danh sách bài viết

NHỮNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN

NgocHoa1709
Vote: 2
  1. NHỮNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN THÔNG DỤNG

  2. Desert – /’dezərt/: Sa mạc

  3. Rainforest – /’rein’fɔrist/: Rừng mưa nhiệt đới

  4. Hill – /hil/: Đồi

  5. Jungle – /’ʤʌɳgl/: Rừng nhiệt đới

  6. Rock – /rɔk/: Đá

  7. Canyon – /’kænjən/: Hẻm núi

  8. Meadow – /’medou/: Đồng cỏ

  9. Volcano – /vɔl’keinou/: Núi lửa

  10. Cliff – /klif/: Vách đá

  11. Valley – /’væli/: Thung lũng

  12. Forest – /’fɔrist/: Rừng

  13. Dune – /dju:n/: Cồn cát

  14. brink – /briɳk/: Bờ vực

  15. Mountain – /’mauntin/: Núi

  16. Ocean – /’ouʃn/: Đại dương

(Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thiên nhiên thông dụng)

  1. Land – /lænd/: Đất liền

  2. Shore – /ʃɔ:/: Bờ biển

  3. Soil – /sɔil/: Đất trồng trọt

  4. Beach – /bi:tʃ/: Bãi biển

  5. National Park – /’neiʃənl pɑ:k/: Công viên quốc gia

  6. Plain – /plein/: Đồng bằng

  7. Coast – /koust/: Vùng đất sát biển

  8. Ground – /graund/: Mặt đất

  9. Sea – /si:/: Biển

  10. Island – /’ailənd/: Đảo

  11. Canal – /kə’næl/: Kênh rạch

  12. Stream – /stri:m/: Suối

  13. Lake – /leik/: Hồ

  14. Pond – /pɔnd/: Ao

  15. Fall – /fɔ:l/: Thác nước

  16. DANH SÁCH TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN VỀ CÁC THẢM HỌA

  17. Famine – /’fæmin/: Nạn đói

  18. Flood – /flʌd/: Lũ lụt

  19. Landslide – /’lændslaid/: Sạt lở đất

  20. Hurricane – /’hʌrikən/: Bão lớn

  21. Drought – /draut/: Hạn hán

  22. Aftershock – /’ɑ:ftə∫ɔk/: Dư chấn

  23. Hailstone – /’heilstoun/: Mưa đá

  24. Earthquake – /’ə:θkweik/: Động đất

  25. Tornado – /tɔ:’neidou/: Lốc xoáy

  26. Avalanche – /’ævəlɑ:n∫/: Tuyết lở

  27. Volcanic Eruption – /vɒlˈkænɪk ɪˈrʌpʃən/: Phun trào núi lửa

  28. Tsunami – /tsu’na:mi/: Sóng thần

  29. Blizzard – /’blizəd/: Bão tuyết

  30. Pollution – /pə’lu:∫n/: Ô nhiễm

  31. Wildfire – /’waild,faiə/: Cháy rừng

  32. Natural Disasters – /ˈnæʧrəl dɪˈzɑːstəz/: thiên tai

  33. Disaster – /di’zɑ:stə/: Thảm họa

  34. CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN KHÁC

  35. Collapse – /kə’læps/: Đổ sập

  36. Strike – /straik/: Đi vào, đổ bộ vào

  37. Injure – /ˈɪnʤə/: Làm bị thương

  38. Destroy – /di’strɔi/: Phá hủy

  39. Aid – /eid/: Sự viện trợ

  40. Epidemic – /,epi’demik/: Bệnh dịch

  41. Claim – /kleim/: Gây tử vong

  42. Refugee – /,refju:’dʒi:/: Người tị nạn

  43. Trap – /træp/: Làm cho mắc kẹt

  44. Supply – /sə’plai/: Nguồn tiếp tế

  45. TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN TRONG CÁC THÀNH NGỮ

(Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thiên nhiên áp dụng trong các thành ngữ)

A drop in the ocean – Cũng như chúng ta vẫn thường nói là như “Hạt cát trên sa mạc”, cách diễn đạt này dịch nôm na là “như giọt nước giữa biển khơi”, ý muốn nói đến những sự vật, sự việc nhỏ nhặt, không có nhiều tác động đến mọi việc xung

A ray of sunshine – muốn chỉ những người luôn lạc quan, đem đến niềm vui, hạnh phúc cho người khác, đặc biệt là trong những tình huống khó khăn.

Beat around the bush – tránh nói đến những chuyện nghiêm trọng.

Clear as mud – rất khó để hiểu.

Can’t see the wood for the trees – mù quáng, ý chỉ những người trong cuộc không hiểu rõ được tình thế mặc dù người ngoài có thể thấy rất rõ ràng.

Down to earth – thực tế và thông minh.

Go with the flow – diễn tả sự tiếp bước, tiếp nối hành động của người đi trước bởi vì nó khá dễ dàng.

Under the weather – cảm thấy ốm yếu.

nguồn https://www.studytienganh.vn/news/683/tong-hop-tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-thien-nhien

Chúc các bạn học tốt tiếng Anh!

2021-10-27T09:58:49Z

0 bình luận