___Nezuko___
Vote: 7
“We’re not ready to order yet. Could you give us a few more minutes, please?”
“What’s the soup of the day?”
Nếu một ngày nào đó bạn đi du lịch hay đơn giản là vào những nhà hàng nước ngoài sang trọng mà không thể giao tiếp, trao đổi cũng như nói chuyện với họ thì sẽ như thế nào?
Chắc chắn rằng tiếng Anh giao tiếp nhà hàng là một các chủ đề giao tiếp phổ biến được sử dụng rất nhiều trong đời sống hàng ngày. Nếu bạn đang là một người đã và đang học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề thì đây là một chủ đề cần thiết và không thể bỏ qua.
Hãy cùng mình khám phá chi tiết qua bài viết này nhé
Đối với một khách hàng: Cần gặp gỡ khách hàng hoặc phục vụ cho sở thích du lịch của bản thân: tiếng Anh giao tiếp sẽ hỗ trợ bạn tạo thiện cảm cho đối phương và giúp bạn khám phá những văn hóa khác ở nhiều nơi bạn đi đến. Và tiếng Anh giao tiếp nhà hàng là 1 trong các chủ đề mà bạn chắc chắn không thể bỏ qua, hãy cùng chúng mình tìm hiểu và tích lũy cho bản thân nhé.
Đối với nhân viên một nhà hàng: Tiếng Anh giao tiếp sẽ là điều không thể thiếu cho công việc của bạn nếu dự định của bạn là trở thành một nhân viên trong một nhà hàng sang trọng. Nếu như sự sang trọng, to lớn chính là vẻ bên ngoài để có thể thu hút khách nước ngoài, thì sự giao tiếp thông minh từ những kỹ năng ứng xử, phục vụ khách hàng của nhân viên chính là vẻ đẹp bên trong của nhà hàng. Bạn cần phải hiểu rõ điều này để cải thiện khả năng tiếng Anh giao tiếp nhà hàng của bản thân. Bởi vì, nếu khách hàng có ấn tượng tốt ngay từ lần đầu tiên, chắc chắn khách hàng sẽ nhớ địa chỉ của bạn để ghé đến lần sau và khả năng cao sẽ giới thiệu đến bạn bè.
Do you have a reservation?: Quý khách đã đặt bàn chưa
I’ve got a reservation: Tôi đã bật bàn rồi
How many persons, please?: Quý khách cho biết có bao nhiêu người
I’ll show you to the table. This way, please: Tôi sẽ dẫn quý khách đến bàn của mình. Mời đi lối này
Please take a seat: Xin mời ngồi
Could I see the menu, please?: Cho tôi xem thực đơn được không?
Can I get you any drinks?: Quý khách có muốn uống gì không ạ?
Would you like some tea/ coffee whilst you wait?: Quý khách có muốn uống trà hoặc cà phê trong lúc chờ không ạ?
Which do you prefer, fast food or a la carte?: Quý khách thích thức ăn sẵn hay thức ăn trong thực đơn?
Are you ready to order?: Quý khách đã muốn gọi món chưa?
Do you have any specials?: Nhà hàng có món đặc biệt không?
What’s the soup of the day?: Món súp của hôm nay là súp gì?
What do you recommend?: Anh/chị gợi ý món nào?
What’s this dish?: Món này là món gì?
I’m on a diet: Tôi đang ăn kiêng
I’m allergic to: Tôi bị dị ứng với: …
I’m severely allergic to: Tôi bị dị ứng nặng với …
I’m a vegetarian: Tôi ăn chay
I’ll have the..: Tôi chọn món …
I don’t eat…: Tôi không ăn…
I’m sorry, we’re out of that: Xin lỗi nhé, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi
For my starter I’ll have the soup, and for my main course the steak: Súp cho món khai vị, và bít tết cho món chính nhé
How would you like your steak?: Quý khách muốn món bít tết thế nào?
Rare: Tái
Medium rare: Chín tái
Medium: Chín vừa
Well done: Chín kỹ
Is that all?: Còn gì không ạ?
Nothing else, thank you: Thế thôi, cảm ơn
How long will it take?: Sẽ mất bao lâu?
It’ll take about… minutes: Khoảng … phút
Enjoy your meal!: Chúc quý khách ăn ngon miệng!
Would you like to taste the wine?: Quý khách có muốn thử rượu không ạ?
A jug of tap water: Một bình nước máy
Another bottle of wine: Một chai rượu khác
Some more bread: Thêm ít bánh mì nữa
Still or sparkling: Nước có ga hay không có ga?
Would you like any coffee or dessert?: Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng không?
Thanks. That was delicious: Cảm ơn, rất ngon!
The food was delicious: Thức ăn ngon!
This isn’t what I ordered: Đây không phải thứ tôi gọi
This is too salty: Món này mặn quá!
This doesn’t taste right: Món này không đúng vị
The bill, please: Cho xin hóa đơn
Could we have the bill, please?: Mang cho chúng tôi hóa đơn được không?
Can I pay by card?: Tôi có thể trả bằng thẻ không?
Do you take credit card?: Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
Is service included?: Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?
Can we pay separately?: Chúng tôi trả tiền riêng được không?
I’ll get this: Để tôi trả
Let’s split it = Let’s share the bill: Chúng ta chia nhau trả đi
Tiếng Anh giao tiếp về chủ đề nhà hàng với những tình huống cụ thể
Một vài mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho khách hàng
Việc sử dụng tiếng Anh giao tiếp nhà hàng với từng tình huống cụ thể không phải là khó nếu các bạn nắm bắt được những mẫu câu giao tiếp cơ bản. Dưới đây, mình sẽ cung cấp cho các bạn những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh được dùng trong nhà hàng dành cho khách hàng nhé!
Do you have any free tables?: Nhà hàng còn bàn trống không vậy?
A table for … persons, please: Cho tôi đặt một bàn cho … người.
I’d like to make a reservation: Tôi muốn đặt bàn nhé
I’d like to book a table, please: Làm ơn , Tôi muốn đặt bàn
Could we see the menu, please?: Chúng tôi có thể xem thực đơn được không vậy?
Could we see the drinks menu, please?: Chúng tôi có thể xem thực đơn đồ uống được không vậy?
Is this dish suitable for vegetarians/ vegans?: Món ăn này nó có thích hợp cho người ăn chay không?
Is this dish kosher?: Món này nó có thích hợp cho việc ăn kiêng không?
Do you have any desserts?: Nhà hàng này có đồ tráng miệng không?
Do you have any specials?: Nhà hàng mình có món gì đặc biệt không?
What’s the soup of the day?: Món súp của ngày hôm nay là gì vậy?
We’re not ready to order yet. Could you give us a few more minutes, please?: Chúng tôi chưa sẵn sàng. Có thể đợi chúng tôi một vài phút nữa được không?
We’re ready to order now: Chúng tôi đã sẵn sàng gọi món rồi
Does this dish contain nuts?: Món này có bao gồm lạc không đó?
Can/ Could I have?: Tôi có thể gọi món không?
I would like…. : Tôi muốn gọi ….
a. Nếu bạn bị đưa nhầm đồ ăn
Excuse me, I didn’t order this: Xin lỗi, tôi không gọi món này nhé.
I’m sorry, I think this may be someone else’s meal: Xin lỗi, tôi nghĩ món này ngầm của ai đó đấy.
b. Đồ ăn không ngon với bạn
This is too salt: Món này mặn quá vậy.
This doesn’t taste right: Món này không đúng vị
c. Nếu dao kéo dĩa không sạch sẽ
Could I have another spoon?: Tôi có thể lấy một chiếc thìa được không?
Could I have another knife?: Tôi có thể lấy một chiếc dao được không?
d. Thời gian chờ đồ quá lâu
We’ve been waiting a long: Chúng tôi đã đợi rất lâu rồi
Is our meal on its way?: Món của chúng tôi đã được làm chưa vậy?
Will our food be long?: Đồ ăn của chúng tôi phải chờ có lâu không vậy?
That was delicious! Thank you: Bữa ăn rất ngon! Cảm ơn nhé
That was lovely! Thank you: Bữa ăn ngon lắm! Cảm ơn bạn
Everything was great: Mọi thứ đều rất tuyệt vời.
Could we have the bill/ check/ receipt, please?: Cho tôi hóa đơn được không?
Can I pay by credit card?: Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không vậy?
Keep the change: Hãy giữ lại tiền thừa nhé (Tip)
Could you check the bill for me, please? It doesn’t seem right: Có thể kiểm tra lại hóa đơn cho tôi được không? Tôi nghĩ nó có vấn đề.
I think you may have made a mistake with the bill: Tôi nghĩ là hóa đơn có nhầm lẫn.
Một vài mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho nhân viên nhà hàng
Mẫu câu khi gặp gỡ khách hàng
Good evening, I’m Thanh Lam, I’ll be your server for tonight. Xin chào quý khách, tôi là Thanh Lam. Tôi sẽ là người phục vụ của quý khách trong tối nay.
– Ghi chú về văn hóa các nước: Ở các nước nói tiếng Anh như Anh và Mỹ trong nhà hàng, thông thường sẽ chỉ có một nhân viên phục vụ sẽ phục vụ bạn trong suốt bữa ăn. Sau đây là một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nhà hàng phổ biến nhất:
Would you like me to take your coat for you?: Quý khách có muốn tôi giúp cất áo khoác chứ?
What can I do for you?: Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
How many persons are there in your party, sir/ madam?: Thưa anh/ thưa chị, nhóm mình đi tổng cộng bao nhiêu người ạ?
Do you have a reservation?: Quý khách đã đặt trước chưa ạ?
Have you booked a table?: Quý khách đã đặt bàn chưa ạ?
Can I get your name?: Cho tôi xin tên của quý khách
I’m afraid that table is reserved: Rất tiếc là bàn đó đã được người khác đặt trước rồi
Your table is ready: Bàn của quý khách đã sẵn sàng rồi
I’ll show you to the table. This way, please: Tôi sẽ đưa ông đến bàn ăn, mời ông đi lối này
I’m afraid that area is under preparation: Rất tiếc là ở khu vực đó vẫn còn đang chờ dọn dẹp
Are you ready to order?: Quý khách đã sẵn sàng gọi món chưa ạ?
Can I take your order, sir/madam?: Quý khách gọi món chưa ạ?
Do you need a little time to decide?: Mình có cần thêm thời gian để chọn món không?
What would you like to start with?: Quý khách muốn bắt đầu bằng món nào trước?
Oh, I’m sorry. We’re all out of the salmon: Ôi, tôi xin lỗi. Chúng tôi hết món cá hồi rồi ạ
How would you like your steak? (rare, medium, well done): Quý khách muốn món bít tết như thế nào ạ? (tái, tái vừa, chín)
Can I get you anything else?: Mình gọi món khác được không ạ?
Do you want a salad with it?: Quý khách có muốn ăn kèm món sa lát không ạ?
Can I get you something to drink?: Quý khách có muốn gọi đồ uống gì không?
What would you like to drink?: Quý khách muốn uống gì ạ?
What would you like for dessert?: Quý khách muốn dùng món gì cho tráng miệng ạ?
I’ll be right back with your drinks: Tôi sẽ mang đồ uống lại ngay
Điều quan trọng để bạn có thể tự tin sử dụng giao tiếp trong nhà hàng đó là có một vốn từ vựng đủ “dày” liên quan tới chủ đề này. Hãy note lại ngay những từ vựng thường gặp trong nhà hàng dưới đây nào.
Starter(n): món khai vị
Main course: món chính
Dessert: món tráng miệng
Roasted food: món quay
Grilled food: món nướng
Fried food: món chiên
Saute (n): món áp chảo
Stew (n): món ninh
Steam food: thức ăn hấp
Napkin(n): khăn ăn
Tray(n): cái khay
Spoon(n): cái thìa
Knife(n): dao
Fork(n): cái dĩa
Bowl(n): tô
Chopsticks(n): đôi đũa
Ladle(n): thìa múc canh
Late(n): đĩa
Mug(n): ly nhỏ có quai
Pepper shaker: Lọ đựng tiêu
Straw(n): ống hút
Tablecloth: khăn trải bàn
Teapot(n): ấm trà
Tongs(n): kẹp dùng để gắp thức ăn
Wine(n): rượu
Beer(n): bia
Alcohol(n): đồ uống có cồn
Coke(n): các loại nước ngọt
Juice(n): nước ép hoa quả
Smoothie(n): sinh tố
Coffee(n): cà phê
Tea(n): trà
Milk(n): sữa
Sparkling water: nước có ga
Cocoa(n): ca cao
Ice tea: trà đá
Green tea: trà xanh
Lemonade(n): nước chanh
Milkshake(n): sữa lắc
Beef(n): thịt bò
Pork(n): thịt heo
Lamb(n): thịt cừu
Chicken(n): thịt gà
Goose(n): thịt ngỗng
Duck(n): thịt vịt
Seafood(n): hải sản
Fish(n): cá
Octopus(n): bạch tuộc
Shrimps(n): tôm
Crab(n): cua
Lobster(n): tôm hùm
Mussels(n): con trai trai
Lettuce(n): rau xà lách
Cabbage(n): cải bắp
Apple pie: bánh táo
Nguồn : https://stepup.edu.vn/blog/tieng-anh-giao-tiep-nha-hang/
2021-10-13T13:57:29Z
_emlachauubau | Vote: 0
- cungx dc. vote ===)))
2021-10-14T12:11:07Z
Suri90997-1 | Vote: 01 vote mun
2021-10-15T06:14:38Z