phố đó nổi tiếng về cái gì?
What’s special product here? – Ở đây có đặc sản nổi tiếng gì?
Is there any goods restaurants here? – Ở đây có nhà hàng nào ngon?
I’d like to buy some souvenirs – Tôi muốn mua 1 số món đồ lưu niệm
We took a lot of pictures – Chúng tôi đã chụp rất nhiều ảnh
Excuse me, can you help me please? – Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi không?
I’m just looking – Tôi đang xem một chút
How much is this? – Cái này giá bao nhiêu?
Can I have discount for this? – Cái này có được giảm giá không?
What size is it? – Cái này cỡ bao nhiêu?
Do you have this in a size L – Cái này có size L không?
Have you got that shirt in a smaller size? – Cái áo đó có cỡ nhỏ hơn không?
Can I try this on? – Tôi có thể thử cái này không?
It doesn’t fit – Cái này không vừa
It’s a little too big – Hơi rộng một chút
I’ll take it – Tôi lấy cái này
Excuse me, could you tell me how to get to …? – Xin lỗi, bạn có thể chỉ tôi đường đến … không?
Where is the cinema? – Rạp chiếu phim ở đâu vậy?
Excuse me, do you know where the B building is? – Bạn có biết tòa nhà B ở đâu không?
Sorry, I don’t live around here – Xin lỗi, tôi không sống ở khu này
Are we on the right road for? – Chúng ta đang đi đúng đường đó chứ?
Do you have a map? – Bạn có bản đồ không?
Excuse me, can you tell me where am I – Cho tôi hỏi đây là đâu?
Please show me the way – Làm ơn giúp chỉ đường
I don’t remember the street – Tôi quên đường rồi
Where should I turn? – Tôi phải rẽ ở đâu?
What is this street? – Đường này là đường gì?
You’re going the wrong way – Bạn đang đi nhầm đường rồi
Go down there – Đi xuống phía dưới đó
Turn left at the crossroads – Rẽ trái ở ngã tư
Straight ahead for about 100m – Cứ đi thẳng 100m nữa
You’ll pass a big supermarket on your left – bạn sẽ đi qua một siêu thị lớn
It’ll be on your left – Nó sẽ ở bên tay trái bạn
How far is it to the bus station? – Bến xe bus cách đây bao xa?
Nguồn : https://stepup.edu.vn/blog/nhung-cau-tieng-anh-thong-dung/
2021-10-13T07:35:27Z
Phuong88888 | Vote: 11 vote nha
2021-10-13T07:41:55Z
o....Rindou....o | Vote: 1Thanks Phuong88888
2021-10-13T07:45:21Z
Suri90997-1 | Vote: 11 vote
2021-10-13T07:51:16Z
o....Rindou....o | Vote: 0Thanks Suri90997
2021-10-13T07:56:48Z
[deactivated user]| Vote: 01 voteeeee
2021-10-13T07:37:07Z
o....Rindou....o | Vote: 0Thanks -Phedra-
2021-10-13T07:46:04Z
-_Zero_- | Vote: 0vote
2021-10-13T08:10:56Z
o....Rindou....o | Vote: 0Thanks TP4291
2021-10-13T09:15:48Z
2k10isthebest | Vote: 01 vote
!!
2021-10-13T08:52:08Z
o....Rindou....o | Vote: 0Thanks Kuga-kun2k10
2021-10-13T09:16:14Z
Co-ut_Meri1810 | Vote: 01 vote cho bn
2021-10-13T10:17:10Z
o....Rindou....o | Vote: 0Thanks -Co-ut-Meri3012
2021-10-13T12:25:00Z