x...Mui-chan...x
Vote: 9
Ngày 20-11 là ngày cả nước Việt Nam hướng về các thầy cô giáo, những người đã dành cả cuộc đời cống hiến cho sự nghiệp trồng người. Đây là ngày lễ hội của ngành giáo dục và là ngày “tôn sư trọng đạo” nhằm mục đích tôn vinh những người hoạt động trong ngành giáo dục.
Academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm
Certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ
Class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: thầy cô
Classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp
5.College /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng
Credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích
Curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung)
Mark /mɑːrk/, score /skɔː / chấm điểm
Subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)
Theme /θiːm /: chủ điểm
Topic /ˈtɑːpɪk/: chủ đề
Technology /tekˈnɑːlədʒi /: công nghệ
Tutorial /tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêm
Train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo
Teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên
Distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: đào tạo từ xa
Vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / : đào tạo nghề
Evaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/: đánh giá
Mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số
Class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: điều hành lớp học
Pass /pæs /: điểm trung bình
Credit / ˈkredɪt/: điểm khá
Distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi
High distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc
Request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy)
University /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /, college /ˈkɑːlɪdʒ /, undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/: đại học
Plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: đạo văn
Geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý
Teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học
Pass (an exam) /pæs/: đỗ
Class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờ
Take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: dự thi
Realia /reɪˈɑːliə /: giáo cụ trực quan
Civil education /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, civics /ˈsɪvɪks /: giáo dục công dân
Continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyên
Course ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử
Course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trình
Lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học
Tutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêm
Visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảng
Homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhà
Lesson plan /; ˈlesn plæn/: giáo án
Birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: giấy khai sinh
Conduct /kənˈdʌkt /: hạnh kiểm
President /ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl hed /, headmaster /ˌhedˈmæstər /or headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởng
School records /skuːl ˈrekərd/, academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/; school record book /skuːl ˈrekərd bʊk/: học bạ
Materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu
Performance /pərˈfɔːrməns /: học lực
Term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): học kỳ
Teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp / , conference /ˈkɑːnfərəns/ : hội thảo giáo viên
Science (pl. sciences) /ˈsaɪəns /: khoa học tự nhiên (môn học)
Campus /ˈkæmpəs/: khuôn viên trường
Test /test /, testing /ˈtestɪŋ/: kiểm tra
Accredit /əˈkredɪt/, accreditation /əˌkredɪˈteɪʃn/: kiểm định chất lượng
Poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs)
Hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br) / dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am): ký túc xá
Skill /skɪl/: kỹ năng
Graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: lễ tốt nghiệp
Certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/: lễ phát bằng
Nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: mầm non
Kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/, pre-school /prɪ skuːl/: mẫu giáo
Research /rɪˈsɜːrtʃ /, research work /rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk /: nghiên cứu khoa học
Break / breɪk/; recess /rɪˈses/: nghỉ giải lao (giữa giờ)
Summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: nghỉ hè
Extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/: ngoại khóa
Enroll /ɪnˈroʊl /, enrolment /ɪnˈroʊlmənt /; số lượng học sinh nhập học
Enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: nhập học
Professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt /: phát triển chuyên môn
District department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / phòng giáo dục
Teaching /ˈtiːtʃɪŋ / staff room /stæf ruːm /: phòng nghỉ giáo viên
Department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: phòng đào tạo
Hall of fame /hɔːl əv feɪm /: phòng truyền thống
Learner-centered /ˈlɜːrnər ˈsentərd/, learner-centeredness /ˈlɜːrnər sentərdnəs/: phương pháp lấy người học làm trung tâm
Cheating /tʃiːtɪŋ/ (in exams): quay cóp (trong phòng thi)
Student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt /: quản lý học sinh
Post graduate /poʊst ˈɡrædʒuət/: sau đại học
Prepare for a class/lesson /prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn /, lesson preparation / ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/: soạn bài (việc làm của giáo viên)
Textbook /ˈtekstbʊk /: sách giáo khoa
School-yard /skuːl jɑːrd /: sân trường
Provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: sở giáo dục Master /ˈmæstər /: thạc sĩ
Education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /: thanh tra giáo dục
Group work /ɡruːp wɜːrk/: theo nhóm
Physical education /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/: thể dục
Best students’ contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest /: thi học sinh giỏi
University/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: thi tuyển sinh đại học, cao đẳng
High school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp THPT Final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp
Objective test /əbˈdʒektɪv test/: thi trắc nghiệm
Subjective test /səbˈdʒektɪv test/: thi tự luận
Candidate /ˈkændɪdət /: thí sinh
Practice /ˈpræktɪs/, hands-on practice /hændz ɑːn ˈpræktɪs/: thực hành
Practicum /ˈpræktɪsʌm /: thực tập (của giáo viên)
Integrated /ˈɪntɪɡreɪtɪd/, integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/: tích hợp
Ph.D. (doctor of philosophy /ˈdɑːktər əv fəˈlɑːsəfi /), doctor /ˈdɑːktər /: tiến sĩ
Class /klæs /, class hour /klæs ˈaʊər/, contact hour / ˈkɑːntækt ˈaʊər/: tiết học
Primary /ˈpraɪmeri /, elementary /ˌelɪˈmentri /(school /skuːl /); primary education /ˈpraɪmeri ˌedʒuˈkeɪʃn/: tiểu học
Lower secondary school /ˈloʊər ˈsekənderi skuːl /, middle school /ˈmɪdl skuːl /, junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl /: trung học cơ sở
Upper-secondary school /ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/, high school /haɪ skuːl/, secondary education /ˈsekənderi ˌedʒuˈkeɪʃn/: trung học phổ thông
Day school /deɪ skuːl/: trường bán trú
Great thanks to you! You are our teachers who give us recommendations and dreams to build our life.
Xin cảm ơn Thầy Cô – Người đã đem đến cho chúng em những lời khuyên, những mơ ước để chúng em xây đắp cuộc đời.
I wish that I could show my gratitude to you. However it is hard to express by speech. I just hope this little card can show a part of my warmest appreciation from the bottom of my heart
Ước gì em có thể bày tỏ lòng biết ơn vô vàn của em đối với Thầy. Nhưng thật khó để thốt nên lời, em chỉ mong rằng tấm thiệp này sẽ thay em bày tỏ phần nào sự biết ơn sâu sắc từ đáy lòng em gửi đến Thầy.
Teachers! It is not only on November 20th that I remember you. For me, every day is November 20th. I wish you would be happy forever and be proud of your students.
Thầy ơi! Không phải chỉ có ngày 20-11 con mới nhớ đến Thầy. Mà đối với con, ngày nào cũng đều là 20 -11. Con kính chúc Thầy mãi vui tươi, hạnh phúc và hãnh diện bên những học sinh của mình.
On occasion of Vietnam Teacher’s Day, I wish you and your family a good health, happiness and success in your life.
Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11. Kính chúc Thầy Cô và gia đình được dồi dào sức khỏe, hạnh phúc luôn thành đạt trong cuộc sống.
The further I am away from you, the more I think about you. There is no end to your instruction. There is no end to my gratitude. Wish you a good health, peace and happiness.
Càng đi xa, em càng nghĩ nhiều hơn về Thầy (Cô). Những lời Thầy (Cô) dạy bảo chưa bao giờ phai mờ trong tâm trí em. Chúc Thầy (Cô) luôn mạnh khỏe, bình an và mãi hạnh phúc.
Cảm ơn mọi người đã xem topic của mình, mình mong sẽ nhận được sự ủng hộ của các bạn hơn nữa, các bạn thấy ko hay thì cũng đừng unvote nhé, các bạn unvote là mình như thế này này :
Nguồn : Tui ko muốn unvote
2021-11-13T13:15:28Z
kochamgi_2013 | Vote: 1bạn vẫn sẽ bị unvote thôi:<
2021-11-14T09:30:00Z
_DongPhuong_F.A | Vote: 01 vote nha :)))))))
2021-11-13T13:16:28Z
x...Mui-chan...x | Vote: 0thanks bạn
2021-11-13T13:17:11Z
-_Zero_- | Vote: 01 vote
bt đâu đc :))
2021-11-13T13:19:28Z
[deactivated user]| Vote: 01 vote!
2021-11-13T13:21:53Z
x...Mui-chan...x | Vote: 0cảm ơn hắc ma tỷ tỷ
2021-11-13T13:22:31Z
bff_Tram | Vote: 0vote:>
2021-11-13T13:33:54Z
x...Mui-chan...x | Vote: 0thanks, để xem tí nữa có cả đống ng vào ko nhá
từ nãy đến giờ tui chỉ chờ bạn
2021-11-13T13:35:27Z
tracie.bik.bayy_ | Vote: 01 vote nak
2021-11-13T13:34:36Z
-Shenpa- | Vote: 01vote
2021-11-13T13:39:19Z
thupink2682007 | Vote: 0vote lun
2021-11-13T13:40:07Z
Yuu_chan-17 | Vote: 01 vote ạ, chúc bài hăm bị unvote ^^
2021-11-13T14:59:43Z
Suri90998-2 | Vote: 01 vote^^
2021-11-14T02:14:30Z