___Rindou___
Vote: 8
– Bạn muốn thử sức với các bài toán nước ngoài nhưng gặp khó khăn trong việc hiểu đề?
– Bạn muốn tìm đọc tài liệu toán học của nước ngoài nhưng gặp hạn chế về từ vựng?
– Bạn sử dụng toán học mỗi ngày nhưng không tự tin khi giao tiếp về chúng bằng tiếng Anh?
Tất cả những vấn đề trên của bạn sẽ được giải quyết ngay trong bài viết này. Hãy để mình cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Anh về toán học chi tiết nhất cũng như cách ghi nhớ chúng hiệu quả nhé!
Toán học luôn chứa đựng những khái niệm và thuật ngữ chuyên dụng. Hãy cùng tìm hiểu tên gọi của các từ này trong chủ đề từ vựng tiếng Anh về toán học nhé.
Arithmetic: số học
Algebra: đại số
Statistics: thống kê
Geometry: hình học
calculus: phép tính
Integer: số nguyên
Even number: số chẵn
Odd number: số lẻ
Prime number: số nguyên tố
Fraction: phân số
Decimal: thập phân
Decimal point: dấu thập phân
Percent: phần trăm
Percentage: tỷ lệ phần trăm
Theorem: định lý
Problem: bài toán
Solution: lời giải
Formula: công thức
Equation: phương trình
Proof: bằng chứng chứng minh
Graph: biểu đồ
Average: trung bình
Axis: trục
Correlation: sự tương quan
Probability: xác suất
Dimensions: chiều
Area: diện tích
Circumference: chu vi đường tròn
Diameter: đường kính
Radius: bán kính
Length: chiều dài
Width: chiều rộng
Height: chiều cao
Perimeter: chu vi
Volume: thể tích
Angle: góc
Right angle: góc vuông
Line: đường
Straight line: đường thẳng
Curve: đường cong
Tangent: tiếp tuyến
Parallel: song song
Highest common factor (HCF): hệ số chung lớn nhất
Least common multiple (LCM): bội số chung nhỏ nhất
Lowest common multiple (LCM): bội số chung nhỏ nhất
Các từ vựng nói về hình học không chỉ được ứng dụng trong toán học mà nó còn xuất hiện rất nhiều trong cuộc sống thường ngày. Vì vậy đừng quên bỏ túi từ vựng tiếng Anh về toán học để không chỉ bổ sung vốn từ vựng trong môn toán mà còn trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nữa nhé.
circle: hình tròn
Triangle: hình tam giác
Equilateral triangle: Tam giác đều
Similar triangles: tam giác đồng dạng.
Square: hình vuông
Rectangle: hình chữ nhật
Pentagon: hình ngũ giác
Hexagon: hình lục giác
Octagon: hình bát giác
Oval: hình bầu dục
Star: hình sao
Polygon: hình đa giác
Cone: hình nón
Cube: hình lập phương/hình khối
Cylinder: hình trụ
Pyramid: hình chóp
Sphere: hình cầu
Cùng với các con số, các phép tính trong tiếng Anh cũng không thể thiếu khi bước tới toán học cũng như các ứng dụng toán trong tiếng Anh tốt hơn. Hãy cùng điểm qua một số tên gọi của phép tính trong bộ từ vựng tiếng Anh về toán học ngay sau đây nhé!
Addition: phép cộng
Subtraction: phép trừ
Multiplication: phép nhân
Division: phép chia
To add: cộng
To subtract: trừ
To take away: trừ
To multiply: nhân
To divide: chia
To calculate: tính
Total: tổng
Plus: dương
Minus: âm
Times hoặc multiplied by: lần
Squared: bình phương
Cubed: mũ ba/lũy thừa ba
Square root: căn bình phương
Equals: bằng
Toán học luôn là môn học được quan tâm hàng đầu ở mọi quốc gia. Do đó, chúng ta có thể bắt gặp vô số các cuộc thi toán học lớn được tổ chức thường niên ở nhiều nước và thế giới. Để hiểu rõ hơn về các cuộc thi này, chúng ta hãy cùng điểm qua một số từ vựng tiếng Anh về toán học nâng cao ngay sau đây nhé.
Adjacent pair: Cặp góc kề nhau
Collinear: Cùng đường thẳng
Concentric: Đồng tâm
Central angle: Góc ở tâm
Median: trung tuyến
Speed: vận tốc
Inequality: bất đẳng thức
Absolute value: Giá trị tuyệt đối
Adjoin: Kề, nối
Adjoint: Liên hợp
Finite: Tập hợp hữu hạn
Infinite: Tập hợp vô hạn
Abelian: có tính giao hoán
Acyclicity: Tính không tuần hoàn
Alternate exterior: So le ngoài
Alternate interior: So le trong
Corresponding pair: Cặp góc đồng vị
Complementary: Phụ nhau
Bởi ứng dụng quan trọng của toán học trong học tập và cuộc sống của con người nên việc ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về toán học sẽ thực sự hữu ích với bạn. Vậy làm cách nào để có thể ghi nhớ từ vựng chủ đề này một cách hiệu quả nhất? Hãy cùng tham khảo cách làm ngày sau nhé.
Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về toán học
Đọc: Đọc là phương pháp học từ vựng tiếng Anh đơn giản mà hiệu quả nhất. Hãy đọc bất cứ thứ gì mà bạn muốn thử như sách về chuyên ngành, bài báo học thuật, bài dự thi,… và đừng quên tìm đọc những thứ mà bạn cảm thấy hứng thú và quan tâm nhất nhé.
Sử dụng từ ngữ vựng trong ngữ cảnh thực tế: Áp dụng từ vựng thành thạo trong các tình huống thực tế sẽ là một thước đo thành công trong việc học từ vựng của bạn. Mỗi ngày bạn hãy chọn ra một chủ đề thú vị để cùng bạn bè, người thân trao đổi, giao tiếp bằng tiếng Anh. Đừng quên đánh giá lại mình đã đạt được gì sau mỗi lần thực hiện và cố gắng hơn trong những lần tiếp theo nhé.
Mẹo học từ vựng nhớ lâu
Viết các từ vào vở (kèm các nghĩa hoặc định nghĩa)
Viết các từ và định nghĩa vào các tấm thẻ nhỏ
Nhắc lại nhiều lần các từ này
Nhóm các từ vào các nhóm khác nhau
Nhờ người khác kiểm tra bạn
Sử dụng các từ vựng này khi nói hoặc viết
Dùng ngay lập tức: Với bất cứ từ vựng tiếng Anh nào mới học hãy sử dụng cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc viết ngay lập tức và thực hành mỗi ngày nhé.
Lặp lại từ nhiều lần: Đây là cách học luôn mang lại hiệu quả cho người học từ vựng. Việc lặp lại từ mới nhiều lần sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh và nhớ lâu hơn từ vựng đó.
Trên đây là bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh về toán học của mình. Hy vọng rằng qua bài viết bạn đã có thể hiểu được các bài tập hay tài liệu toán học bằng tiếng Anh cũng như tự tin giao tiếp về chủ đề này. Hãy đón chờ các chia sẻ tiếp theo đến từ mình nhé. Chúc bạn thành công!
Nguồn : https://stepup.edu.vn/blog/tu-vung-tieng-anh-ve-toan-hoc/
2021-10-29T12:49:56Z
x...Mui-chan...x | Vote: 0oa, tiếng anh thì mình hiểu chứ toán thì ko nha, 1 vote
2021-10-29T12:50:39Z
___Rindou___ | Vote: 0Thanks
2021-10-29T12:50:58Z
SongGiangN2 | Vote: 0hay ghê 10 vote hiếm lắm tui mới cho vote đó ..U-U..
2021-10-29T12:51:50Z
[deactivated user]| Vote: 01 vote nhoa :))
2021-10-29T12:53:19Z
___Rindou___ | Vote: 0Thanks
2021-10-29T12:53:32Z
[deactivated user]| Vote: 01 vote nha
2021-10-29T12:53:55Z
___Rindou___ | Vote: 0Thanks
2021-10-29T12:54:39Z
ThaoLee_UwU | Vote: 01 lingot and 1 vote
2021-10-29T12:55:07Z
___Rindou___ | Vote: 0Thanks
2021-10-29T12:58:23Z
[deactivated user]| Vote: 0https://forum.duolingo.com/comment/53309925
2021-10-29T12:55:43Z
Suri90997-1 | Vote: 01 vote
2021-10-29T14:20:57Z
___Rindou___ | Vote: 0Thanks
2021-10-29T14:32:29Z
tracie.bik.bayy_ | Vote: 01 vote nhee
2021-10-30T02:32:31Z