danh sách bài viết

NHỮNG ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ BẾP CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT

ThanhthuyP404324
Vote: 5

Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn phần dụng cụ nấu nướng Ngày nay, chúng ta có vô vàn dụng cụ để hỗ trợ việc nấu nướng, rất tiện dụng. Cùng điểm qua những dụng cụ nấu ăn phổ biến nhất trong tiếng Anh nhé.

Apron: Tạp dề

Blender: Máy xay sinh tố

Coffee maker: Máy pha cafe

Colander: Cái rổ

Cookery book: sách nấu ăn

Chopping board: Thớt

Dishwasher: Máy rửa bát

Frying pan: Chảo rán

Garlic press: Máy xay tỏi

Grater: Cái nạo

Grill: Vỉ nướng

Jar: Lọ thủy tinh

Juicer: Máy ép hoa quả

Kettle: Ấm đun nước

Kitchen scales: Cân thực phẩm

Microwave: Lò vi sóng

Mixer: Máy trộn

Oven cloth: Khăn lót lò

Oven gloves: Găng tay dùng cho lò nướng

Oven: Lò nướng

Peeler: Dụng cụ bóc vỏ củ quả

Pot holder: Miếng lót nồi

Pot: Nồi to

Pressure: Nồi áp suất

Rice cooker: Nồi cơm điện

Rolling pin: Cái cán bột

Saucepan: Cái nồi

Scouring pad: Miếng rửa bát

Sieve: Cái rây

Sink: Bồn rửa

Soup spoon: Thìa ăn súp

Spatula: Dụng cụ trộn bột

Spoon: Thìa

Steamer: Nồi hấp

Stove: Bếp nấu

Tablespoon: Thìa to

Teapot: ấm trà

Toaster: Máy nướng bánh mỳ

Tongs: Cái kẹp

Tray: Cái khay, mâm

Washing-up liquid: Nước rửa bát

2021-11-12T22:36:46Z

6 bình luận

[deactivated user]
| Vote: 0

1 vote nha

2021-11-12T23:49:49Z


ThanhthuyP404324 | Vote: 0

thanks nhen cj

2021-11-13T01:16:01Z


tracie.bik.bayy_ | Vote: 0

1 vote nak

thêm ngùn vào nka
2021-11-13T00:12:05Z


ThanhthuyP404324 | Vote: 0

thanks

2021-11-13T01:15:48Z


anna_2k8 | Vote: 0

1 vote######ch có nguồn nha

2021-11-13T01:04:27Z


anna_2k8 | Vote: 0

1 vote nha

thiếu nguồn nha
2021-11-13T01:05:04Z


ThanhthuyP404324 | Vote: 0

thêm nguồn bằng cách nào ạ

2021-11-13T01:15:40Z