Ciara_2k8
Vote: 19
Máy tính và mạng Internet là một chủ đề vô cùng quen thuộc mà các bạn có thể gặp hằng ngày ngay trong công việc, học tập hoặc trong cuộc sống. Chính vì thế lượng từ vựng tiếng Anh về máy tính và mạng rất lớn. Dưới đây là một số từ vựng liên quan chia theo các chủ đề nhỏ hơn để bạn tham khảo.
-cable [ ˈkeɪ.bəl ] : dây
-desktop computer (thường viết tắt là desktop) [ ˈdɛskˌtɑp kəmˈpjutər ] : máy tính bàn
-hard drive [ ˈhɑːrd ˌdraɪv ] : ổ cứng
-keyboard [ ˈkiː.bɔːrd ] : bàn phím
-laptop [ ˈlæp.tɑːp ] : máy tính xách tay
-monitor [ ˈmɑː.nə.t̬ɚ ] : phần màn hình
-mouse [ maʊs ] : chuột
-PC (viết tắt của personal computer) [ ˌpɝː.sən.əl kəmˈpjuː.t̬ɚ ] : máy tính cá nhân
-power cable [ ˈpaʊər ˈkeɪbəl ] : cáp nguồn
-printer [ ˈprɪn.t̬ɚ ] : máy in
-screen [ skriːn ] : màn hình
-speakers [ ˈspikərz ] : loa
-tablet computer [ ˈtæblət kəmˈpjutər ] (thường viết tắt là tablet): máy tính bảng
-wireless router [ ˈwaɪrlɪs ˈrutər ] : bộ phát mạng không dây
-broadband internet hoặc broadband [ ˈwaɪrlɪs ˈrutər ] : mạng băng thông rộng
-firewall [ ˈfaɪə.wɔːl ] : tưởng lửa
-to access the Internet [ ˈækˌsɛs ði ˈɪntərˌnɛt ] : truy cập internet
-to download [ ˈdaʊn.loʊd ] : tải xuống
-web hosting [ ˈweb ˌhoʊ.stɪŋ ] : dịch vụ thuê máy chủ
-website [ ˈwɛbˌsaɪt ] : trang web
-wireless internet hoặc WiFi [ ˈwaɪrlɪs ˈɪntərˌnɛt ] : không dây
-attachment [ əˈtætʃ.mənt ] : tài liệu đính kèm
-email address [ iˈmeɪl ˈæˌdrɛs ] : địa chỉ email
-new message [ nju ˈmɛsəʤ ] : thư mới
-password [ ˈpæs.wɝːd ] : mật khẩu
-to email [ ˈiː.meɪl ] : gửi email
-to forward [ ˈfɔːr.wɚd ]: chuyển tiếp
-to reply [ rɪˈplaɪ ] : trả lời
-to send an email [ sɛnd æn iˈmeɪl ] : gửi
-username [ ˈjuː.zɚ.neɪm ]: tên người sử dụng
-to plug in [ ˈplʌɡ.ɪn ] : cắm điện
-to restart [ ˌriːˈstɑːrt ] : khởi động lại
-to shut down [ ʃʌt daʊn ] : tắt máy
-to start up [ ˈstɑːrt.ʌp ] : khởi động máy
-to switch off hoặc to turn off [ swɪtʃ / tɝːn ] : tắt
-to switch on hoặc to turn on: bật
-to unplug [ ʌnˈplʌɡ ] : rút điện
-antivirus software [ antivirus ˈsɔfˌtwɛr ] : phần mềm chống vi rut
-database [ ˈdeɪ.t̬ə.beɪs ] : cơ sở dữ liệu
-document [ ˈdɑː.kjə.mənt ] : văn bản
-file [ faɪl ] : tệp tin
-folder [ ˈfoʊl.dɚ ] : thư mục
-hardware [ ˈhɑːrd.wer ] : phần cứng
-lower case letter [ ˈloʊər keɪs ˈlɛtər ] : chữ thường
-memory [ ˈmem.ər.i ] : bộ nhớ
-network [ ˈnet.wɝːk ] : mạng lưới
-processor speed [ ˈprɑˌsɛsər spid ] : tốc độ xử lý
-software [ ˈsɑːft.wer ] : phần mềm
-space bar [ ˈspeɪs ˌbɑːr ] : phím cách
-spreadsheet [ ˈspred.ʃiːt ] : bảng tính
-to log off [ lɔg ɔf ] : đăng xuất
-to log on [ lɔg ɑn ] : đăng nhập
-to print [ prɪnt ]: in
-to scroll down [ skroʊl daʊn ] : cuộn xuống
-to scroll up [ skroʊl ʌp ] : cuộn lên
-to type [ taɪp ] : đánh máy
-upper case letter hoặc capital letter [ ˈʌpər keɪs ˈlɛtər / kæpətəl ˈlɛtər ] chữ in hoa
-virus [ ˈvaɪ.rəs ] : vi rut
-word processor [ ˈwɝːd ˌprɑː.ses.ɚ ] : chương trình xử lý văn bản
Để có thể ghi nhớ hiệu quả và học từ vựng tiếng Anh một cách chủ động, cách đơn giản và hiệu quả nhất đó chính là tự đặt câu bằng tiếng Anh sử dụng các từ vựng mới. Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Anh về chủ đề máy tính và mạng internet để bạn có thể tham khảo.
-It seems like my computer has some problems, please check for me.
Dịch: Trông có vẻ như máy tính của tôi có vài vấn đề, làm ơn kiểm tra cho tôi với
-I have a file that I can’t open for some reason.
Dịch: Tôi có một tệp tài liệu mà tôi không thể mở ra được vì vài lý do.
-Do you think your computer might have a virus?
Dịch: Bạn có nghĩ là máy tính của tôi đang có vi-rút không?
-How much RAM do you need? How big a hard drive will you need?
Dịch: Anh cần RAM bao nhiêu, ổ cứng lớn cỡ nào?
-Does this desktop come with a monitor?
Dịch: Máy tính này có đi kèm với màn hình luôn không?
Computer is a modern tool which has made life very easy and simple. It has the capability to complete more than one task in small time. It is able to do work of many human beings alone within less time. It is the utility of highest efficiency. The first computer was a mechanical computer which was created by the Charles Babbage. A computer works successfully using its hardware and fully installed application software. Other accessories of the computer are keyboard, mouse, printer, CPU and UPS.
The data which we put into the computer using device is called input data and device as input device and data which we take outside using printer or the other device is called as output data and device as output device. The input data gets changed into the information which can be stored and changed anytime. Computer is very safe tool for data storage which is being used in various fields. We can shop, pay our electricity bill, water bill, video chat, messaging, e-mail messages anywhere in the world and lots of online activities using the internet.
Dịch:
Máy tính là một thiết bị hiện đại đã làm cho cuộc sống trở nên dễ dàng và đơn giản. Nó có khả năng hoàn thành nhiều việc trong thời gian ngắn. Nó có thể làm những công việc của nhiều người trong thời gian ít hơn. Nó rất hữu ích trong việc đem lại hiệu quả cao nhất.Chiếc máy tính đầu tiên là một máy tính cơ học được tạo bởi Charleg Babbge. Một chiếc máy tính hoạt động thành công bằng việc sử dụng các phần cứng của nó và được cài đặt các ứng dụng phần mềm đầy đủ. Những phụ kiện khác của máy tính là bàn phím, chuột,máy in, CPU và UPS.
Những dữ liệu chúng ta cài đặt vào máy tính để sử dụng được gọi là dữ liệu đầu vào và thiết bị là thiết bị đầu vào, và dữ liệu cái mà chúng ta sử dụng bên ngoài như máy in và các thiết bị khác được gọi là dữ liệu đầu ra và thiết bị là thiết bị đầu ra. Dữ liệu đầu vào được thanh đổi thành những thông tin mà có thể được lưu trữ và thay đổi bất cứ lúc nào. Máy tính là thiết bị án toàn cho việc lưu trữ dữ liệu để sử dụng trong các lĩnh vực khác nhau. Chúng ta có thể mua sắm, thay toán hóa đơn điện, hóa đơn nước,nói chuyện video, tin nhắn, gửi e mail của chúng ta bất kỳ ở đâu trong thế giới này và nhiều hoạt động trực tuyến bằng việc sử dụng Internet.
2021-11-06T02:47:21Z
hoai904813 | Vote: 01 vote nhé
2021-11-06T02:49:51Z
Ciara_2k8 | Vote: 0Thanks!!!
2021-11-06T02:50:24Z
....English.... | Vote: 0
mình đang cần lắm
1 vote
2021-11-06T02:50:37Z
Ciara_2k8 | Vote: 0Thank you!
2021-11-06T02:52:55Z
anna_2k8 | Vote: 0Vote nhoa bạn
2021-11-06T02:53:25Z
Ciara_2k8 | Vote: 0Cảm ơn bạn nhoa:)))
2021-11-06T02:54:20Z
anna_2k8 | Vote: 0kcj:)))
2021-11-06T02:59:22Z
yan-yanki | Vote: 01 vote nho [ from con gái cậu ba]
2021-11-06T02:56:14Z
Ciara_2k8 | Vote: 0Cảm ơn nha^^
2021-11-06T02:58:21Z
yan-yanki | Vote: 0hehe ko gì nha .
2021-11-06T02:59:22Z
Yuki-chan_Kazuha | Vote: 01 vote nhen cj!!!
2021-11-06T03:06:03Z
Ciara_2k8 | Vote: 0Cảm ơn em nha!
2021-11-06T07:01:58Z
Mun_cute_2k9 | Vote: 01 vote nha cj
2021-11-06T03:10:33Z
Ciara_2k8 | Vote: 0Thanks!
2021-11-06T07:02:26Z
Suri90997-1 | Vote: 01 vote nhe
2021-11-06T09:21:48Z
Ciara_2k8 | Vote: 0Thanks!
2021-11-07T02:40:40Z
thupink2682007 | Vote: 0vote
2021-11-06T09:47:44Z
Ciara_2k8 | Vote: 0Cảm ơn nha:))
2021-11-07T02:40:53Z
thupink2682007 | Vote: 0ko có chi
2021-11-07T12:46:20Z