o....Rindou....o
Vote: 17
Gia vị là thành phần không thể thiếu cho những món ăn ngon miệng, thơm nức mũi với hương vị đậm đà. Nếu bạn là một người hâm mộ ẩm thực hoặc đam mê nấu nướng, chắc hẳn bạn sẽ muốn tìm hiểu về thành phần “nhỏ mà có võ” này trong các món ăn. Mình sẽ bật mí cho bạn những từ vựng tiếng Anh về gia vị thông dụng nhất trong bài viết này.
Đầu tiên, chúng ta hãy cùng tìm hiểu những gia vị tiếng Anh là gì nhé. Tên các loại gia vị trong tiếng Anh thường ngắn gọn để có thể được ghi trên các nhãn của lọ đựng. Những từ vựng tiếng Anh về gia vị được tổng hợp dưới đây nói riêng và từ vựng tiếng Anh về nhà bếp nói chung sẽ giúp bạn đọc công thức nấu ăn bằng tiếng Anh một cách dễ dàng.
Vinegar: giấm
Sugar: đường
Spices: gia vị
Soy sauce: nước tương
Salt: muối
Salsa: xốt chua cay
Salad dressing: dầu giấm
Pepper: hạt tiêu
Pasta sauce: sốt cà chua
Olive oil: dầu ô liu
Mustard: mù tạt
MSG (Monosodium glutamate): bột ngọt
Mayonnaise: xốt mayonnaise
Ketchup: tương cà
Garlic: tỏi
Fish sauce: nước mắm
Curry powder: bột cà ri
Cooking oil: dầu ăn
Coconut milk/Coconut cream: nước cốt dừa
Coconut juice: nước dừa
Coarse salt: muối hột
Chilli sauce: tương ớt
Chilli powder: ớt bột
Chilli paste: ớt sa tế
Chilli oil: dầu ớt
Cheese: phô mai
Cayenne: ớt bột nguyên chất
Butter: bơ
Bulb: củ hành, tỏi
Brown sugar: đường vàng
Black pepper: tiêu đen
Barley sugar: mạch nha
Baking soda: bột soda
Backing power: bột nổi
Khi xem các chương trình ẩm thực hoặc phim tài liệu tiếng Anh về ẩm thực, chắc hẳn bạn đã thấy những nhà phê bình ẩm thực hoặc giám khảo của chương trình mô tả mùi vị món ăn mà họ được nếm. Danh sách từ vựng tiếng Anh về gia vị và mùi vị dưới đây có thể sẽ giúp bạn hiểu được họ đang nói gì ngay trước khi phụ đề dịch hiện lên. Bạn có thể tham khảo thêm những cụm từ tiếng Anh chỉ mùi vị để hiểu cách diễn đạt của người bản xứ với những từ vựng tiếng Anh về gia vị và mùi vị nhé.
Hot: nóng; cay nồng
Poor: chất lượng kém
Acerbity : vị chua
Honeyed sugary: ngọt vị mật ong
Unseasoned: chưa thêm gia vị
Yucky: kinh khủng
Minty: Vị bạc hà
Delicious: thơm tho; ngon miệng
Bitter: Đắng
Tangy: hương vị hỗn độn
Sweet-and-sour: chua ngọt
Savory: Mặn
Cheesy: béo vị phô mai
Aromatic : thơm ngon
Sour: chua; ôi; thiu
Sweet: ngọt
Tasty: ngon; đầy hương vị
Smoky: vị xông khói
Horrible: khó chịu (mùi)
Highly-seasoned: đậm vị
Garlicky: có vị tỏi
Mouth-watering: ngon chảy nước miếng
Luscious: ngon ngọt
Sugary: nhiều đường, ngọt
Spicy: cay
Stinging: chua cay
Insipid: nhạt
Mild sweet: ngọt thanh
Harsh: vị chát của trà
Salty: có muối; mặn
Sickly: tanh (mùi)
Mild: mùi nhẹ
Bland: nhạt nhẽo
Acrid : chát
Bittersweet : vừa đắng vừa ngọt
Khi tìm hiểu về một chủ đề nào đó, bạn có thể sẽ thấy những danh sách từ vựng và cụm từ vựng rất dài. Làm thế nào để học những từ vựng ấy nhanh chóng và nhớ lâu nhất nhỉ? Hãy cùng tìm hiểu những phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về gia vị nói riêng và từ vựng tiếng Anh nói chung cùng mình nhé.
Phương pháp học từ vựng bằng phim ảnh hoặc âm nhạc
Đây là một trong những cách học từ vựng tiếng Anh được cả người mới bắt đầu và những người học tiếng Anh lâu năm ưa chuộng. Những loại hình nghệ thuật như phim ảnh hoặc âm nhạc sẽ tạo cảm hứng cho người học nhiều hơn là sách vở – bằng hình ảnh hoặc âm thanh. Đặc biệt, học từ vựng qua bài hát hoặc bộ phim nào đó có thể rèn luyện kỹ năng nghe và nói của bạn rất tốt. Trong khi xem phim, nghe nhạc, bạn có thể nghe cách phát âm, ngữ điệu, thậm chí là ngôn ngữ cử chỉ của những người bản xứ và bắt chước lại. Ví dụ, bạn có thể xem chương trình MasterChef để học từ vựng tiếng Anh về gia vị.
Phương pháp học từ vựng đọc to thành tiếng
Cách học từ vựng này tương đối đơn giản. Bạn chỉ cần đọc to những từ mới bạn cần học, và có thể lặp lại một vài lần để ghi nhớ. Bạn có thể ghi âm lại cách đọc của mình và so sánh với những tài liệu chuẩn để sửa phát âm tiếng Anh. Sau đó, bạn có thể nghe lại bản ghi âm những từ vựng mình đọc lên và cố gắng ghi nhớ chúng. Cách học này có điểm cộng là không cần giấy bút và phát âm từ vựng của bạn sẽ tiến bộ rõ rệt.
Phương pháp học từ vựng dùng giấy nhớ
Đây là một phương pháp học từ vựng tiếng Anh khá “cổ điển”. Mục đích của việc ghi chép các từ vựng ra giấy nhớ và dán chúng ở nơi bạn dễ thấy nhất là để bạn ghi nhớ cách viết và nghĩa của chúng một cách nhanh chóng. Một mẹo khi dùng phương pháp này chính là, hãy dán danh sách từ vựng ở gần nơi bạn dễ gợi nhớ về bộ từ ngữ ấy nhất. Ví dụ, bạn hãy dán giấy nhớ ghi từ vựng tiếng Anh về gia vị ở gần bếp, nơi đặt những lọ gia vị.
Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về gia vị và gợi ý các phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất. Mình chúc bạn tìm được phương pháp học phù hợp và nhanh chóng thành thạo tiếng Anh.
Nguồn : https://stepup.edu.vn/blog/tu-vung-tieng-anh-ve-gia-vi/
2021-10-26T08:35:34Z
morose2003 | Vote: 0hay
2021-10-26T08:36:03Z
o....Rindou....o | Vote: 0Thanks
2021-10-26T08:36:53Z
[deactivated user]| Vote: 01 vote nè
2021-10-26T08:36:07Z
o....Rindou....o | Vote: 0Thanks
2021-10-26T08:36:56Z
[deactivated user]| Vote: 01 vote
2021-10-26T08:36:36Z
o....Rindou....o | Vote: 0Thanks
2021-10-26T08:36:58Z
Binn. | Vote: 0vote =))
2021-10-26T08:41:57Z
o....Rindou....o | Vote: 0Thanks
2021-10-26T08:42:47Z
Suri90997-1 | Vote: 01 vote ^^
2021-10-26T09:56:56Z
o....Rindou....o | Vote: 0Thanks
2021-10-27T07:16:30Z
Yuki-chan_Kazuha | Vote: 01 vote nha
2021-10-26T11:53:47Z
o....Rindou....o | Vote: 0Thanks
2021-10-27T07:16:29Z
Co-ut_Meri1810 | Vote: 01 vote nha
2021-10-26T13:35:35Z
o....Rindou....o | Vote: 0Thanks
2021-10-27T07:16:27Z
tracie.bik.bayy_ | Vote: 01 vote nhee
2021-10-26T13:59:51Z
o....Rindou....o | Vote: 0Thanks
2021-10-27T07:16:27Z
cVMinh4 | Vote: 0wow, có những từ chưa bao giườ thấy luôn, 1 vote
2021-10-27T00:43:00Z
o....Rindou....o | Vote: 0Thanks
2021-10-27T07:16:26Z
Mina-Maya | Vote: 0hay nha !
2021-10-27T03:00:08Z
Mina-Maya | Vote: 01 vote nha ^_^
2021-10-27T03:38:16Z
o....Rindou....o | Vote: 0Thanks
2021-10-27T07:16:25Z
LanQuyen2k11 | Vote: 01 vote mà bạn tạo nguồn kiểu gì đó
2021-10-27T04:56:14Z
min__nek | Vote: 01 vote <33
2021-10-27T16:53:53Z