Ciara_2k8
Vote: 5
Đây là một vật dụng chúng ta luôn luôn bắt gặp khi tới những cửa hàng ăn nhanh như (KFC, Lotte,..) hoặc khi mua và sử dụng đồ ăn nhanh (fast food). Thế nhưng có thể nhiều bạn chưa biết tên tiếng Anh của chúng là gì. Cùng khám phá các từ vựng tiếng Anh về vật dụng liên quan tới chủ đề thức ăn nhanh sau đây.
-(Paper) napkin (/’peipə(r)/) /’næpkin/: khăn giấy ăn
-Menu /’menju:/ thực đơn kèm theo giá
-Paper cups /’peipə(r) kʌps/ cốc giấy
-Price list /prais list/ bảng giá
-Straw /strɔ:/ ống hút
-Tray /trei/ cái khay, cái mâm
-Dispasable spoon /di’spəʊzəbl spu:n/ thìa dùng một lần
-Wrapping paper /’r æpiŋ ’peipə(r)/ giấy gói
Nếu để liệt kê ra một danh sách các thức ăn nhanh tiếng Anh thì có lẽ nó sẽ dài bất tận và khó để bạn có thể ghi nhớ hết số lượng của chúng được. Chúng mình đã chọn lọc ra một số từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh phổ biến nhất giúp bạn dễ học, dễ ứng dụng vào trong giao tiếp đời sống hàng ngày.
-Chicken nuggets /ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/ gà viên chiên
-Chili sauce /ˈtʃɪli sɔːs/ tương ớt
-Condiment /ˈkɑːndɪmənt/ đồ gia vị
-(Salad) dressing /ˈdresɪŋ/ nước sốt thêm vào salad
-French fries /frentʃ frais/ khoai tây chiên
-Fried chicken /fraid ˈtʃɪkɪn/ gà rán
-Hamburger / burger /’hæmbɝːgə(r)/ /ˈbɜːɡə(r)/ bánh kẹp
-Hash brown /hæʃ braʊn/ bánh khoai tây chiên
-Pastry /ˈpeɪstri/ bánh ngọt
-Hot dog /ˈhɑːt dɔːɡ/ một loại xúc xích dùng với bánh mỳ dài
-Ketchup/ tomato sauce /ˈketʃəp/ /təˈmeɪtoʊ sɔːs/ tương cà
-Mustard /ˈmʌstərd/ mù tạt
-Mayonnaise /ˈmeɪəneɪz/ xốt mai-o-ne, xốt trứng gà tươi
-Pizza /’pi: tsə/ bánh pi-za
-Sausage /ˈsɒsɪdʒ/ xúc xích
-Sandwich /ˈsænwɪtʃ/ bánh xăng-quit, bánh mỳ kẹp
-Beverage /ˈbevərɪdʒ/ đồ uống (ngoại trừ nước)
-Bubble tea/ pearl milk tea/ bubble milk tea/ boba juice/ bobi /ˈbʌbl ti:/ trà sữa chân trâu
-Canned/Tinned drink /kænd /tɪnd drɪŋk / thức uống đóng lon
-Cappuccino /ˌkæpuˈtʃiːnoʊ/ cà phê được pha với sữa nóng, sữa được đánh bông lên
tạo bọt nhỏ và thường được rắc một lớp bột sô cô la lên trên
-Cocktail /ˈkɒkˌteɪl/ đồ uống hỗn hợp của rượu nước trái cây, sữa, hoặc thảo dược…
-Cola /ˈkoʊlə / coca cola
-Black coffee /blæk ˈkɑːfi/ cà phê đen
-Filter coffee /ˈfɪltər ˈkɑːfi/ cà phê phin
-Instant coffee /ˈɪnstənt ˈkɑːfi/ cà phê hòa tan
-White coffee /waɪt ˈkɑːfi/ cà phê sữa
-Skinny coffee /ˈskɪni ˈkɑːfi/ cà phê ít chất béo
-Latte /ˈlɑːteɪ/ một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng
-Fruit juice /fru:t ʤu:s / nước trái cây
-Rambutan juice /ramˈb(j)uːt(ə)n dʒuːs/ nước chôm chôm
-Coconut juice /ˈkəʊkənʌt dʒuːs / nước dừa
-Tamarind juice /ˈtam(ə)rɪnd dʒuːs/ nước me
-Iced tea /aist ti:/ trà đá
-Mineral water /’minərəl ˈwɔːtə(r)/ nước khoáng
-Milkshake /ˈmɪlkʃeɪk/ sữa lắc
-Lemonade /,lemə’neid/ nước chanh
-Soda /ˈsoʊdə/ nước sô-đa
-Soft drink /sɒft drɪŋk/ thức uống có ga, nước ngọt
-Sparkling water /ˈspɑːrklɪŋ ˈwɑːtər/ nước uống có ga, nước ngọt
-Sugar-cane juice /ʃʊɡər ˈkeɪn ʤu:s/ nước mía
-Still water /stil ˈwɔːtə(r)/ nước không ga
-Smoothie /ˈsmuːði/ sinh tố
-Squash /skwɔʃ/ nước ép
-Apple squash /ˈap(ə)l skwɔʃ/ nước ép táo
-Dragon fruit squash /ˈdraɡ(ə)n fruːt skwɔʃ/ nước ép thanh long
-Tea /ti:/ trà
-Dessert /dɪˈzɜːrt/ món tráng miệng
-Dessert wading in water / dɪˈzɜːrt ˈweɪdɪŋ in ˈwɑːtə(r)/ chè trôi nước
-Pomelo sweet soup /ˈpɑːməloʊ swiːt suːp/ chè bưởi
-Yogurt /ˈjoʊɡərt/ sữa chua
-Jackfruit yogurt /ˈdʒækfruːt ˈjoʊɡərt/ sữa chua mít
-Coconut jelly /ˈkəʊkənʌt ˈdʒeli/ thạch dừa
-Ice – cream /ˌaɪs ˈkriːm/ kem
2021-10-22T08:15:25Z
Yuki-chan_Kazuha | Vote: 01 vote nha
ủng hộ bài mik nha: https://forum.duolingo.com/comment/53118094
2021-10-22T08:16:26Z
Ciara_2k8 | Vote: 0Thanks nha!
2021-10-22T08:18:53Z
[deactivated user]| Vote: 01 vote nha cj
haiz em hối hận vì đã ko ăn gì trc khi xem bài của cj nên h em đói rồi nà T^T
2021-10-22T08:16:43Z
Ciara_2k8 | Vote: 0Cảm ơn em nha:))
2021-10-22T08:18:16Z
tracie.bik.bayy_ | Vote: 01 vote for cj nheee
2021-10-22T08:17:00Z
Ciara_2k8 | Vote: 0Thank you!!!
2021-10-22T08:18:31Z