DGamingTM
Vote: 4
A.Các cặp từ phát âm giống nhau (gần giống nhau). 1. Angel và Angle
Angel /'eindʒəl/ (n): thiên thần
Angle /'æηgl/ (n): góc (trong hình học)
Dessert và Desert
Dessert /di'zə:t/ (n): món tráng miệng
Desert /di'zə:t/ (v): bỏ, bỏ mặc, đào ngũ
Desert /'dezət/ (n): sa mạc
Later và Latter
Later /`leitə/ (adv): sau đó, rồi thì (thường dùng với động từ thời tương lai)
Latter/'lætə/ (adj): cái thứ 2, người thứ 2, cái sau, người sau.
Affect và Effect
Affect /ə'fekt/ (v): tác động đến.
Effect /i'fekt/ (n): ảnh hưởng, hiệu quả; (v) = thực hiện, đem lại.
Emigrant và Immigrant
Emigrant /'emigrənt/ (n): người di cư.
Immigrant /'imigrənt/ (n): người nhập cư.
Elude và Allude
Elude /i'lu:d/ (v): tránh khỏi, lảng tránh, vượt ngòai tầm hiểu biết.
Allude /ə'lu:d/ (v): nói đến ai/cái gì một cách rút gọn hoặc gián tiếp; ám chỉ; nói bóng gió.
Complement và Compliment
Complement /'kɔmpliment/ (n): bổ ngữ
Compliment / 'kɔmplimənt/ (n): lời khen ngợi
Formerly và Formally
Formerly /'fɔ:məli/ (adv): trước kia
Formally /'fɔ:mli/(adv): chỉnh tề (ăn mặc); chính thức
Heroin và Heroine
Heroin /'herouin/ (n): (dược học) thuốc gây mê làm từ moocphin, dùng trong ngành dược để gây ngủ hoặc giảm đau, hoặc do người nghiện ma túy dùng; hêrôin
Heroine /'herouin/ (n): nữ anh hùng
Cite, Site và Sight
Cite /sait/ (v): trích dẫn
Site /sait/ (n): địa điểm, khu đất ( để xây dựng).
Sight /sait/ (n): khe ngắm, tầm ngắm; quang cảnh, cảnh tượng; (v) = quan sát, nhìn thấy
Principal và Principle
Principal /'prinsəpl/ (n): hiệu trưởng (trường phổ thông); (Adj) = chính, chủ yếu.
Principle / 'prinsəpl/ (n): nguyên tắc, luật lệ
learn và study
Learn /lɜːn/ (v): học môn gì đó cụ thể
Study /ˈstʌd.i/ (v): học (nói chung chung)
chose và choose
Chose /tʃəʊz/ (v): Chọn, lựa (quá khứ của choose)
Choose /tʃuːz/ (v): chọn, lựa
quite và quite
Quiet /ˈkwaɪ.ət/ (adj) yên tĩnh, tĩnh lặng
Quite /kwaɪt/ (adv) không nhiều lắm, khá, hoàn toàn, hết sức,…
lose và loose
Lose /luːz/ (v) mất, thất lạc
Loose /luːs/ (v) thả lỏng, cởi, tháo
lay và lie
Lay /leɪ/ (v) xếp, đặt, để, sắp đặt
Lie /laɪ/ (v) nằm
explode và explore
Explode /ɪkˈspləʊd/ (v) làm nổ, làm tiêu tan
Explore /ɪkˈsplɔːr/ (v) thám hiểm, khám phá
some time và sometime
Some time /ˈsʌm.taɪm/ Một lúc nào đó
Sometime /ˈsʌm.taɪmz/ (adv) thỉnh thoảng, đôi khi
experience và experiment
Experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/ (n) kinh nghiệm, sự từng trải
Experiment /ɪkˈsper.ɪ.mənt/ (n) cuộc thí nghiệm
bare và bear
bare /beər/ (v) lột, bóc trần
bear /beər/ (v) mang vác, chống đỡ
resign và re-sign
resign /rɪˈzaɪn/ (v) : từ chức, xin nghỉ việc, thôi việc
re-sign /rɪˈzaɪn/ (v): ký lại, gia hạn lại hợp đồng
communication và communications
communication /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/ (n): sự giao tiếp, trao đổi thông tin giữa các cá nhân.
communications /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃəns/ (n): một hệ thống truyền tải thông tin lớn như báo đài, TV,…
principle và principal
principle /ˈprɪn.sə.pəl/ (n): nguyên tắc, nguyên lý của thứ gì đó
principal /ˈprɪn.sə.pəl/ (n): người có thẩm quyền cao nhất trong một nhóm, tổ chức.
awhile và a while
awhile /əˈwaɪl/ (adv) trong một khoảng thời gian.
a while /əˈwaɪl/ (adv) một khoảng thời gian.
any more và anymore
any more /ˌen.iˈmɔːr/ (adv): chỉ số lượng
anymore /ˌen.iˈmɔːr/ (adv): vẫn, nữa
B. Các cặp từ nghĩa gần giống nhau 1. fit và suit
fit /fɪt/ (v): vừa vặn (xét về kích cỡ, hình dáng)
suit /suːt/ (v): hợp (xét về màu sắc, phong cách,..)
continous và continual
continuous /kənˈtɪn.ju.əs/ (adj) tiếp diễn
continual /kənˈtɪn.ju.əl/ (adj) liên tục
especially và specially
especially /ɪˈspeʃ.əl.i/ (adv): đặc biệt (cụ thể là…)
specially /ˈspeʃ.əl.i/ (adv): một mục đích đặc biệt, cụ thể (được dùng với VpII)
borrow và lend
borrow /ˈbɒr.əʊ/ (v): mượn của ai
lend /lend/ (v): cho ai mượn
win và beat
win /wɪn/ (v): thắng cuộc thi, trận đấu
beat /biːt/ (v): thắng (đánh bại ai đó)
grateful và thankful
grateful /ˈɡreɪt.fəl/ (adj): thể hiện lòng biết ơn (khi ai đó làm điều gì cho mình)
thankful /ˈθæŋk.fəl/ (adj): thể hiện sự biết ơn (khi có thể tránh được chuyện không may)
imply và infer
imply /ɪmˈplaɪ/ (v): ám chỉ (người nói, người viết)
infer /ɪnˈfɜːr/ (v): suy ra (người nghe, người đọc)
see, look, watch và view
see /siː/ (v): Nhìn thấy vật gì đó có chủ đích (Nghĩa là việc vô tình nhìn thấy vì vật đố vô tình lọt vào tầm nhìn).
look /lʊk/ (v): Nhìn có chủ ý, mắt hướng về cái gì đó để quan sát.
watch /wɒtʃ/ (v): Nhìn có chủ ý đồng thời theo dõi diễn biến hoạt động của một sự vật, sự kiện nào đó.
view /vjuː/ (v): Nhìn có chủ ý và mang yếu tố thưởng thức.
say, tell, talk và speak
say /seɪ/ (v): nói một cái gì đó
talk /tɔːk/ (v): nói chuyện
speak /spiːk/ (v): dùng để chỉ hành động đối thoại hoặc giao tiếp trang trọng, hay diễn tả hành động nói được một ngôn ngữ nào đó.
Alone và lonely
alone /əˈləʊn/ (adj): một mình
lonely /ˈləʊn.li/ (adj): cảm giác cô đơn
broad và wide
broad (adj): rộng (bao la, mênh mông)
wide (adj): mở rộng, mở to
nearly và almost
nearly (adj): không hoàn toàn, gần như, rất sát với (thường được dùng trước những từ như never, nobody, everybody,…
almost (adj): hầu như, gần như
Start và begin
start /stɑːt/ (n,v): sự bắt đầu, mở đầu, khởi đầu (thường mang đến cảm giác nhanh, mạnh, bất ngờ)
begin /bɪˈɡɪn/ (v): bắt đầu, mở đầu, khởi đầu (mang đến cảm giác từ từ, chậm rãi và nói về một quá trình)
raise và rise
raise /reɪz/ (v): nâng lên, giơ lên,… ( nâng nó lên một vị trí cao hơn hoặc gia tăng nó)
rise /raɪz/ (v): trở dậy, mọc, lên cao,… (di chuyển từ một vị trí thấp hơn sang một vị trí cao hơn)
farther và further
farther /ˈfɑː.ðər/ (adv): xa hơn, xa nữa (chỉ khoảng cách vật lý)
further /ˈfɜː.ðər/ (adv): xa hơn, xa nữa (chỉ cả khoảng cách vật lý và những khoảng cách khác)
advise và advice
advise /ədˈvaɪz/ (v): khuyên bảo ai làm gì
advice /ədˈvaɪs/ (n): lời khuyên
bring và take
bring /brɪŋ/ (v): mang một thứ gì đó lại gần với người nói.
take /teɪk/ (v): mang một thứ gì đó ra xa người nói.
practice và pratise
Practice /ˈpræk.tɪs/ (n): sực thực hành
Practise /ˈpræk.tɪs/ (v): thực hành, rèn luyện
shame và guilt
shame /ʃeɪm/ (adv) cảm giác xấu hổ, bẽ mặt
guilt /ɡɪlt/ (adv) cảm giác tội lỗi, ăn năn
jealousy và envy
jealousy /ˈdʒel.ə.si/ (adj) cảm giác khó chịu khi người khác có thứ mình thích
envy /ˈen.vi/ (n) sự thèm muốn thức người khác sở hữu
between và among
between /bɪˈtwiːn/ : sử dụng khi kể tên người, vật, quốc gia, số lượng lớn hơn 2.
among /əˈmʌŋ/: người hoặc vật thuộc cùng nhóm, không được gọi tên cụ thể, số lượng từ ba trở lên.
triumph và victory
triumph /ˈtraɪ.əmf/: chỉ chiến thắng khi đối thủ cạnh tranh trực tiếp.
victory /ˈvɪk.tər.i/: mô tả trận chiến
sick và ill
sick /sɪk/ (adj): cơn đau bệnh ngắn không nguy hiểm
ill /ɪl/ (adj): vừa chỉ bệnh ngắn hạn, vừa chỉ bệnh nghiệm trọng và kéo dài như ung thư, viêm phổi,…
high và tall
high /haɪ/ (adj): khoảng cách lớn từ trên xuống dưới dùng cho những thứ có kích cơ chiều rộng lớn.
tall /tɔːl/ (adj): cao trên mức trung bình dùng cho những thứ có chiều rộng mỏng hoặc hẹp hơn so với chiều cao của nó như: người, cây, tòa nhà,…
empathy và sympathy
empathy /ˈem.pə.θi/: sự đồng cảm với người khác khi mình đã trải qua tình cảnh tương tự họ.
sympathy /ˈsɪm.pə.θi/: việc chia buồn nỗi đau, mất mát của người khác. thank you for reading !!!!
2021-10-19T03:11:58Z
_Me_not_qoau_ | Vote: 11 vote nha đừa thôi
2021-10-19T03:19:39Z
DGamingTM | Vote: 0thank you nha!
2021-10-19T03:25:10Z
_Me_not_qoau_ | Vote: 1

2021-10-19T07:24:22Z
_Me_not_qoau_ | Vote: 0mọi người cứ unvote đi bạn này đi
2021-10-19T03:16:29Z
DGamingTM | Vote: 0bao nhiêu công sức soạn bài giờ đi tong :(
2021-10-19T03:18:06Z
Ckipxaux | Vote: 5uk mik đùa đó
nhưng lần sau bạn đừng ủng hộ mấy bài spam nha
4 votes cho bạn nha!
2021-10-19T03:23:14Z
DGamingTM | Vote: 0Thank you nha :))))))) I'm so happy:)))))))
2021-10-19T03:26:05Z
Ckipxaux | Vote: 2
nhưng lần sau bạn đừng ủng hộ mấy bài spam nha !
Ví dụ như bài này bạn bấm vô đây nè
2021-10-19T03:28:08Z
DGamingTM | Vote: 0bạn ơi bài spam như thế á ? mik lại ko bít cơ!!
2021-10-19T03:42:40Z
DGamingTM | Vote: 0bạn ơi có thể add ảnh vào bài viết đc ko ? cho mik ý kiến để sử bài viết.
2021-10-19T03:44:09Z
Ckipxaux | Vote: 2là sao bạn ?? bạn muốn chèn ảnh vô bài viết hả?
2021-10-19T03:46:37Z