danh sách bài viết

Từ vựng về Chuyên ngành Lịch sử

[deactivated user]
Vote: 12

1. Từ vựng tiếng Anh về lịch sử nói chung

-Resemble to the present time: Giống với thời điểm hiện tại

2. Từ vựng tiếng Anh về lòng yêu nước

3. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến chiến tranh

Từ vựng về chiến tranh là một phần từ vựng quan trọng vì đây là phần chính trong lịch sử của nhân loại. Chính vì thế phần tiếp theo về từ vựng lịch sử sẽ liên quan đến chiến tranh:

A-G

H-P

Q-Z

4. Những từ vựng tiếng Anh về các di tích lịch sử của Việt Nam

Phần này đặc biệt dành cho những hướng dẫn viên du lịch hoặc những người muốn giới thiệu lịch sử văn hóa của Việt Nam đến với bạn bè quốc tế:

5. Từ vựng tiếng Anh về du lịch Việt Nam

Tiếp theo là mốt số từ vựng để các bạn hỗ trợ thêm khi giao lưu với người nước ngoài về các di tích lịch sử Việt Nam khi du lịch nhé.

VÀ GIỜ THÌ BYE BYE

NGUỒN CHƠI HỆ BAY MÀU RỒI

2021-10-22T06:33:52Z

32 bình luận

Nina..ng | Vote: 1

1 vote nhen^^

Sáng nay cj vừa kiểm tra 1 tiết lịch sử-.-
2021-10-22T06:39:10Z


[deactivated user]
| Vote: 0

Thanks cj nhen

2021-10-22T06:41:05Z


Nina..ng | Vote: 0

Kcj e

Cj có 1 típ rất hay để ghi chép sử UwU
2021-10-22T06:44:16Z


[deactivated user]
| Vote: 0
ý em là đọc cho tụi em chép nhưng nhanh quá
2021-10-22T06:48:00Z


Nina..ng | Vote: 0
Zãy chép trong sách ra đi e=))-Cj toàn tke hihi:(((
2021-10-22T06:52:20Z


[deactivated user]
| Vote: 1
dạ thôi dài lém
2021-10-22T07:01:16Z


tracie.bik.bayy_ | Vote: 0

1 vote nhee

2021-10-22T06:37:47Z


[deactivated user]
| Vote: 0

Thanks nhee

2021-10-22T06:38:41Z


erbilphuong | Vote: 0

Hay quá. Tặng bạn 1 Lingot

2021-10-22T06:44:19Z


[deactivated user]
| Vote: 0

Thanks bạn nha

2021-10-22T06:47:30Z


Phuong-xau_zaiii | Vote: 0

1 vote cho cô giáo dạy từ vựng _-Phedra-_

=))))
2021-10-22T07:00:42Z


[deactivated user]
| Vote: 0

Thanks em nha

cj ko thik lm giáo viên đâu cj thik dìm idol ko thương tiếc hơn :)))))))))))))))))))))
2021-10-22T07:02:40Z


Phuong-xau_zaiii | Vote: 0

Kcj!

Cô giáo lầy! :)))))))
2021-10-22T12:55:13Z


Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0

1 vote nha cj

2021-10-22T07:02:19Z


[deactivated user]
| Vote: 0

Thanks em nha Yuki-chan2k10 ^3^

2021-10-22T07:04:12Z


Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0

kcj nha cj _-Phedra-_ ^^

2021-10-22T07:28:41Z


_Me_not_qoau_ | Vote: 0

1 vote cho phedra nha

2021-10-22T07:17:13Z


[deactivated user]
| Vote: 0

Thanks anh nha, nhưng anh nói vậy em ko vui đâu :(

2021-10-22T07:18:22Z


_Me_not_qoau_ | Vote: 0

thế hả

2021-10-22T07:19:09Z


[deactivated user]
| Vote: 0

vâng =((

2021-10-22T07:19:45Z


_Me_not_qoau_ | Vote: 0

rồi thế sửa lại thành idol môi mỏng đc ko

2021-10-22T07:21:50Z


[deactivated user]
| Vote: 0

thôi anh ghi tên em lun đi :((((

2021-10-22T07:23:19Z


_Me_not_qoau_ | Vote: 0

ok

2021-10-22T07:23:45Z


[deactivated user]
| Vote: 0

Thanks anh nha

2021-10-22T07:24:31Z


[deactivated user]
| Vote: 0

Thanks anh nha ^-^

2021-10-22T07:25:40Z


[deactivated user]
| Vote: 0

1 vote nè e

2021-10-22T07:36:31Z


[deactivated user]
| Vote: 0

Thanks anh nha

mấy nay em thấy anh ít onl lắm lun ý ?-?
2021-10-22T07:37:47Z


[deactivated user]
| Vote: 0

à uhm a bận

2021-10-24T15:37:44Z


SnCa192086 | Vote: 0

rất hay và thú vị

2021-10-22T13:10:00Z


[deactivated user]
| Vote: 0

Thanks

2021-10-22T13:24:55Z


trong53467898797 | Vote: 0
  1. Từ vựng tiếng Anh về lịch sử nói chung

Domination: Sự đô hộ

Foreign invaders: Giặc ngoại xâm

The past event: Sự kiện trong quá khứ

Become more aware about future: Trở nên ý thức hơn về tương lai

Ancient civilization: Nền văn minh cổ

Origin: Cội nguồn

Rarely used in people’s lives: Hiếm khi được sử dụng trong cuộc sống con người

Victorious past: Quá khứ hào hùng

Historical highlights: Sự kiện lịch sử nổi bật

Develop the power of analysis: Phát triển khả năng phân tích

Historical knowledge: Kiến thức lịch sử

Independence: Độc lập

Experience and suffer in the past: Trải qua và chịu đựng trong quá khứ

Sacrifice one’s lives for something: Hy sinh cuộc sống cho cái gì đó

Heroine: Nữ anh hùng

Prominent leader: Lãnh tụ kiệt xuất

Socialist Republic of + a country: Nước Cộng Hòa xã hội chủ nghĩa

Ancestors: Tổ tiên

Victorious past: Quá khứ hào hùng

Primitive times: Thời kỳ nguyên thủy

Have a tendency to look back: Có xu hướng nhìn lại quá khứ

Resistances: Kháng chiến

Ancestors: Tổ tiên

Delve into the history: Đi sâu/ đào sâu vào lịch sử

Antique shop: Cửa hàng đồ cổ

Historical figures: Các nhân vật lịch sử

Opponents of the study of history: Những người phản đối việc nghiên cứu lịch sử

Colonization: Sự thuộc địa hóa

Sovereignty: Chủ quyền

-Resemble to the present time: Giống với thời điểm hiện tại

Become more aware about future: Trở nên ý thức hơn về tương lai

Step by step: Từng bước

World-conflicts: Những xung đột thế giới

Historical highlight: Điểm, sự kiện nổi bật trong lịch sử

A historical perspective: Góc độ lịch sử, góc nhìn lịch sử

Differ from place to place: Khác biệt giữa nơi này và nơi khác

Have a tendency to look back: Có xu hướng nhìn lại quá khứ

Get inspiration from: Lấy cảm hứng từ

The past decade: Thập kỷ qua

Historical event: Sự kiện lịch sử

Colonial force: Sự quản chế của ngoại xâm

Foreign invaders: Giặc ngoại xâm

  1. Từ vựng tiếng Anh về lòng yêu nước

Patriotism: Lòng yêu nước

National anthem: Quốc ca

To cultivate patriotism: Xây đắp lòng yêu nước

Proclamation of Independence: Bản tuyên ngôn độc lập

To reclaim one’s sovereignty: Dành lại chủ quyền dân tộc

Historical relics: Tàn dư, sản vật lịch sử

  1. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến chiến tranh

Từ vựng về chiến tranh là một phần từ vựng quan trọng vì đây là phần chính trong lịch sử của nhân loại. Chính vì thế phần tiếp theo về từ vựng lịch sử sẽ liên quan đến chiến tranh:

A-G Civilian: Thường dân

Glorious victory: Chiến thắng vẻ vang, lẫy lừng

Border war: Chiến tranh biên giới

Chemical weapo: Vũ khí hóa học

Guerilla war: Chiến tranh du kích

Guerilla war: Chiến tranh du kích

Call for a ceasefire: Sự kêu gọi ngừng bắn

Deploy troops : Dàn quân, triển khai quân

Decisive battle: Trận đánh một sống một còn, Trận đánh quyết định

Guerilla: Quân du kích

Atrocity: Sự tàn bạo

Collateral damage: Tổn thất ngoài dự kiến

Aggressive war: Chiến tranh xâm lược

Bring peace to nation : Mang về hòa bình, độc lập cho dân tộc

Avert war: Đẩy lùi chiến tranh

Gulf war: Chiến tranh vùng vịnh

H-P Negotiate a peace agreement: Đàm phán hòa bình

Nuclear war: Chiến tranh hạt nhân

Political conflict : Xung đột chính trị

Kindle war: Châm ngòi chiến tranh

Lift a blockade : Thực hiện phong tỏa

Militant: Chiến sĩ

Occupy: Chiếm đóng

Local war: Chiến tranh cục bộ

Launch a counterattack : Tung đòn phản công

Join the army: Gia nhập quân đội

Mutilation: Tùng xẻo

National Mediation : Hòa giải dân tộc

Invaders : Quân xâm lược

Invade: Xâm lược

Liberation day: Ngày Giải phóng

Prisoner of war: Tù nhân chiến tranh

Insurgent : Người khởi nghĩa

Q-Z To triumph over the enemy: Chiến thắng kẻ thù

Retreat: Rút quân

Troops: Phân đội kỵ binh

The violence escalates: Căng thẳng leo thang

Resistance war: Kháng chiến

Stage a massive demonstration : Tổ chức biểu tình

Radiation: Phóng xạ

War declaration: Sự tuyên bố chiến tranh

Triumph song: Bài ca chiến thắng

Rebel: Quân phiến loạn

Unconditional surrender : Sự đầu hàng vô điều kiện

The war broke out : Chiến tranh nổ ra

Total war: Chiến tranh tổng lực

Sign a peace treaty: Ký kết hiệp ước hoà bình

Victory day: Ngày Chiến thắng

  1. Những từ vựng tiếng Anh về các di tích lịch sử của Việt Nam

PHẦN NÀY ĐẶC BIỆT DÀNH CHO NHỮNG HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH HOẶC NHỮNG NGƯỜI MUỐN GIỚI THIỆU LỊCH SỬ VĂN HÓA CỦA VIỆT NAM ĐẾN VỚI BẠN BÈ QUỐC TẾ: The Museum of History: Bảo tàng lịch sử

The ancient capital of the Nguyen Dynasty: Cố đô triều Nguyễn

Ngoc Son (Jade Hill) temple: Đền Ngọc Sơn

The Quan Su Pagoda: Chùa Quán Sứ

The Museum of Fine Arts: Bảo tàng mỹ thuật

The Reunification Railway: Đường sắt Thống Nhất

The portico of the pagoda: Cổng chùa

The thirty-six streets of old Hanoi : Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ

The Saigon port: Cảng Sài Gòn

The Hung Kings: Các vua Hùng

The Thien Mu Pagoda: Chùa Thiên Mụ

The Temple of the Kneeling Elephant: Đền Voi Phục

The Royal City: Đại nội

The Lenin park: Công viên Lênin

The Huong Pagoda: Chùa Hương

The Museum of the Army: Bảo tàng quân đội

The Ben Thanh market: Chợ Bến Thành

The One Pillar pagoda; Chùa Một Cột

  1. Từ vựng tiếng Anh về du lịch Việt Nam

TIẾP THEO LÀ MỐT SỐ TỪ VỰNG ĐỂ CÁC BẠN HỖ TRỢ THÊM KHI GIAO LƯU VỚI NGƯỜI NƯỚC NGOÀI VỀ CÁC DI TÍCH LỊCH SỬ VIỆT NAM KHI DU LỊCH NHÉ. One-thousand-year-old Hanoi: Hà Nội 1000 năm

International and domestic tours: Các tua du lịch quốc tế và nội địa

To pick buds: Hái lộc

Organizing tourism trips in and out of the province: Du lịch trong ngoài tỉnh

Full satisfaction guaranteed: Bảo đảm hoàn toàn thỏa mãn

Art show: Buổi biểu diễn văn nghệ

VÀ GIỜ THÌ BYE BYE

NGUỒN CHƠI HỆ BAY MÀU RỒI

2021-10-23T02:31:11Z


trong53467898797 | Vote: 1

Hay

2021-10-23T02:31:36Z


trong53467898797 | Vote: 0

1 vote

2021-10-23T02:52:55Z