danh sách bài viết

100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thường gặp và chi tiết nhất

o....Rindou....o
Vote: 6

Khi làm quen những người bạn mới, chúng ta thường giới thiệu tên, tuổi và nghề nghiệp của mình, thậm chí là của cả bố mẹ mình nữa. Đó là lúc chúng ta cần biết đến những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp, tránh trường hợp “I don’t know” rồi họ lại tưởng mình thất nghiệp mất. Cùng mình khám phá 100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thông dụng nhất trong bài viết này nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp

Bạn làm một công việc rất “xịn” mang tên “quản lí dự án”, bố bạn thì còn là một “giám đốc marketing” nữa. Nhưng bạn lại chẳng biết hai từ này trong tiếng Anh đọc là gì. Thật phí hoài cho một bài giới thiệu bản thân phải không? Ngoài ra, bạn cũng cần hiểu được về gia đình của bạn bè khi quen nhau. Sau đây là 100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp để bạn giao tiếp dễ dàng hơn.

Accountant: kế toán

Actuary: chuyên viên thống kê

Advertising executive: trưởng phòng quảng cáo

Architect: kiến trúc sư

Artist: nghệ sĩ

Astronaut: phi hành gia

Astronomer: nhà thiên văn học

Auditor: Kiểm toán viên

Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý

Baker: thợ làm bánh

Bank clerk: nhân viên ngân hàng

Barber: thợ cắt tóc

Barrister: luật sư bào chữa

Beautician: nhân viên làm đẹp

Bodyguard: vệ sĩ

Bricklayer/ Builder: thợ xây

Businessman: doanh nhân

Butcher: người bán thịt

Butler: quản gia

Carpenter: thợ mộc

Cashier: thu ngân

Chef: đầu bếp trưởng

Composer: nhà soạn nhạc

Customs officer: nhân viên hải quan

Dancer: diễn viên múa

Dentist: nha sĩ

Detective: thám tử

Diplomat/ Diplomatist: nhà ngoại giao

Doctor: bác sĩ

Driver: lái xe

Economist: nhà kinh tế học

Editor: biên tập viên

Electrician: thợ điện

Engineer: kỹ sư

Estate agent: nhân viên bất động sản

Farmer: nông dân

Fashion designer: nhà thiết kế thời trang

Film director: đạo diễn phim

Financial adviser: cố vấn tài chính

Fireman: lính cứu hỏa

Fisherman: ngư dân

Fishmonger: người bán cá

Florist: người trồng hoa

Greengrocer: người bán rau quả

Hairdresser: thợ làm đầu

Homemaker: người giúp việc nhà

HR manager/ Human resources manager: trưởng phòng nhân sự

Illustrator: họa sĩ vẽ tranh minh họa

Investment analyst: nhà phân tích đầu tư

Janitor: người dọn dẹp, nhân viên vệ sinh

Journalist: nhà báo

Judge: quan tòa

Lawyer: luật sư nói chung

Lifeguard: nhân viên cứu hộ

Magician: ảo thuật gia

Management consultant: cố vấn ban giám đốc

Manager: quản lý/ trưởng phòng

Marketing director: giám đốc marketing

Midwife: nữ hộ sinh

Model: người mẫu

Musician: nhạc công

Nurse: y tá

Office worker: nhân viên văn phòng

Painter: họa sĩ

Personal assistant (PA): thư ký riêng

Pharmacist: dược sĩ

Photographer: thợ ảnh

Pilot: phi công

Plumber: thợ sửa ống nước

Poet: nhà thơ

Police: cảnh sát

Postman: người đưa thư

Programmer: lập trình viên máy tính

Project manager: quản lý dự án

Psychologist: nhà tâm lý học

Rapper: ca sĩ nhạc rap

Receptionist: lễ tân

Recruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng

Reporter: phóng viên

Sales assistant: trợ lý bán hàng

Salesman/ Saleswoman: nhân viên bán hàng

Sea captain/ Ship’s captain: thuyền trưởng

Secretary: thư ký

Security officer: nhân viên an ninh

Shopkeeper: chủ cửa hàng

Singer: ca sĩ

Software developer: nhân viên phát triển phần mềm

Soldier: quân nhân

Stockbroker: nhân viên môi giới chứng khoán

Tailor: thợ may

Tattooist: thợ xăm mình

Telephonist: nhân viên trực điện thoại

Tour guide/ Tourist guide: hướng dẫn viên du lịch

Translator/ Interpreter: phiên dịch viên

Vet/ Veterinary surgeon: bác sĩ thú y

Waiter: bồi bàn nam

Waitress: bồi bàn nữ

Welder: thợ hàn

Worker: công nhân

Writer: nhà văn

2. Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Có từ vựng là có thể nghe, hiểu, và trả lời đơn giản được rồi. Nhưng để nói hay, nói chuẩn hơn thì bạn còn cần các mẫu câu đi cùng với từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp nữa. Sau này, nhỡ đâu cần đi phỏng vấn bằng tiếng Anh hoặc giới thiệu bản thân lúc đi ra mắt nhà vợ, nhà chồng người nước ngoài thì sao. Hãy tham khảo cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh sau đây nhé.

Nói về vị trí, tính chất công việc hiện tại

I’m a / an + nghề nghiệp: Tôi là…

I work as + vị trí công tác: Tôi đang làm ở vị trí…

I work in + mảng, phòng, ban công tác/ hoặc lĩnh vực ngành nghề: Tôi làm việc ở màng…

I work for + tên công ty: tôi làm việc cho …

My current company is… : Công ty hiện tại của tôi là…

I have my business: Tôi điều hành công ty của riêng mình

I’m doing an internship in = I’m an intern in…: Hiện tại, tôi đang làm ở vị trí thực tập tại + tên công ty

I’m a trainee at… : Tôi đang trong giai đoạn học việc ở vị trí…

I’m doing a part-time/ full-time job at…: Tôi đang làm việc bán thời gian/ toàn thời gian tại…

I earn my living as a/an + nghề nghiệp: Tôi kiếm sống bằng nghề …

I’m looking for work/ looking for a job: Tôi đang tìm việc.

Nói về nhiệm vụ, trách nhiệm trong công việc

I’m (mainly) in charge of … : Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý (chính) cho….

I’m responsible for …: Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý….

I have to deal with/ have to handle … : Tôi cần đối mặt/ xử lý….

I run/ manage … : Tôi điều hành….

I have weekly meetings with …: Tôi có các cuộc họp hàng tuần với …

It involves… : Công việc của tôi bao gồm …

Một số mẫu câu khác

I was rather inexperienced. Tôi chưa có nhiều kinh nghiệm.

I have a lot of experience. Tôi là người có nhiều kinh nghiệm.

I am sufficiently qualified. Tôi hoàn toàn đủ tiêu chuẩn (cho công việc đó).

I’m quite competent. Tôi khá lành nghề/ giỏi (trong công việc đó).

I have a high income = I am well-paid. Tôi được trả lương khá cao.

I’m poorly paid /badly paid /don’t earn much. Lương của tôi không cao lắm.

My average income is… : Mức lương trung bình hàng tháng của tôi là ….

This job is demanding: Đây là một công việc đòi hỏi cao.

Các từ vựng học tiếng Anh về nghề nghiệp học được:

Work as: làm việc ở vị trí

Demanding: yêu cầu cao

I am sufficiently qualified: tôi đủ tiêu chuẩn

Well-paid: trả lương cao

Support: giúp đỡ

Involve: bao gồm

Meeting: cuộc họp

Workaholic: đam mê công việc

Passion: niềm say mê

Nguồn : https://stepup.edu.vn/blog/tu-vung-tieng-anh-ve-nghe-nghiep/

2021-10-23T12:54:56Z

7 bình luận

morose2003 | Vote: 0

hay quá bạn ơi

2021-10-23T12:58:49Z


o....Rindou....o | Vote: 0

Thanks

2021-10-23T13:08:48Z


thupink2682007 | Vote: 0

1 VOTEEE

2021-10-23T13:47:36Z


o....Rindou....o | Vote: 0

Thanks

2021-10-24T01:14:12Z


Suri90997-1 | Vote: 0

1 vote

2021-10-23T14:09:21Z


o....Rindou....o | Vote: 0

Thanks

2021-10-24T01:14:16Z


tracie.bik.bayy_ | Vote: 0

1 vote nha

2021-10-24T04:01:22Z