danh sách bài viết

Khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về màu sắc đầy đủ nhất

o....Rindou....o
Vote: 12

Bạn là người yêu hội họa, bạn thích màu sắc? Yellow, red, blue… là những từ vựng đã quá quen thuộc với chúng ta. Vậy ngoài 7 màu sắc cơ bản, bạn có biết thêm những màu khác cùng tông được gọi như thế nào trong tiếng Anh không? Hãy cùng mình khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về màu sắc đầy đủ nhất nhé!

I. Từ vựng tiếng Anh về các loại màu sắc

Bạn có biết, thế giới của các màu sắc được chia làm 3 gam màu cơ bản:

Màu nóng

Màu lạnh

Màu trung tính

Mỗi gam màu biểu hiện sắc thái khác nhau. Màu nóng tạo cảm giác ấm áp, kích thích cảm xúc. Màu lạnh mát mẻ, dễ chịu. Gam màu trung tính không thuộc màu nóng cũng không thuộc màu lạnh, chúng được tạo bởi màu đen pha trắng. Mình sẽ mở rộng tới các bạn bộ từ vựng tiếng Anh về màu sắc để chúng mình hiểu chi tiết hơn về các gam màu sắc tiếng Anh nhé!

Các màu lạnh

Các màu lạnh bao gồm những màu như: blue, brown, green… Cùng tìm hiểu kỹ hơn trong bộ từ vựng tiếng Anh về màu sắc.

Dark blue: lam đậm

Pale blue: lam nhạt

Sky – blue: xanh da trời

Peacock blue: lam khổng tước

Bright blue: Màu xanh nước biển tươi

Light blue: Màu xanh da trời nhạt

Brown: Nâu

Nut – brown: nâu đậm

Bronzy: màu đồng xanh

Coffee – coloured: màu cà phê

Green: Xanh lá cây

Greenish: xanh nhạt

Grass – green: xanh lá cây

Leek – green: xanh hành lá

Dark – green: xanh đậm

Apple green: xanh táo

Olivaceous: xanh ô liu

Chlorophyll: Xanh diệp lục

Emerald: Màu lục tươi

Purple: Màu tím

Mauve: màu hoa cà

Violet: màu tía phớt xanh của hoa tím dại

Boysenberry: màu quả mâm xôi lai giữa mâm xôi đen và mâm xôi đỏ

Lavender: màu hoa oải hương

Grape: màu tím thậm giống quả nho

Orchid: màu tím nhạt

Các màu nóng

Red: đỏ

Deep red: đỏ sẫm

Pink: hồng

Murrey: hồng tím

Reddish: đỏ nhạt

Scarlet: phấn hồng

Vermeil: hồng đỏ

Rosy: đỏ hoa hồng

Yellow: vàng

Yellowish: vàng nhạt

Golden: vàng óng

Waxen: vàng cam

Pale yellow: vàng nhạt

Melon: Màu quả dưa vàng

Sunflower: Màu vàng rực

Tangerine: Màu quýt

Gold/ gold- colored: Màu vàng óng

Apricot yellow: Vàng hạnh, Vàng mơ

Orange: màu da cam

Màu trung tính

Black: Đen

Blackish: đen lợt

Blue – black: đen xanh

Sooty: đen huyền

Inky: đen xì

Smoky: đen khói

White: trắng

Silvery: trắng bạc

Lily – white: trắng tinh

Pale: trắng bệch

Snow – white: trắng xóa

Milk – white: trắng sữa

Off – white: trắng xám

Trên đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh về màu sắc cơ bản nhất. Các bạn hãy nhớ học từ thường xuyên và áp dụng vào thực tế giao tiếp hàng ngày để nhớ từ lâu hơn. Chúc các bạn học tập tốt!

Nguồn : https://stepup.edu.vn/blog/tu-vung-tieng-anh-ve-mau-sac/

2021-10-28T13:04:38Z

19 bình luận

Bon_x | Vote: 0

vote!

2021-10-28T13:05:04Z


o....Rindou....o | Vote: 0

Thanks

2021-10-28T13:05:24Z


-Shenpa- | Vote: 0

1 vote

2021-10-28T13:05:11Z


o....Rindou....o | Vote: 0

Thanks

2021-10-28T13:05:35Z


-Shenpa- | Vote: 0

kcj

2021-10-28T13:05:50Z


[deactivated user]
| Vote: 0

1 vote

2021-10-28T13:05:52Z


o....Rindou....o | Vote: 0

Thanks

2021-10-28T13:06:40Z


min__nek | Vote: 0

1 vote nghen

2021-10-28T13:06:05Z


o....Rindou....o | Vote: 0

Thanks

2021-10-28T13:06:44Z


Mina-Maya | Vote: 0

2 vote nhoa bạn hiền

nhiều màu quá hoa mắt luôn

2021-10-28T13:14:21Z


o....Rindou....o | Vote: 0

Thanks

2021-10-28T13:33:20Z


ChaoticScene | Vote: 0

Well, bài này có những màu mà mình chưa biết nữa ;))) Cảm ơn bạn nhé

2021-10-28T13:19:26Z


o....Rindou....o | Vote: 0

Thanks

2021-10-28T13:33:23Z


Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0

1 vote nhá

2021-10-29T00:09:36Z


o....Rindou....o | Vote: 0

Thanks

2021-10-29T12:20:14Z


Suri90997-1 | Vote: 0

1 vote^^

2021-10-29T01:26:50Z


o....Rindou....o | Vote: 0

Thanks

2021-10-29T12:20:13Z


sinsleep | Vote: 0

1 vote hay quá

2021-10-29T04:32:26Z


o....Rindou....o | Vote: 0

Thanks

2021-10-29T12:20:11Z