danh sách bài viết

Cập nhật bộ từ vựng tiếng Anh về truyền hình mới nhất

o....Rindou....o
Vote: 6

Bạn là người thích xem phim ảnh, các chương trình truyền hình? Tuy nhiên bạn lại không biết gọi tên chúng như thế nào trong tiếng Anh. Bạn tự ti mỗi lần đi xem phim với người bạn nước ngoài chỉ vì không có vốn từ? Bài viết dưới đây chính là giải pháp cho bạn. Cùng mình khám phá ngay bộ từ vựng tiếng Anh về truyền hình đầy đủ, chi tiết dưới đây nhé!

I. Từ vựng tiếng Anh về truyền hình

Từ vựng tiếng Anh về truyền hình và tên các chương trình truyền hình bằng tiếng Anh là một chủ đề khá thú vị và mới mẻ. Cùng mình ​nạp thêm từ vựng về phim ảnh dưới đây:

Episode: Tập phim

Infomercial: Phim quảng cáo

Main character: Nhân vật chính

News: Tin tức

Ratings: Bảng xếp hạng

Anchorman/News anchor: Người đọc tin tức

Cast: Bảng phân phối vai diễn

Character: Nhân vật

Remote control /Clicker: Điều khiển TV

Commercial: Chương trình quảng cáo

Talk show: Chương trình trao đổi – thảo luận

Tube: Mộ cách gọi khác của TV

Couch potato: Người dành nhiều thời gian xem TV

Documentary: Phim tài liệu

Reality program: Chương trình truyền hình thực tế

Season: Giai đoạn phát sóng liên tục phim dài tập

Series: Phim dài tập

Sitcom (a situation comedy): Hài kịch tình huống

Soap opera: Kịch hay phim đời sống

Soundtrack: Nhạc phim

TV channel: Kênh truyền hình

Change/switch channel: Chuyển kênh

Viewer: Người xem truyền hình

Comedy: Kịch vui, hài kịch

War film: Phim chiến tranh

Action film: Phim hành động

Horror film: Phim kinh dị

Historical drama: Phim, kịch lịch sử

Romantic comedy: Phim lãng mạn hài

The news: Bản tin thời sự

Chat shows: Chương trình tán gẫu

Soap operas: Phim dài tập

Documentaries: Phim tài liệu

Reality show: Show truyền hình thực tế

Game shows: Show trò chơi

Dramas: Kịch, phim bộ

II. Cụm từ vựng tiếng Anh về truyền hình thường dùng

Một trong những cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất đó là học theo cụm từ vựng. Bởi chúng sẽ có một ngữ cảnh nhất định giúp bạn dễ ghi nhớ hơn. Tuy nhiên, phương học tiếng Anh qua cụm từ không phải người học nào cũng để ý. Cùng điểm qua các cụm từ vựng tiếng Anh về truyền hình dưới đây nhé:

Change/switch channel: chuyển kênh

Attract/draw (in)/pull (in) viewers: thu hút người xem

Watch a show: Xem một show diễn

Watch a pilot: Xem một trương trình thí điểm

Watch a repeat: Xem một chương trình phát lại

Watch a documentary: Xem một bộ phim tài liệu

Watch a programme/a program: Xem một chương trình

Watch a television/TV: Xem tivi

Be a hit with critics/audiences/viewers/: gây được tiếng vang với các nhà phê bình, người xem, khán giả.

Broadcast a programme: Phát sóng một chương trình

Repeat a show: Phát lại một show

Broadcast a documentary: Phát sóng một tập phim

Broadcast a serie: Phát sóng một tập phim

Screen a documentary/a programme: Chiếu một bộ phim tài liệu/ một chương trình

Get low ratings: Được cho điểm thấp (dựa trên lượng người xem)\

Get high ratings: Được cho điểm cao

Be recorded live: Được thu hình trực tiếp

Go out/air: Lên sóng/phát sóng

Have/install satellite (TV)/cable (TV)/a satellite dish: có/lắp đặt truyền hình vệ tinh/truyền hình cáp/chảo vệ tinh

Grab the remote control: Với lấy điều khiển từ xa

Pick up/reach for the remote control: Cầm lấy điều khiển từ xa

Run a commercial/ an ad: Chạy/chiếu một đoạn quảng cáo

See an ad/a commercial/the news/the weather: Xem một đoạn quảng cáo/tin tức/thời tiết

Satellite television (TV): Phát sóng truyền hình qua vệ tinh

Social networking site: Trang web mạng xã hội

Talk show: Trò chuyện trên truyền hình, chương trình đối thoại

The latest news bulletin: Những bản tin mới nhất

The spread of culture and lifestyle: Sự lan truyền của văn hóa và lối sống

Show a programme/a documentary/an ad/a commercial: Chiếu một chương trình/một bộ phim tài liệu/một đoạn quảng cáo

Sit in front of the TV: Ngồi trước TV

Switch on/switch off the TV set: Mở tắt TV

Turn on/turn off the television/the TV/the TV set: Mở/ tắt TV

Surf (through)/flip through/flick through the channels: Lướt qua các kênh

III. Đoạn hội thoại về chương trình yêu thích bằng tiếng Anh

Áp dụng kiên thức vào gao tiếp tiếng Anh hàng ngày là cách để nhớ từ vựng lâu nhất. Những đoạn hội thoại ngắn giúp người học nạp ngữ pháp và từ vựng trong văn cảnh nhất định, giúp nhớ thông tin dễ và lâu quên hơn. Dưới đây là mẫu hội thoại tiếng Anh về một chương trình TV yêu thích bằng tiếng Anh:

A: What kind of drama do you like? Bạn thích thể loại phim truyền hình nào?

B: I love to watch romantic love movies. Tôi thích xem những bộ phim tình cảm lãng mạn.

A: Why do you like it? Tại bạn lại thích thể loại này?

B: I love beautiful stories of love. They are very romantic, making me feel happy and happy to watch? And you, what kind of movie do you like best? Tôi yêu những câu chuyện đẹp về tình yêu. Họ rất lãng mạn, khiến tôi cảm thấy hạnh phúc và vui vẻ khi xem. Còn bạn, bạn thích thể loại phim nào nhất?

A: I don’t like watching dramas very much. I often watch news. It keeps me up to date on the latest news. Tôi không thích xem phim truyền hình cho lắm. Tôi thường xem tin tức. Nó giúp tôi cập nhật những tin tức mới nhất.

Như vậy, mình đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh về truyền hình cũng như đoạn hội thoại mẫu về chủ đề này. Hy vọng bài viết này giúp bạn khám phá được một chủ đề mới. Chúc bạn học tập tốt!

Nguồn : https://stepup.edu.vn/blog/tu-vung-tieng-anh-ve-truyen-hinh/

2021-11-02T12:54:17Z

5 bình luận

[deactivated user]
| Vote: 0

1 vote nha!

2021-11-02T12:54:47Z


o....Rindou....o | Vote: 0

Thanks !!!

2021-11-02T12:55:04Z


[deactivated user]
| Vote: 0

Kcj!

2021-11-02T12:55:47Z


Suri90997-1 | Vote: 0

1 vote!!

2021-11-02T13:37:36Z


o....Rindou....o | Vote: 0

Thanks !!!

2021-11-02T14:16:41Z