NgocHoa1709
Vote: 2
NHỮNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN THÔNG DỤNG
Desert – /’dezərt/: Sa mạc
Rainforest – /’rein’fɔrist/: Rừng mưa nhiệt đới
Hill – /hil/: Đồi
Jungle – /’ʤʌɳgl/: Rừng nhiệt đới
Rock – /rɔk/: Đá
Canyon – /’kænjən/: Hẻm núi
Meadow – /’medou/: Đồng cỏ
Volcano – /vɔl’keinou/: Núi lửa
Cliff – /klif/: Vách đá
Valley – /’væli/: Thung lũng
Forest – /’fɔrist/: Rừng
Dune – /dju:n/: Cồn cát
brink – /briɳk/: Bờ vực
Mountain – /’mauntin/: Núi
Ocean – /’ouʃn/: Đại dương
(Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thiên nhiên thông dụng)
Land – /lænd/: Đất liền
Shore – /ʃɔ:/: Bờ biển
Soil – /sɔil/: Đất trồng trọt
Beach – /bi:tʃ/: Bãi biển
National Park – /’neiʃənl pɑ:k/: Công viên quốc gia
Plain – /plein/: Đồng bằng
Coast – /koust/: Vùng đất sát biển
Ground – /graund/: Mặt đất
Sea – /si:/: Biển
Island – /’ailənd/: Đảo
Canal – /kə’næl/: Kênh rạch
Stream – /stri:m/: Suối
Lake – /leik/: Hồ
Pond – /pɔnd/: Ao
Fall – /fɔ:l/: Thác nước
DANH SÁCH TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN VỀ CÁC THẢM HỌA
Famine – /’fæmin/: Nạn đói
Flood – /flʌd/: Lũ lụt
Landslide – /’lændslaid/: Sạt lở đất
Hurricane – /’hʌrikən/: Bão lớn
Drought – /draut/: Hạn hán
Aftershock – /’ɑ:ftə∫ɔk/: Dư chấn
Hailstone – /’heilstoun/: Mưa đá
Earthquake – /’ə:θkweik/: Động đất
Tornado – /tɔ:’neidou/: Lốc xoáy
Avalanche – /’ævəlɑ:n∫/: Tuyết lở
Volcanic Eruption – /vɒlˈkænɪk ɪˈrʌpʃən/: Phun trào núi lửa
Tsunami – /tsu’na:mi/: Sóng thần
Blizzard – /’blizəd/: Bão tuyết
Pollution – /pə’lu:∫n/: Ô nhiễm
Wildfire – /’waild,faiə/: Cháy rừng
Natural Disasters – /ˈnæʧrəl dɪˈzɑːstəz/: thiên tai
Disaster – /di’zɑ:stə/: Thảm họa
CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN KHÁC
Collapse – /kə’læps/: Đổ sập
Strike – /straik/: Đi vào, đổ bộ vào
Injure – /ˈɪnʤə/: Làm bị thương
Destroy – /di’strɔi/: Phá hủy
Aid – /eid/: Sự viện trợ
Epidemic – /,epi’demik/: Bệnh dịch
Claim – /kleim/: Gây tử vong
Refugee – /,refju:’dʒi:/: Người tị nạn
Trap – /træp/: Làm cho mắc kẹt
Supply – /sə’plai/: Nguồn tiếp tế
TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN TRONG CÁC THÀNH NGỮ
(Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thiên nhiên áp dụng trong các thành ngữ)
A drop in the ocean – Cũng như chúng ta vẫn thường nói là như “Hạt cát trên sa mạc”, cách diễn đạt này dịch nôm na là “như giọt nước giữa biển khơi”, ý muốn nói đến những sự vật, sự việc nhỏ nhặt, không có nhiều tác động đến mọi việc xung
A ray of sunshine – muốn chỉ những người luôn lạc quan, đem đến niềm vui, hạnh phúc cho người khác, đặc biệt là trong những tình huống khó khăn.
Beat around the bush – tránh nói đến những chuyện nghiêm trọng.
Clear as mud – rất khó để hiểu.
Can’t see the wood for the trees – mù quáng, ý chỉ những người trong cuộc không hiểu rõ được tình thế mặc dù người ngoài có thể thấy rất rõ ràng.
Down to earth – thực tế và thông minh.
Go with the flow – diễn tả sự tiếp bước, tiếp nối hành động của người đi trước bởi vì nó khá dễ dàng.
Under the weather – cảm thấy ốm yếu.
nguồn https://www.studytienganh.vn/news/683/tong-hop-tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-thien-nhien
Chúc các bạn học tốt tiếng Anh!
2021-10-27T09:58:49Z