danh sách bài viết

Ghi nhớ ngay từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông

o....Rindou....o
Vote: 10

Giao thông là một chủ đề rất phổ biến và thông dụng trong cuộc sống. Nó xuất hiện nhiều trong các câu chuyện cũng như giao tiếp hằng ngày. Cùng mình khám phá trọn bộ từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông giúp bạn nên tăng vốn từ vựng tiếng Anh ở mảng này để giao tiếp tiếng Anh thành thạo hơn.

I. Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông

Phương tiện giao thông là chủ đề từ vựng mà chúng ta cần phải biết vì dù đi bất cứ đâu chúng ta cũng cần đến những phương tiện này, đặc biệt là khi công tác hay đi du lịch tại nước ngoài. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông thông dụng nhất.

Phương tiện giao thông đường bộ

Đây là loại phương tiện giao thông cơ bản nhất, được con người sử dụng rất nhiều từ xa xưa đến nay. Cùng mình tìm hiểu về sự chuyển mình của các phương tiện giao thông đường bộ từ xe bò, xe thô sơ lên ô tô, xe máy…

Cart: xe ngựa

Bicycle/ bike: xe đạp

Motorcycle/ motorbike: xe máy

Scooter: xe tay ga

Car: ô tô

Truck/ lorry: xe tải

Van: xe tải nhỏ

Minicab/Cab: xe cho thuê

Tram: Xe điện

Caravan: xe nhà di động

Moped: Xe máy có bàn đạp

Phương tiện giao thông công cộng

Phương tiện công cộng giúp chúng ta tiết kiệm thời gian giải quyết các vấn đề về ùn tắc. Cùng khám phá trong bộ từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông xem những phương tiện giao thông công cộng được gọi tên như thế nào nhé:

Bus: xe buýt

Taxi: xe taxi

Tube: tàu điện ngầm

Underground: tàu điện ngầm

Subway: tàu điện ngầm

High-speed train: tàu cao tốc

Railway train: tàu hỏa

Coach: xe khách

Phương tiện giao thông đường thủy

Những phương tiện giao thông đường thủy phục vụ cho các hoạt động du lịch và hoạt động vận chuyển hàng hóa. Cùng mình tìm hiểu xem các phương tiện giao thông trong tiếng Anh được gọi tên như thế nào nhé:

Boat: thuyền

Ferry: phà

Hovercraft: tàu di chuyển nhờ đệm không khí

Speedboat: tàu siêu tốc

Ship: tàu thủy

Sailboat: thuyền buồm

Cargo ship: tàu chở hàng trên biển

Cruise ship: tàu du lịch (du thuyền)

Rowing boat: thuyền có mái chèo

Canoe: xuồng

Phương tiện hàng không

Khi muốn di chuyển xa trong nước hoặc xuất ngoại thì chúng ta phải đi bằng những phương tiện giao thông hàng không.

Airplane/plan: máy bay

Helicopter: trực thăng

Hot-air balloon: khinh khí cầu

Glider: tàu lượn

Propeller plane: máy bay động cơ cánh quạt

II. Một số từ vựng Tiếng Anh về biển báo giao thông

Bạn nhìn thấy nhiều biển báo giao thông khác nhau nhưng không biết ý nghĩa của chúng? Biển báo giao thông tiếng Anh dưới đây sẽ giúp bạn hiểu hơn được phần nào luật giao thông để đi lại một cách an toàn nhé:

Bend: đường gấp khúc

Two way traffic: đường hai chiều

Road narrows: đường hẹp

Roundabout: bùng binh

Bump: đường xóc

Slow down: giảm tốc độ

Slippery road: đường trơn

Uneven road: đường mấp mô

Cross road: đường giao nhau

No entry: cấm vào

No horn: cấm còi

No overtaking: cấm vượt

Speed limit: giới hạn tốc độ

No U-Turn: cấm vòng

Dead end: đường cụt

No crossing: cấm qua đường

No parking: cấm đỗ xe

Railway: đường sắt

Road goes right: đường rẽ phải

Road narrows: đường hẹp

Road widens: đường trở nên rộng hơn

T-Junction: ngã ba hình chữ T

Your priority: được ưu tiên

Handicap parking: chỗ đậu xe cho người khuyết tật

End of dual carriageway: hết làn đường kép

Slow down: giảm tốc độ

Speed limit: giới hạn tốc độ

III. Một số từ vựng tiếng Anh khác về giao thông

Ngoài các phương tiện trên, trong giao thông tiếng Anh còn có rất nhiều các từ vựng liên quan khác. Cùng tìm hiểu xem những từ vựng đó là gì nhé:

Road: đường

Traffic: giao thông

Vehicle: phương tiện

Roadside: lề đường

Ring road: đường vành đai

Sidewalk: vỉa hè

Crosswalk/ pedestrian crossing: vạch sang đường

Fork: ngã ba

One-way street: đường một chiều

Two-way street: đường hai chiều

Driving licence: bằng lái xe

Traffic light: đèn giao thông

Level crossing: đoạn đường ray giao đường cái

Traffic jam: tắc đường

Signpost: biển báo

Junction: Giao lộ

Crossroads: Ngã tư

IV. Cách hỏi về phương tiện giao thông trong tiếng Anh

Có nhiều cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh về phương tiện giao thông. Tuy nhiên dưới đây là mẫu câu hỏi cơ bản và thông dụng nhất để bạn có thể áp dụng thực hành hỏi về các phương tiện giao thông trong tiếng Anh:

Câu hỏi: How do/does +S + V + Địa danh

Trả lời: S + V + Địa danh + by + phương tiện giao thông

Lưu ý: Bạn chỉ cần trả lời như By bus/taxi/car,… khi trả lời về các phương tiện giao thông. Tuy nhiên bạn nên trả lời đầy đủ cả câu trong trường hợp giao tiếp lịch sự

Ví dụ:

How do you travel to work? Bạn đi làm bằng cách nào?

I get to work by car. Tôi đi bằng ô tô.

V. Đoạn văn mẫu về các phương tiện giao thông bằng tiếng Anh

Sau khi đã học các từ vựng về các phương tiện giao thông bằng tiếng Anh, chúng ta hãy viết những đoạn văn sử dụng từ vựng đã học để ghi nhớ từ vựng lâu hơn nhé. Dưới đây là mẫu đoạn văn có sử dụng từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông:

“Since ancient times, humans have invented many means of transport: from ox carts, rudimentary horse carriage to modern cars and planes. Even reaching into space with a space shuttle. I love this plane because it’s nice and friendly with the environment. Planes help us move faster, without traffic congestion. While sitting on the plane, I can watch the clear blue sky. Isn’t that great? However, it has a drawback that is expensive to travel.”

Dịch nghĩa:

Từ thuở xa xưa, loài người đã phát minh ra rất nhiều phương tiện giao thông: từ xe bò, xe ngựa thô sơ cho đến xe hơi, máy bay hiện đại. Thậm chí còn vươn ra đến tận vũ trụ bằng tàu con thoi. Tôi thích chiếc máy bay này vì nó đẹp và thân thiện với môi trường. Máy bay giúp chúng ta di chuyển nhanh hơn, không gặp tình trạng tắc đường. Khi ngồi trên máy bay, tôi có thể nhìn ngắm bầu trời trong xanh. Thật tuyệt phải không? Tuy nhiên nó có một nhược điểm đó là tốn nhiều chi phí đi lại.

Nguồn : https://stepup.edu.vn/blog/tu-vung-tieng-anh-ve-phuong-tien-giao-thong/

2021-11-02T08:08:15Z

7 bình luận

hoai904813 | Vote: 0

1 vote nhé

2021-11-02T08:10:24Z


o....Rindou....o | Vote: 0

Thanks

2021-11-02T08:15:11Z


hoai904813 | Vote: 0

không có gì

2021-11-02T08:16:49Z


_Me_not_qoau_ | Vote: 0

1 vote nà

2021-11-02T08:16:50Z


o....Rindou....o | Vote: 0

Thanks

2021-11-02T08:17:51Z


Suri90997-1 | Vote: 0

1 vote

2021-11-02T13:47:21Z


Co-ut_Meri1810 | Vote: 0

1 vote cho cj

2021-11-02T14:07:17Z