LilyRose041106
Vote: 4
5.Từ vựng miêu tả các mối quan hệ trong gia đình Close to /kloʊs tə/ Thân thiết với
Get along with /ɡet əˈlɒŋ wɪð/ Có mối quan hệ tốt với
Admire /ədˈmaɪr/: Ngưỡng mộ
Rely on /rɪˈlaɪ ɑːn/: Dựa dẫm vào tin tưởng vào
Look after /lʊk ˈæf.tɚ/: Chăm sóc
Bring up /brɪŋ ʌp/: Nuôi nấng
Age difference /eɪdʒ ˈdɪf.ɚ.əns/: Khác biệt tuổi tác
6.Các từ tiếng Anh về gia đình khác
Family tree: sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình.
Distant relative : họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi)
Carefree childhood: tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả)
Troubled childhood: tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…)
Divorce (v) (n): li dị, sự li dị
Bitter divorce: li thân (do có xích mích tình cảm)
Messy divorce: li thân và có tranh chấp tài sản
Custody of the children: quyền nuôi con (sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con)
Grant joint custody: vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con
Sole custody: chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con
Pay child support: chi trả tiền giúp nuôi con.
Give the baby up for adoption: đem con cho người ta nhận nuôi
Blue blood: dòng giống hoàng tộc
A/the blue-eyed boy: đứa con cưng
Nguồn : https://topicanative.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-gia-dinh/
Phần 2 : https://forum.duolingo.com/comment/53141821
Phần 1 : https://forum.duolingo.com/comment/53139646
2021-10-23T16:39:27Z
[deactivated user]| Vote: 01 vote
2021-10-24T00:54:30Z
bff_Tram | Vote: 0vote>
2021-10-24T00:55:03Z
Michiru_Kaiou | Vote: 0thank you
2021-10-25T00:29:54Z