mummmmmmyyy
Vote: 1
Tình huống thân mật - Informal/Casual: 1. What's good? (Có gì tốt không?) 2. What's up? (Sao rồi?) 3. What's going on? (Mọi thứ sao rồi?)
Tình huống lịch sự- More polite: 4. How are you? 5. How's it going? 6. How are you doing? 7. How are things? Đây là câu hỏi thăm chung về tình hình cuộc sống của bạn. Bạn có thể trả lời về sức khỏe, công việc hay cuộc sống cá nhân của bạn.
Dạng câu này chính xác là hỏi về sức khỏe của người nghe nhưng họ có thể trả lời bằng thông tin chung về cuộc sống. 9. What have you been up to? Đây là câu hỏi thăm về những việc người nghe làm gần đây thông thường là về đời sống cá nhân, gia đình hơn là công việc.
2021-10-17T04:00:52Z
[deactivated user]| Vote: 01 vote nha, mắc đi chơi nên vote mụn
2021-10-17T04:11:26Z
Ami2k...-Zy2k... | Vote: 0Bn nhấn 2 lần enter cho gọn
1 vote nha . Bn cho thêm song ngữ nha
2021-10-17T04:11:43Z
bach_nhi_2k9 | Vote: 01 vote a nek
2021-10-17T08:19:57Z
Phuong88888 | Vote: 01 vote nha
2021-10-17T09:55:56Z