danh sách bài viết

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Gia Đình (song ngữ)

thuyduong_1208
Vote: 4

Từ vựng tiếng Anh về thế hệ lớn hơn mình

Grandparents /ˈɡrænpeərənt/ Ông bà

Grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/ Ông ngoại/ Ông nội

Grandmother /ˈɡrænmʌðə(r)/ Bà ngoại/ bà nội

Aunt /ɑːnt/ Cô/ dì

Uncle /ˈʌŋkl/ Cậu/ chú

Cousin /ˈkʌzn/ Anh chị em họ

Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/ Bố chồng/ vợ

Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/ Mẹ chồng/ vợ

Sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/ Chị dâu / em dâu

Brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/ Anh rể, em rể

Từ vựng về các thành viên trong gia đình

Parents /ˈpeərənt/ Ba mẹ

Stepparent /ˈstepˌpeə.rənt/ Cha mẹ kế

Mother /ˈmʌðə(r)/ Mẹ

Father /ˈfɑːðə(r)/ Bố

Sibling /ˈsɪblɪŋ/ Anh chị em ruột

Spouse /spaʊs/ Vợ chồng

Husband /ˈhʌzbənd/ Chồng

Wife /waɪf/ Vợ

Child /Children/tʃaɪld/ ˈtʃɪldrən/ Con cái

Daughter /ˈdɔːtə(r)/ Con gái

Son /sʌn/ Con trai

Từ vựng gia đình tiếng Anh – Người trong gia đình tiếng Anh (từ vựng về family

Stepfather /ˈstepfɑːðə(r)/ Cha dượng

Stepmother /ˈstepmʌðə(r)/ Mẹ kế

Ex-husband /eksˈhʌzbənd/ Chồng cũ

Ex-wife /eks-waɪf/ Vợ cũ

Half-brother /ˈhɑːf brʌðə(r)/ Anh/em trai cùng cha/mẹ khác mẹ/cha

Step brother /ˈstepˌbrʌ.ðər/ Con trai riêng của bố/mẹ kế

Half-sister /ˈhɑːf sɪstə(r)/ Chị/em gái cùng cha/mẹ khác mẹ/cha

Step sister /ˈstepˌsɪs.tər/ Con gái riêng của bố mẹ kế

Younger /Little sister/jʌŋər/ˈlɪt.əl sɪstər/ Em gái

Younger /Little brother/jʌŋər/ˈlɪt.əl ˈbrʌðər/ Em trai

Older sister /oʊldər sɪstər/ Chị gái

Older brother /oʊldər ˈbrʌðər/ Anh trai

Từ vựng tiếng Anh về thế hệ con cháu

Grandchildren /ɡrændˈtʃɪl.drən/ Các cháu (của ông bà)

Granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/ Cháu gái (của ông bà)

Grandson /ˈɡrænsʌn/ Cháu trai (của ông bà)

Nephew /ˈnefjuː/ Cháu trai ( của cô/ dì/ chú …)

Niece /niːs/ Cháu gái ( của cô/ dì/ chú …)

Các kiểu gia đình trong tiếng Anh

Nuclear family /ˈnu·kli·ər ˈfæm·ə·li/ (n): Gia đình hạt nhân

Extended family /ɪkˈsten·dɪd ˈfæm·ə·li/(n): Đại gia đình

Single parent /ˈsɪŋ.ɡəl ˈper.ənt/ (n): Bố/mẹ đơn thân

Only child /ˌoʊn.li ˈtʃaɪld/ (n): Con một

Immediate family: gia đình ruột thịt (bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột)

Loving family: close-knit family : gia đình êm ấm (mọi thành viên trong gia đình đều yêu

thương nhau, có quan hệ tốt)

Dysfunctional family: gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu

thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…)

Broken home: gia đình tan vỡ

Adoptive parents: gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)

Từ vựng miêu tả các mối quan hệ trong gia đình

Close to /kloʊs tə/ Thân thiết với

Get along with /ɡet əˈlɒŋ wɪð/ Có mối quan hệ tốt với

Admire /ədˈmaɪr/: Ngưỡng mộ

Rely on /rɪˈlaɪ ɑːn/: Dựa dẫm vào tin tưởng vào

Look after /lʊk ˈæf.tɚ/: Chăm sóc

Bring up /brɪŋ ʌp/: Nuôi nấng

Age difference /eɪdʒ ˈdɪf.ɚ.əns/: Khác biệt tuổi tác

Các từ tiếng Anh về gia đình khác

Family tree: sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình.

Distant relative : họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi)

Carefree childhood: tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả)

Troubled childhood: tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…)

Divorce (v) (n): li dị, sự li dị

Bitter divorce: li thân (do có xích mích tình cảm)

Messy divorce: li thân và có tranh chấp tài sản

Custody of the children: quyền nuôi con (sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con)

Grant joint custody: vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con

Sole custody: chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con

Pay child support: chi trả tiền giúp nuôi con.

Give the baby up for adoption: đem con cho người ta nhận nuôi

Blue blood: dòng giống hoàng tộc

A/the blue-eyed boy: đứa con cưng

Nguồn:https://topicanative.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-gia-dinh/

2021-11-13T01:12:55Z

4 bình luận

anna_2k8 | Vote: 0

1 vote nhen

2021-11-13T01:13:36Z


thuyduong_1208 | Vote: 0

cảm ơn bạn

2021-11-13T02:08:14Z


ngocmai2k7 | Vote: 0

1 vote he

2021-11-13T01:13:42Z


thuyduong_1208 | Vote: 0

thanks bạn nha

2021-11-13T02:08:46Z