_xuatchien_2k7
Vote: 7
COVID-19 (noun):tên chính thức của bệnh Corona mới xuất hiện ở Trung Quốc vào cuối năm 2019. COVID-19 có nghĩa là Bệnh COronaVIrus-2019
.
diagnose (verb):chẩn đoán – xác định bệnh bằng cách kiểm tra các triệu chứng
diagnosis (noun):sự chẩn đoán
disease (noun):bệnh, bệnh tật, ốm đau
droplets (noun): các giọt nước được tạo ra khi người ta ho hoặc hắt hơi, và có thể truyền bệnh về hô hấp như COVID-19
epidemic (noun):dịch bệnh – sự xuất hiện của một bệnh cụ thể ở một số lượng lớn người trong một khu vực cụ thể.
incubation period (noun):thời kỳ ủ bệnh – thời gian từ khi một người tiếp xúc với bệnh lần đầu tiên cho đến khi các triệu chứng phát triển
infect (verb): lây nhiễm – ảnh hưởng đến một người hoặc động vật bởi một sinh vật gây bệnh
infected (adjective/past participle):bị nhiễm, bị lây nhiễm – bị ảnh hưởng bởi một sinh vật lây bệnh
infection (noun):quá trình lây nhiễm, tình trạng bị nhiễm bệnh, bệnh truyền nhiễm
infectious (adjective): lây nhiễm – tính từ dùng để mô tả một bệnh có thể truyền qua môi trường hoặc mô tả một người hoặc động vật có khả năng lây nhiễm bệnh cho người và động vật khác.
isolate (verb):cô lập, cách ly – giữ một người nhiễm bệnh tránh xa những người khỏe mạnh.
isolation (noun):sự cách ly – sự chia cách người nhiễm bệnh ra khỏi người khỏe mạnh đối với các bệnh truyền nhiễm nghiêm trọng như COVID-19
novel coronavirus (noun):chủng virus hô hấp mới lần đầu được xác định tại Vũ Hán – Trung Quốc (từ novel có nghĩa là mới)
outbreak (noun):ổ dịch – sự xuất hiện đột ngột của một bệnh (như Vũ Hán là một ổ dịch của Coronavirus)
pandemic (noun): đại dịch – sự xuất hiện của một dịch bệnh với mức độ nghiêm trọng hơn
pathogen (noun): mầm bệnh – một vi sinh vật hoặc vi trùng như vi khuẩn hoặc vi rút có thể gây bệnh
PCR test (noun): xét nghiệm PCR – xét nghiệm phát hiện các hạt virus trong máu hoặc các chất dịch cơ thể khác. (PCR = phản ứng chuỗi polymerase)
quarantine (noun):kiểm soát dịch – cách ly và theo dõi những người có vẻ khỏe mạnh nhưng có thể đã tiếp xúc với một bệnh truyền nhiễm để xem họ có phát triển các triệu chứng không
SARS CoV-2 (noun):tên chính thức của coronavirus gây ra COVID-19
screening (noun):sàng lọc – xét nghiệm về sự hiện diện của một bệnh. Đối với COVID-19, bước đầu tiên trong sàng lọc thường là đo thân nhiệt của một người.
superspreader (noun):người siêu lây nhiễm – người truyền bệnh cho một số lượng lớn người khác.
symptoms (noun):triệu chứng – một đặc điểm thể chất hoặc tinh thần để xác định bệnh.
transmission (noun):sự truyền bệnh – chuyển một bệnh từ động vật sang người hoặc từ người sang người
transmit (verb):truyền bệnh – gây bệnh truyền từ động vật sang người hoặc từ người sang người
treat (verb):điều trị – cố gắng chữa trị hoặc làm giảm bớt bệnh tật hoặc thương tích thông qua chăm sóc y tế
treatment (noun):việc điều trị – sự chăm sóc y tế cho bệnh nhân bị bệnh hoặc chấn thương
vaccine (noun):vắc xin – một chất dùng để bảo vệ người và động vật khỏi bệnh
viral (adjective): virus, lây lan – tính từ mô tả một cái gì đó có tính lây lan như, gây ra hoặc liên quan đến vi-rút hoặc vi-rút
virus (noun: vi rút – một sinh vật sống rất nhỏ và khó để có thể nhìn thấy mà không có kính hiển vi, gây ra bệnh truyền nhiễm ở động vật và con người.
zoonotic (adjective):tính từ mô tả một căn bệnh có thể truyền từ động vật sang người
1 VOTE THUI MÀ
2021-11-14T01:45:02Z
BP_Blink. | Vote: 11 vote nha
2021-11-14T02:44:14Z
_xuatchien_2k7 | Vote: 1thanks nhó
2021-11-14T02:45:02Z
anna_2k8 | Vote: 01 vote nha
2021-11-14T01:50:41Z
_xuatchien_2k7 | Vote: 0thanks bn nhìu ^_^
2021-11-14T01:51:50Z
anna_2k8 | Vote: 0Kcj^^
2021-11-14T01:52:33Z
Suri90998-2 | Vote: 01 vote nha^^
2021-11-14T02:12:07Z
_xuatchien_2k7 | Vote: 0thanks nhìu nhen
2021-11-14T02:13:01Z