[deactivated user]
Vote: 12
1. Từ vựng tiếng Anh về lịch sử nói chung
Domination: Sự đô hộ
Foreign invaders: Giặc ngoại xâm
The past event: Sự kiện trong quá khứ
Become more aware about future: Trở nên ý thức hơn về tương lai
Ancient civilization: Nền văn minh cổ
Origin: Cội nguồn
Rarely used in people’s lives: Hiếm khi được sử dụng trong cuộc sống con người
Victorious past: Quá khứ hào hùng
Historical highlights: Sự kiện lịch sử nổi bật
Develop the power of analysis: Phát triển khả năng phân tích
Historical knowledge: Kiến thức lịch sử
Independence: Độc lập
Experience and suffer in the past: Trải qua và chịu đựng trong quá khứ
Sacrifice one’s lives for something: Hy sinh cuộc sống cho cái gì đó
Heroine: Nữ anh hùng
Prominent leader: Lãnh tụ kiệt xuất
Socialist Republic of + a country: Nước Cộng Hòa xã hội chủ nghĩa
Ancestors: Tổ tiên
Victorious past: Quá khứ hào hùng
Primitive times: Thời kỳ nguyên thủy
Have a tendency to look back: Có xu hướng nhìn lại quá khứ
Resistances: Kháng chiến
Ancestors: Tổ tiên
Delve into the history: Đi sâu/ đào sâu vào lịch sử
Antique shop: Cửa hàng đồ cổ
Historical figures: Các nhân vật lịch sử
Opponents of the study of history: Những người phản đối việc nghiên cứu lịch sử
Colonization: Sự thuộc địa hóa
Sovereignty: Chủ quyền
-Resemble to the present time: Giống với thời điểm hiện tại
Become more aware about future: Trở nên ý thức hơn về tương lai
Step by step: Từng bước
World-conflicts: Những xung đột thế giới
Historical highlight: Điểm, sự kiện nổi bật trong lịch sử
A historical perspective: Góc độ lịch sử, góc nhìn lịch sử
Differ from place to place: Khác biệt giữa nơi này và nơi khác
Have a tendency to look back: Có xu hướng nhìn lại quá khứ
Get inspiration from: Lấy cảm hứng từ
The past decade: Thập kỷ qua
Historical event: Sự kiện lịch sử
Colonial force: Sự quản chế của ngoại xâm
Foreign invaders: Giặc ngoại xâm
2. Từ vựng tiếng Anh về lòng yêu nước
Patriotism: Lòng yêu nước
National anthem: Quốc ca
To cultivate patriotism: Xây đắp lòng yêu nước
Proclamation of Independence: Bản tuyên ngôn độc lập
To reclaim one’s sovereignty: Dành lại chủ quyền dân tộc
Historical relics: Tàn dư, sản vật lịch sử
3. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến chiến tranh
Từ vựng về chiến tranh là một phần từ vựng quan trọng vì đây là phần chính trong lịch sử của nhân loại. Chính vì thế phần tiếp theo về từ vựng lịch sử sẽ liên quan đến chiến tranh:
Civilian: Thường dân
Glorious victory: Chiến thắng vẻ vang, lẫy lừng
Border war: Chiến tranh biên giới
Chemical weapo: Vũ khí hóa học
Guerilla war: Chiến tranh du kích
Guerilla war: Chiến tranh du kích
Call for a ceasefire: Sự kêu gọi ngừng bắn
Deploy troops : Dàn quân, triển khai quân
Decisive battle: Trận đánh một sống một còn, Trận đánh quyết định
Guerilla: Quân du kích
Atrocity: Sự tàn bạo
Collateral damage: Tổn thất ngoài dự kiến
Aggressive war: Chiến tranh xâm lược
Bring peace to nation : Mang về hòa bình, độc lập cho dân tộc
Avert war: Đẩy lùi chiến tranh
Gulf war: Chiến tranh vùng vịnh
Negotiate a peace agreement: Đàm phán hòa bình
Nuclear war: Chiến tranh hạt nhân
Political conflict : Xung đột chính trị
Kindle war: Châm ngòi chiến tranh
Lift a blockade : Thực hiện phong tỏa
Militant: Chiến sĩ
Occupy: Chiếm đóng
Local war: Chiến tranh cục bộ
Launch a counterattack : Tung đòn phản công
Join the army: Gia nhập quân đội
Mutilation: Tùng xẻo
National Mediation : Hòa giải dân tộc
Invaders : Quân xâm lược
Invade: Xâm lược
Liberation day: Ngày Giải phóng
Prisoner of war: Tù nhân chiến tranh
Insurgent : Người khởi nghĩa
To triumph over the enemy: Chiến thắng kẻ thù
Retreat: Rút quân
Troops: Phân đội kỵ binh
The violence escalates: Căng thẳng leo thang
Resistance war: Kháng chiến
Stage a massive demonstration : Tổ chức biểu tình
Radiation: Phóng xạ
War declaration: Sự tuyên bố chiến tranh
Triumph song: Bài ca chiến thắng
Rebel: Quân phiến loạn
Unconditional surrender : Sự đầu hàng vô điều kiện
The war broke out : Chiến tranh nổ ra
Total war: Chiến tranh tổng lực
Sign a peace treaty: Ký kết hiệp ước hoà bình
Victory day: Ngày Chiến thắng
4. Những từ vựng tiếng Anh về các di tích lịch sử của Việt Nam
The Museum of History: Bảo tàng lịch sử
The ancient capital of the Nguyen Dynasty: Cố đô triều Nguyễn
Ngoc Son (Jade Hill) temple: Đền Ngọc Sơn
The Quan Su Pagoda: Chùa Quán Sứ
The Museum of Fine Arts: Bảo tàng mỹ thuật
The Reunification Railway: Đường sắt Thống Nhất
The portico of the pagoda: Cổng chùa
The thirty-six streets of old Hanoi : Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ
The Saigon port: Cảng Sài Gòn
The Hung Kings: Các vua Hùng
The Thien Mu Pagoda: Chùa Thiên Mụ
The Temple of the Kneeling Elephant: Đền Voi Phục
The Royal City: Đại nội
The Lenin park: Công viên Lênin
The Huong Pagoda: Chùa Hương
The Museum of the Army: Bảo tàng quân đội
The Ben Thanh market: Chợ Bến Thành
The One Pillar pagoda; Chùa Một Cột
5. Từ vựng tiếng Anh về du lịch Việt Nam
One-thousand-year-old Hanoi: Hà Nội 1000 năm
International and domestic tours: Các tua du lịch quốc tế và nội địa
To pick buds: Hái lộc
Organizing tourism trips in and out of the province: Du lịch trong ngoài tỉnh
Full satisfaction guaranteed: Bảo đảm hoàn toàn thỏa mãn
Art show: Buổi biểu diễn văn nghệ
VÀ GIỜ THÌ BYE BYE
2021-10-22T06:33:52Z
Nina..ng | Vote: 11 vote nhen^^
Sáng nay cj vừa kiểm tra 1 tiết lịch sử-.-
2021-10-22T06:39:10Z
[deactivated user]| Vote: 0Thanks cj nhen
2021-10-22T06:41:05Z
Nina..ng | Vote: 0Kcj e
Cj có 1 típ rất hay để ghi chép sử UwU
2021-10-22T06:44:16Z
[deactivated user]| Vote: 0ý em là đọc cho tụi em chép nhưng nhanh quá
2021-10-22T06:48:00Z
Nina..ng | Vote: 0Zãy chép trong sách ra đi e=))-Cj toàn tke hihi:(((
2021-10-22T06:52:20Z
[deactivated user]| Vote: 1dạ thôi dài lém
2021-10-22T07:01:16Z
tracie.bik.bayy_ | Vote: 01 vote nhee
2021-10-22T06:37:47Z
[deactivated user]| Vote: 0Thanks nhee
2021-10-22T06:38:41Z
erbilphuong | Vote: 0Hay quá. Tặng bạn 1 Lingot
2021-10-22T06:44:19Z
[deactivated user]| Vote: 0Thanks bạn nha
2021-10-22T06:47:30Z
Phuong-xau_zaiii | Vote: 01 vote cho cô giáo dạy từ vựng
_-Phedra-_
=))))
2021-10-22T07:00:42Z
[deactivated user]| Vote: 0Thanks em nha
cj ko thik lm giáo viên đâu cj thik dìm idol ko thương tiếc hơn :)))))))))))))))))))))
2021-10-22T07:02:40Z
Phuong-xau_zaiii | Vote: 0Kcj!
Cô giáo lầy! :)))))))
2021-10-22T12:55:13Z
Yuki-chan_Kazuha | Vote: 01 vote nha cj
2021-10-22T07:02:19Z
[deactivated user]| Vote: 0Thanks em nha
Yuki-chan2k10
^3^2021-10-22T07:04:12Z
Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0kcj nha cj
_-Phedra-_
^^2021-10-22T07:28:41Z
_Me_not_qoau_ | Vote: 01 vote cho phedra nha
2021-10-22T07:17:13Z
[deactivated user]| Vote: 0Thanks anh nha, nhưng anh nói vậy em ko vui đâu :(
2021-10-22T07:18:22Z
_Me_not_qoau_ | Vote: 0thế hả
2021-10-22T07:19:09Z
[deactivated user]| Vote: 0vâng =((
2021-10-22T07:19:45Z
_Me_not_qoau_ | Vote: 0rồi thế sửa lại thành idol môi mỏng đc ko
2021-10-22T07:21:50Z
[deactivated user]| Vote: 0thôi anh ghi tên em lun đi :((((
2021-10-22T07:23:19Z
_Me_not_qoau_ | Vote: 0ok
2021-10-22T07:23:45Z
[deactivated user]| Vote: 0Thanks anh nha
2021-10-22T07:24:31Z
[deactivated user]| Vote: 0Thanks anh nha ^-^
2021-10-22T07:25:40Z
[deactivated user]| Vote: 01 vote nè e
2021-10-22T07:36:31Z
[deactivated user]| Vote: 0Thanks anh nha
mấy nay em thấy anh ít onl lắm lun ý ?-?
2021-10-22T07:37:47Z
[deactivated user]| Vote: 0à uhm a bận
2021-10-24T15:37:44Z
SnCa192086 | Vote: 0rất hay và thú vị
2021-10-22T13:10:00Z
[deactivated user]| Vote: 0Thanks
2021-10-22T13:24:55Z
trong53467898797 | Vote: 0
- Từ vựng tiếng Anh về lịch sử nói chung
Domination: Sự đô hộ
Foreign invaders: Giặc ngoại xâm
The past event: Sự kiện trong quá khứ
Become more aware about future: Trở nên ý thức hơn về tương lai
Ancient civilization: Nền văn minh cổ
Origin: Cội nguồn
Rarely used in people’s lives: Hiếm khi được sử dụng trong cuộc sống con người
Victorious past: Quá khứ hào hùng
Historical highlights: Sự kiện lịch sử nổi bật
Develop the power of analysis: Phát triển khả năng phân tích
Historical knowledge: Kiến thức lịch sử
Independence: Độc lập
Experience and suffer in the past: Trải qua và chịu đựng trong quá khứ
Sacrifice one’s lives for something: Hy sinh cuộc sống cho cái gì đó
Heroine: Nữ anh hùng
Prominent leader: Lãnh tụ kiệt xuất
Socialist Republic of + a country: Nước Cộng Hòa xã hội chủ nghĩa
Ancestors: Tổ tiên
Victorious past: Quá khứ hào hùng
Primitive times: Thời kỳ nguyên thủy
Have a tendency to look back: Có xu hướng nhìn lại quá khứ
Resistances: Kháng chiến
Ancestors: Tổ tiên
Delve into the history: Đi sâu/ đào sâu vào lịch sử
Antique shop: Cửa hàng đồ cổ
Historical figures: Các nhân vật lịch sử
Opponents of the study of history: Những người phản đối việc nghiên cứu lịch sử
Colonization: Sự thuộc địa hóa
Sovereignty: Chủ quyền
-Resemble to the present time: Giống với thời điểm hiện tại
Become more aware about future: Trở nên ý thức hơn về tương lai
Step by step: Từng bước
World-conflicts: Những xung đột thế giới
Historical highlight: Điểm, sự kiện nổi bật trong lịch sử
A historical perspective: Góc độ lịch sử, góc nhìn lịch sử
Differ from place to place: Khác biệt giữa nơi này và nơi khác
Have a tendency to look back: Có xu hướng nhìn lại quá khứ
Get inspiration from: Lấy cảm hứng từ
The past decade: Thập kỷ qua
Historical event: Sự kiện lịch sử
Colonial force: Sự quản chế của ngoại xâm
Foreign invaders: Giặc ngoại xâm
- Từ vựng tiếng Anh về lòng yêu nước
Patriotism: Lòng yêu nước
National anthem: Quốc ca
To cultivate patriotism: Xây đắp lòng yêu nước
Proclamation of Independence: Bản tuyên ngôn độc lập
To reclaim one’s sovereignty: Dành lại chủ quyền dân tộc
Historical relics: Tàn dư, sản vật lịch sử
- Từ vựng tiếng Anh liên quan đến chiến tranh
Từ vựng về chiến tranh là một phần từ vựng quan trọng vì đây là phần chính trong lịch sử của nhân loại. Chính vì thế phần tiếp theo về từ vựng lịch sử sẽ liên quan đến chiến tranh:
A-G Civilian: Thường dân
Glorious victory: Chiến thắng vẻ vang, lẫy lừng
Border war: Chiến tranh biên giới
Chemical weapo: Vũ khí hóa học
Guerilla war: Chiến tranh du kích
Guerilla war: Chiến tranh du kích
Call for a ceasefire: Sự kêu gọi ngừng bắn
Deploy troops : Dàn quân, triển khai quân
Decisive battle: Trận đánh một sống một còn, Trận đánh quyết định
Guerilla: Quân du kích
Atrocity: Sự tàn bạo
Collateral damage: Tổn thất ngoài dự kiến
Aggressive war: Chiến tranh xâm lược
Bring peace to nation : Mang về hòa bình, độc lập cho dân tộc
Avert war: Đẩy lùi chiến tranh
Gulf war: Chiến tranh vùng vịnh
H-P Negotiate a peace agreement: Đàm phán hòa bình
Nuclear war: Chiến tranh hạt nhân
Political conflict : Xung đột chính trị
Kindle war: Châm ngòi chiến tranh
Lift a blockade : Thực hiện phong tỏa
Militant: Chiến sĩ
Occupy: Chiếm đóng
Local war: Chiến tranh cục bộ
Launch a counterattack : Tung đòn phản công
Join the army: Gia nhập quân đội
Mutilation: Tùng xẻo
National Mediation : Hòa giải dân tộc
Invaders : Quân xâm lược
Invade: Xâm lược
Liberation day: Ngày Giải phóng
Prisoner of war: Tù nhân chiến tranh
Insurgent : Người khởi nghĩa
Q-Z To triumph over the enemy: Chiến thắng kẻ thù
Retreat: Rút quân
Troops: Phân đội kỵ binh
The violence escalates: Căng thẳng leo thang
Resistance war: Kháng chiến
Stage a massive demonstration : Tổ chức biểu tình
Radiation: Phóng xạ
War declaration: Sự tuyên bố chiến tranh
Triumph song: Bài ca chiến thắng
Rebel: Quân phiến loạn
Unconditional surrender : Sự đầu hàng vô điều kiện
The war broke out : Chiến tranh nổ ra
Total war: Chiến tranh tổng lực
Sign a peace treaty: Ký kết hiệp ước hoà bình
Victory day: Ngày Chiến thắng
- Những từ vựng tiếng Anh về các di tích lịch sử của Việt Nam
PHẦN NÀY ĐẶC BIỆT DÀNH CHO NHỮNG HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH HOẶC NHỮNG NGƯỜI MUỐN GIỚI THIỆU LỊCH SỬ VĂN HÓA CỦA VIỆT NAM ĐẾN VỚI BẠN BÈ QUỐC TẾ: The Museum of History: Bảo tàng lịch sử
The ancient capital of the Nguyen Dynasty: Cố đô triều Nguyễn
Ngoc Son (Jade Hill) temple: Đền Ngọc Sơn
The Quan Su Pagoda: Chùa Quán Sứ
The Museum of Fine Arts: Bảo tàng mỹ thuật
The Reunification Railway: Đường sắt Thống Nhất
The portico of the pagoda: Cổng chùa
The thirty-six streets of old Hanoi : Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ
The Saigon port: Cảng Sài Gòn
The Hung Kings: Các vua Hùng
The Thien Mu Pagoda: Chùa Thiên Mụ
The Temple of the Kneeling Elephant: Đền Voi Phục
The Royal City: Đại nội
The Lenin park: Công viên Lênin
The Huong Pagoda: Chùa Hương
The Museum of the Army: Bảo tàng quân đội
The Ben Thanh market: Chợ Bến Thành
The One Pillar pagoda; Chùa Một Cột
- Từ vựng tiếng Anh về du lịch Việt Nam
TIẾP THEO LÀ MỐT SỐ TỪ VỰNG ĐỂ CÁC BẠN HỖ TRỢ THÊM KHI GIAO LƯU VỚI NGƯỜI NƯỚC NGOÀI VỀ CÁC DI TÍCH LỊCH SỬ VIỆT NAM KHI DU LỊCH NHÉ. One-thousand-year-old Hanoi: Hà Nội 1000 năm
International and domestic tours: Các tua du lịch quốc tế và nội địa
To pick buds: Hái lộc
Organizing tourism trips in and out of the province: Du lịch trong ngoài tỉnh
Full satisfaction guaranteed: Bảo đảm hoàn toàn thỏa mãn
Art show: Buổi biểu diễn văn nghệ
VÀ GIỜ THÌ BYE BYE
NGUỒN CHƠI HỆ BAY MÀU RỒI
2021-10-23T02:31:11Z
trong53467898797 | Vote: 1Hay
2021-10-23T02:31:36Z
trong53467898797 | Vote: 01 vote
2021-10-23T02:52:55Z