danh sách bài viết

Từ vựng tiếng Anh về các thành viên trong gia đình (phần 2)

LilyRose041106
Vote: 5

3.Từ vựng tiếng Anh về thế hệ con cháu

Grandchildren /ɡrændˈtʃɪl.drən/ Các cháu (của ông bà)

Granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/ Cháu gái (của ông bà)

Grandson /ˈɡrænsʌn/ Cháu trai (của ông bà) Nephew /ˈnefjuː/ Cháu trai ( của cô/ dì/ chú …)

Niece /niːs/ Cháu gái ( của cô/ dì/ chú …)

4.Các kiểu gia đình trong tiếng Anh Dưới đây là các loại gia đình trong tiếng Anh:

Nuclear family /ˈnu·kli·ər ˈfæm·ə·li/ (n): Gia đình hạt nhân

Extended family /ɪkˈsten·dɪd ˈfæm·ə·li/(n): Đại gia đình

Single parent /ˈsɪŋ.ɡəl ˈper.ənt/ (n): Bố/mẹ đơn thân

Only child /ˌoʊnli ˈtʃaɪld/ (n): Con một Immediate family: gia đình ruột thịt (bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột)

Loving family: close-knit family : gia đình êm ấm (mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt)

Dysfunctional family: gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…)

Broken home: gia đình tan vỡ

Adoptive parents: gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)

Nguồn : https://topicanative.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-gia-dinh/

Link phần 1 : https://forum.duolingo.com/comment/53139646

Link phần 3 : https://forum.duolingo.com/comment/53153827

2021-10-23T05:32:28Z

5 bình luận

[deactivated user]
| Vote: 1

1 vote nha

2021-10-23T05:53:34Z


LilyRose041106 | Vote: 0

Cảm ơn bạn

2021-10-23T05:54:41Z


[deactivated user]
| Vote: 1

Kcj

2021-10-23T05:59:13Z


tracie.bik.bayy_ | Vote: 0

1 vote nhee

2021-10-23T06:09:09Z


LilyRose041106 | Vote: 0

Thanks nha

2021-10-23T07:12:57Z