o....Rindou....o
Vote: 7
Thật tuyệt vời khi bạn có thể đi tới một nhà hàng để ăn uống, trò chuyện và tận hưởng không gian ấm áp bên gia đình, bạn bè của mình phải không? Nhưng nếu nơi bạn đến lại là một nhà hàng nước ngoài, và bạn phải sử dụng tiếng Anh để đọc menu, để gọi đồ và thậm chí là trò chuyện với người Tây, thì bầu không khí thoải mái rất có thể sẽ chuyển thành hồi hộp và căng thẳng hơn rất nhiều đấy. Nhưng đừng lo vì điều này chỉ xảy ra khi bạn chưa biết các từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng thôi! Hãy cùng mình nạp ngay từ vựng và vượt qua thử thách này nhé.
Trong nhà hàng có đồ ăn, đồ uống và còn gì nữa nhỉ? Không thể thiếu các dụng cụ ăn uống và những nhân viên làm việc tại trong nhà hàng rồi. Sau đây sẽ là 70 từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng thông dụng nhất để các bạn bước đầu giao tiếp trôi chảy với chủ đề này.
Từ vựng món ăn trong nhà hàng
Trong hầu hết các nhà hàng, bạn sẽ thấy tên các loại món ăn sau ở trong menu (thực đơn):
Appetizer/ Starter: món khai vị
Entree/ Main course: món chính
Dessert: món tráng miệng
Roasted food: món quay
Grilled food: món nướng
Fried food: món chiên
Saute : món áp chảo
Stew : món ninh
Steam food: thức ăn hấp
Từ vựng các loại đồ uống
Ghi nhớ thêm một số từ vựng tiếng Anh về đồ uống thông dụng thay vì chỉ biết uống “water” nhé:
Wine: rượu
Beer: bia
Alcohol: đồ uống có cồn
Coke: các loại nước ngọt
Juice: nước ép hoa quả
Smoothie: sinh tố
Coffee: cà phê
Tea: trà
Milk: sữa
Sparkling water: nước có ga
Cocoa: ca cao
Ice tea: trà đá
Green tea: trà xanh
Lemonade: nước chanh
Milkshake: sữa lắc
Từ vựng về dụng cụ ăn uống trong nhà hàng:
Khi đang ăn mà nhỡ làm rơi dao, rơi dĩa hoặc cần thêm một dụng cụ nào đó để tiếp tục “đánh chén” nhưng không biết yêu cầu như thế nào thì đúng là vất vả. Bạn sẽ cố miêu tả nó hay ngồi im và suy nghĩ xem “có nên dùng tay”? Mau nhớ ngay những từ dưới đây để không bị bối rối như vậy:
Napkin: khăn ăn
Tray: cái khay
Spoon: cái thìa
Knife: dao
Fork: cái dĩa
Bowl: tô
Chopsticks: đôi đũa
Ladle: thìa múc canh
Late: đĩa
Mug: ly nhỏ có quai
Pepper shaker: Lọ đựng tiêu
Straw: ống hút
Tablecloth: khăn trải bàn
Teapot: ấm trà
Tongs: kẹp dùng để gắp thức ăn
Từ vựng các vị trí, chức danh trong nhà hàng
Khi đang trong bữa ăn, một “restaurant manager” tới chỗ bạn để hỏi về cảm nhận bữa ăn đó và có thể còn tặng kèm một món quà nhỏ nữa. Nhưng nếu bạn không nghe ra mà tưởng lầm là nhân viên đến đưa hóa đơn, lại còn là lúc bạn đang ăn và tỏ ra khó chịu thì thật ngại đúng không? Hoặc ngay cả trong lúc ăn, bạn cũng sẽ có thể cần gọi nhân viên, đầu bếp,… Do đó, từ vựng các vị trí, chức danh trong nhà hàng cũng rất quan trọng.
Restaurant manager: quản lý nhà hàng
F&B (Food and beverage) manager: giám đốc bộ phận ẩm thực
Supervision: người giám sát
Chef: bếp trưởng
Cook: đầu bếp
Assistant cook: phụ bếp
Lounge waiter: nhân viên trực sảnh
Waiter: bồi bàn nam
Waitress: bồi bàn nữ
Food runner: nhân viên chạy món
Bartender: nhân viên pha chế
Host/ Hostess: nhân viên đón tiếp (khi vừa vào), nhân viên điều phối
Steward: nhân viên rửa bát
Cashier: nhân viên thu ngân
Security: bảo vệ
Một số từ vựng khác
Beef: thịt bò
Pork: thịt heo
Lamb: thịt cừu
Chicken: thịt gà
Goose: thịt ngỗng
Duck: thịt vịt
Seafood: hải sản
Fish: cá
Octopus: bạch tuộc
Shrimps: tôm
Crab: cua
Lobster: tôm hùm
Mussels: con trai trai
Lettuce: rau xà lách
Cabbage: cải bắp
Apple pie: bánh táo
Mỗi hoàn cảnh, môi trường khác nhau chúng ta sẽ có những từ vựng đặc trưng khác nhau. Từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng cũng vậy, dù không chuyên ngành khó nhớ như y học hay khoa học thì chúng ta cũng cần lưu ý các cụm từ này mới có thể thành thạo giao tiếp được. Gọi món có phải “call” gì đó không nhỉ? Không phải đâu nha. Cùng tham khảo một số cụm từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng sau đây nhé:
Take order: gọi món
Ví dụ:
Can I take your order, madam? Quý khách đã gọi món chưa ạ?
I’ll have the fried chicken. = I would like the fried chicken.= I’d like to order the fried chicken = Can I have the fried chicken? Tôi muốn gọi món gà rán
Want a dessert: muốn gọi món tráng miệng
Ví dụ:
Do you want a dessert? Quý khách có muốn gọi món tráng miệng không?
Yes. Do you have a dessert menu? Có chứ. Bạn có menu cho món tráng miệng không?
Can you describe the chocolate cake? Bạn miêu tả cho tôi về món bánh socola được không?
Out of the N: hết một thứ gì đó
Ví dụ:
Sorry. We are all out of the lobster. Xin lỗi. Chúng tôi hết tôm hùm mất rồi.
What do you recommend? Bạn có gợi ý gì cho tôi không?
Have bill: lấy hoá đơn
Ví dụ:
Can I have my bill, please. = Excuse me, we’d like the bill. Cho tôi lấy hoá đơn!
We’re ready to pay. Tôi muốn thanh toán
Can we have the check, please? (“Check” và “bill” mang nghĩa giống nhau.) Thanh toán cho tôi với.
Can I get you anything else, or are you ready for the check? Bạn còn muốn gọi gì khác nữa không? Hay bạn muốn thanh toán rồi?
Will you be paying together or separately? Các bạn trả chung hay trả riêng?
Will that be cash or card? Bạn trả tiền mặt hay thẻ?
Check the bill: kiểm tra lại hoá đơn
Ví dụ:
Could you check the bill one more time for me? Phiền bạn giúp tôi kiểm tra hoá đơn lại một lần được không?
III. Cách học từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng hiệu quả
Để học từ vựng tiếng Anh hiệu quả, các bạn có thể sử dụng nhiều cách học khác nhau. Chúng ta đều biết rằng việc vận dụng từ vựng tiếng Anh vào giao tiếp thường ngày là cách nhanh và bền nhất, giúp ta ghi nhớ cũng như cải thiện khả năng giao tiếp.
Tuy nhiên, không phải ai cũng có cơ hội thường xuyên sử dụng từ vựng tiếng Anh, kể cả chủ đề thường gặp như từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng. Đừng lo, các bạn vẫn có thể tìm được phương pháp phù hợp nhất với mình, một trong số đó có thể là học tiếng Anh theo phương pháp âm thanh tương tự.
Hiểu nôm na là cứ với mỗi từ tiếng Anh, chúng ta sẽ tạo ra những âm thanh tương tự bằng tiếng Việt có cách đọc hao hao với từ đó. Sau đó chế câu chuyện nhỏ sao cho phần âm thanh tương tự này đi cùng được với nghĩa tiếng Việt.
Ví dụ:
Tongs /’tɔηz/: cái kẹp thức ăn
Thôi đi tong cái kẹp thức ăn rơi xuống, làm chúng tôi giật mình.
Napkin /’næpkin/: khăn lau miệng
Hãy để khăn lau miệng vào cái hộp có nắp kín để chúng không bị ướt.
Trong ví dụ trên, “tong” và “nắp kín” chính là âm thanh tương tự để liên tưởng đến cách phát âm của từ Tongs và Napkin, sau đó đặt câu với ngữ cảnh cụ thể để liên kết với nghĩa chính xác của từ.
Bài viết trên đã tổng hợp 70 từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng thông dụng nhất, cùng với đó chia sẻ thêm với các bạn về phương pháp học từ vựng tiếng anh âm thanh tương tự. Hi vọng các bạn có thể áp dụng phương pháp này thật hiệu quả nhé.
Nguồn : https://stepup.edu.vn/blog/tu-vung-tieng-anh-trong-nha-hang/
2021-10-25T08:34:50Z
ERRORENTY | Vote: 11 vote nhen. mọi người theo dõi mik đi ạ
2021-10-25T08:49:44Z
o....Rindou....o | Vote: 0Thanks
2021-10-25T08:52:53Z
duonglingo6 | Vote: 11 vote
2021-10-25T23:51:13Z
[deactivated user]| Vote: 01 vote nè
2021-10-25T08:35:55Z
o....Rindou....o | Vote: 0Thanks
2021-10-25T08:37:36Z
tracie.bik.bayy_ | Vote: 01 vọt nkee
2021-10-25T08:36:07Z
o....Rindou....o | Vote: 0Thanks
2021-10-25T08:37:38Z
[deactivated user]| Vote: 01 vote nha
2021-10-25T08:41:59Z
Yuki-chan_Kazuha | Vote: 01 vote nhoa
2021-10-25T12:13:55Z
o....Rindou....o | Vote: 0Thanks
2021-10-25T12:44:09Z
thupink2682007 | Vote: 01 vote nhe
2021-10-25T12:21:57Z
o....Rindou....o | Vote: 0Thanks
2021-10-25T12:44:08Z
thupink2682007 | Vote: 0ko có j !!!!
2021-10-26T11:56:32Z
-.Doraemoney.- | Vote: 01 vote cho bn nè!
2021-10-25T13:35:48Z
Hello23071989 | Vote: 0cho 1 lingot rùi theo giõi di
2021-10-25T13:54:21Z
Hello23071989 | Vote: 0vote rùi bạn
2021-10-25T13:56:54Z
nguyengiahan2010 | Vote: 0Bạn làm dài nhỉ
2021-10-25T14:58:26Z
Hello23071989 | Vote: 0ừ hi bạn
2021-10-27T12:43:16Z
Rika_2k10 | Vote: 01 vote nhoe
2021-10-26T04:29:45Z